Tuyển tập 20 đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 (Có đáp án)

Câu 5: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta

A .Dồi dào, tăng nhanh

B . Tăng Chậm

C . Hầu như không tăng

D .Dồi dào, tăng chậm

Câu 6: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm .

A. 0,5 triệu lao động

B.0.7 triệu lao động

C. hơn 1 triệu lao động

D. gần hai triệu lao động

Câu 7. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về .

A . Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động

B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.

C . Kinh nghiệm sản xuất

D . Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật

Câu 8: năm 2003 lao động nước ta không qua đào tạo chiếm

A. 21,2 %

B. 24,2%

C. 75,8%

D .78,8%

Câu 9 .Vùng kinh tế trọng điểm miền trung gồm:

A. 3 tỉnh, thành

B. 4 tỉnh, thành

C. 5 tỉnh, thành

doc 61 trang Phương Ngọc 07/03/2023 1720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 20 đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctuyen_tap_20_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_9_co_dap_an.doc

Nội dung text: Tuyển tập 20 đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 9 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mức độ nhận thức Vận Nội dung Vận dụng cấp Nhận biết Thông hiểu dụngcấp độ Cộng kiến thức độ cao thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Hiểu mức -Hiểu độ đô được thị hóa sức ép và một của dân số đặc số đối điểm Biết với vấn nguồn một số đề giải lao đặc quyết động Địa lí dân điểm về việc làm cư,kinh tế dân số của - Nắm Việt Nam ,nguồn nước ta . được lao các động -Đưa ra vùng nước ta. được kt biện trọng pháp điểm giải và một quyết số vấn việc làm đề về kt. 6 Số câu: 5 1 12câu 1,5 Số điểm: 1,25 2 4,75 đ 15% Tỉ lệ %: 12,5% 20% 47,5% Trình bày được Vùng Tây đặc Nguyên điểm
  2. TN- TNTN của vùng Tây Nguyên. Những TL, KK đối với việc ä kinh tế và giải pháp. Số câu: 1 1câu Số điểm: 2 2,0đ 20% Tỉ lệ %: 20% Phân tích ảnh Biết hưởng vẽ của việc được giảm Xử lí biểu dân số Thực hành- được đồ, tới bình rèn kĩ năng số nhận quân liệu. xét lương được thực biểu theo đồ . đầu người ở ĐBSH 0,5 0,5 Số câu: 1 2câu 2,0đ 1,0đ Số điểm: 0,25 3,25đ 20% 10% 32,5% Tỉ lệ %: 2,5% 7 6 2 15 Tổng số câu: 3,5đ 3,25đ 3,25đ 10đ Tổng số 35% 32,5% 32,5% 100%
  3. điểm: Tỉ lệ %: Đề kiểm tra Địa lí 9 học kì 1 năm 2022 I, Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn Câu 1: Mật độ dân số nước ta năm 2003 là . A. 246 người trên 1 km2 B .247 người trên 1km2 C. 248 người trên 1 km2 D. 249 người trên 1 km2 Câu 2: Trên thế giới , nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số: A . Thấp B .Trung Bình C. Cao D .Rất cao Câu 3: Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra ở mức độ . A. Thấp B. Rất thấp C. Trung bình D. Cao Câu 4: Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô . A.Vừa B .Vừa và nhỏ C . Lớn D .Rất Lớn
  4. Câu 5: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta A .Dồi dào, tăng nhanh B . Tăng Chậm C . Hầu như không tăng D .Dồi dào, tăng chậm Câu 6: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm . A. 0,5 triệu lao động B.0.7 triệu lao động C. hơn 1 triệu lao động D. gần hai triệu lao động Câu 7. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về . A . Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C . Kinh nghiệm sản xuất D . Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật Câu 8: năm 2003 lao động nước ta không qua đào tạo chiếm A. 21,2 % B. 24,2% C. 75,8% D .78,8% Câu 9 .Vùng kinh tế trọng điểm miền trung gồm: A. 3 tỉnh, thành B. 4 tỉnh, thành C. 5 tỉnh, thành
  5. D. 6 tỉnh, thành. Câu 10. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là: A. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam B. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam. C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bô D. Đồng bằng Sông Hồng, Duyên hải nam trung bộ và Đông nam bộ. Câu 11: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành: A. Công nghiệp dầu khí B.Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp điện tử Câu 12. Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước(Đơn vị triệu USD) Năm 1998 Khu vực Nông –lâm – ngư nghiệp 77520 Công nghiệm –Xây dựng 92357 Dịch vụ 125819 Tổng 295696 Cơ cấu ngành dịch vụ là: A. 40,1% B. 42,6% C. 43,5% D. 45% PHẦN TỰ LUẬN.(7điểm) Câu 1: (2đ) Dựa vào kiến thức và hiểu biết của mình em hãy cho biết:
  6. a.Tại sao nói vấn đề việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt hiện nay ở nước ta? b.Để giải quyết vấn đề việc làm cần có những biện pháp gì? Câu 2: (2đ) Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội? Câu 3.: (3đ) Dựa vào bảng số liệu sau: Đơn vị: % Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêu chí Dân số 100 103.5 105.6 108.2 Sản lượng lương thực 100 117.7 128.6 131.1 Bình quân lương thực 100 113.8 121.8 121.2 a.Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của ĐBSH? Đáp án đề thi học kì 1 Địa lí 9 năm 2022 Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B A C A D C B B B II.Phần tự luận.(7 điểm) Câu 1: Dân số đông,năm 2013 là 90 triệu,gia tăng dân số nhanh a.Vấn đề việc làm đang là vấn đề gay gắt vì:dân số đông,nguồn lao động dồi dào, trong điều kiện nền kinh tế đang phát triển chậm.chất lượng nguồn lao động thấp 1đ b.Biện pháp:1đ - Đẩy mạnh KHHGĐ,Phân bố lại dân cư và lao động. - Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. - Phát triển mạnh các hoạt động cn và dịch vụ ở thành thị. - Đa dạng hóa các loại hình đào tạo
  7. Câu 2: - Thuận lợi: 1đ + Khí hậu: Cận xích đạo, phân hóa theo mùa, theo độ cao àtrồng các cây nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, phát triển du lịch (0.25đ) + Đất: Đât badan chiếm diện tích lớn à trồng các cây công nghiệp: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, chè (0.25đ) + Nước: Là nơi bắt nguồn của các con sông àtiềm năng thủy điện lớn (0.25đ) + Rừng: chiến S và trữ lượng lớn nhất cả nước àphát triển ngành khai thác và chế biến lâm sản, du lịch sinh thái. (0.25đ) + Địa hình: Cao nguyên xếp tầng. Khoáng sản: bô xít - Khó khăn: 1đ + Mùa khô kéo dài, thiếu nước. (0.25đ) + Nạn cháy rừng, chặt phá rừng, săn bắt động vật hoang dã ảnh hưởng đến môi trường và đời sống. (0.25đ) - Giải pháp: 0.5đ + Bảo vê, trồng rừng kết hợp khai thác, chế biến lâm sản hợp lí. + Xây dựng các hồ chứa nước Câu 3: (3đ) a.Vẽ biểu đồ đúng, đủ, đẹp (2đ) b.Nhận xét (1đ) Ảnh hưởng của việc giảm gia tăng dân số tới BQLT/người ở ĐBSH: + Giảm gia tăng dân số sẽ giảm sức ép đến vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở ĐBSH góp phần tăng được sản lượng lương thực + Giảm gia tăng dân số góp phần nâng cao bình quân lương thục theo đầu người ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút
  8. Ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 9 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mức độ nhận thức Vận Nội dung Vận dụng cấp Nhận biết Thông hiểu dụngcấp độ Cộng kiến thức độ cao thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Hiểu mức -Hiểu độ đô được thị hóa sức ép và một của dân số đặc số đối điểm Biết với vấn nguồn một số đề giải lao đặc quyết động Địa lí dân điểm về việc làm cư,kinh tế dân số của - Nắm Việt Nam ,nguồn nước ta . được lao các động -Đưa ra vùng nước ta. được kt biện trọng pháp điểm giải và một quyết số vấn việc làm đề về kt. 6 Số câu: 5 1 12câu 1,5 Số điểm: 1,25 2 4,75 đ 15% Tỉ lệ %: 12,5% 20% 47,5% Trình bày được Vùng Tây đặc Nguyên điểm