Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 9 (Có ma trận)

A. Mắc nối tiếp cầu chì trước mỗi dụng cụ điện. 
B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện 
C. Làm thí nghiệm với hiệu điện thế dưới 40V 
D. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng 
Câu 3: Dụng cụ nào dùng để đo cường độ dòng điện ? 
A. Vôn kế        
C. Ampe kế     
B. Ôm kế 
D. Oát kế 
Câu 4: Trong bệnh viện các bác sĩ có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh 
nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào ? 
A. Dùng kéo             
B. Dùng kìm            
C. Dùng nhiệt kế          
D. Dùng nam châm 
Câu 5: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ? 
A. Sự nhiễm từ của sắt, thép. 
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. 
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. 
D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.   
Câu 6: Trong quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái choãi ra 900, chỉ chiều của ? 
A. lực điện từ 
B. đường sức từ 
C. dòng điện                                        
D. của nam châm
pdf 14 trang Phương Ngọc 22/03/2023 2340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 9 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_9_co_ma_tran.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 9 (Có ma trận)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LÍ 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điện - Nêu được - Xác định - Xác định - Vận dụng trở của điện trở của được điện trở được bằng thí được định luật dây mỗi dây dẫn của một đoạn nghiệm mối Ôm cho đoạn dẫn. đặc trưng cho mạch bằng vôn quan hệ giữa mạch gồm Định mức độ cản kế và ampe kế. điện trở tương nhiều nhất ba luật trở dòng điện - Viết được đương của điện trở thành Ôm. của dây dẫn công thức tính đoạn mạch nối phần. Đoạn đó. điện trở tương tiếp hoặc song mạch - Nêu được đương đối với song với các nối điện trở của đoạn mạch nối điện trở thành tiếp. một dây dẫn tiếp, đoạn phần. Đoạn được xác mạch song mạch định như thế song gồm song nào và có nhiều nhất ba song. đơn vị đo là điện trở. gì. - Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.
  2. Số câu 0,5* 0,5* hỏi 2 3 Số (3,75®) 1® 1,75® điểm 1® Sự phụ - Nêu được - Xác định - Vận dụng - Vận dụng thuộc mối quan hệ được bằng thí được công thức được định luật l của giữa điện trở nghiệm mối R = và giải Ôm và công S điện của dây dẫn quan hệ giữa thức thích được các trở dây với độ dài, điện trở của R = để giải hiện tượng đơn dẫn tiết diện và dây dẫn với giản liên quan bài toán về vào vật liệu làm chiều dài, tiết tới điện trở của mạch điện sử chiều dây dẫn. Nêu diện và với vật dây dẫn. dụng với hiệu dài, được các vật liệu làm dây điện thế không tiết liệu khác dẫn. đổi, trong đó có diện nhau thì có - Giải thích mắc biến trở. và vật điện trở suất được nguyên liệu khác nhau. tắc hoạt động làm - Nhận biết của biến trở dây được các loại con chạy. Sử dẫn. biến trở. dụng được biến Biến trở để điều trở và chỉnh cường độ các dòng điện điện trong mạch. trở trong
  3. kĩ thuật. Số câu 2 0,5* 0,5* hỏi 3 Số (2,75®) 1® 0,75® 1® điểm - Nêu được ý - Xác định nghĩa các trị được công suất số vôn và oat điện của một có ghi trên đoạn mạch Công các thiết bị bằng vôn kế và và tiêu thụ điện ampe kế. công năng. - Chỉ ra được Vận dụng được - Vận dụng suất - Viết được sự chuyển hoá các công thức được định luật của các công thức các dạng năng P = UI, A = Jun – Len-xơ dòng tính công lượng khi đèn t = UIt đối để giải thích điện. suất điện và điện, bếp điện, với đoạn mạch các hiện tượng Định điện năng bàn là, nam tiêu thụ điện đơn giản có liên luật tiêu thụ của châm điện, năng. quan. Jun – một đoạn động cơ điện Len- mạch. hoạt động. xơ. - Phát biểu và - Nêu được tác viết được hệ hại của đoản thức của định mạch và tác luật Jun – dụng của cầu Len-xơ. chì.
  4. - Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. Số câu 2 0,5* 0,5* hỏi 3 Số (3,5®) 1® 1,75® điểm 0,75® TS câu 6 1,5 1,5 9 hỏi (10đ) TS 3® 2,5® 4,5® điểm Đề số 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1: Khi quạt điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành : A. Cơ năng B. Động năng C. Quang năng D. Nhiệt năng và cơ năng Câu 2: Việc làm nào dưới đây là không an toàn khi sử dụng điện ?
  5. A. Mắc nối tiếp cầu chì trước mỗi dụng cụ điện. B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện C. Làm thí nghiệm với hiệu điện thế dưới 40V D. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng Câu 3: Dụng cụ nào dùng để đo cường độ dòng điện ? A. Vôn kế C. Ampe kế B. Ôm kế D. Oát kế Câu 4: Trong bệnh viện các bác sĩ có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào ? A. Dùng kéo B. Dùng kìm C. Dùng nhiệt kế D. Dùng nam châm Câu 5: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ? A. Sự nhiễm từ của sắt, thép. B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Câu 6: Trong quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái choãi ra 900, chỉ chiều của ? A. lực điện từ B. đường sức từ C. dòng điện D. của nam châm PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
  6. Bài 1. (3 điểm) Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 12 , R2 = 6  mắc song song nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế U=12V. a. Điện trở tương đương của đoạn mạch b. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở c. Tính nhiệt lượng toả ra trên mạch điện trong 10 phút? Bài 2 (2,5 điểm): Một bóng đèn có ghi 220V – 40W. Mắc bóng đèn này vào nguồn điện 200V. a. Tính điện trở của đèn và nói rõ sự chuyển hoá năng lượng khi đèn hoạt động. b. Tính công suất tiêu thụ của đèn và điện năng tiêu thụ của nó trong 5 phút. Đèn có sáng bình thường không? Vì sao? Bài 3 (1,5 điểm): Hãy dùng quy tắc nắm tay phải, bàn tay trái để xác định tên các từ cực của ống dây trong hình 3a; Xác định cực của nam châm trong hình 3b. A B I F I a) b) h×nh 3 Đề số 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1: Môi trường xung quanh vật nào, sau đây có từ trường ? A. Dây dẫn có dòng điện chạy qua B. Dây nhựa C. Tủ gỗ D. Dây dẫn không có dòng điện chạy qua
  7. Câu 2: Việc làm nào dưới đây là không an toàn khi sử dụng điện ? A. Mắc nối tiếp cầu chì trước mỗi dụng cụ điện. B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện C. Làm thí nghiệm với hiệu điện thế dưới 40V D. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng Câu 3: Điện trở của dây dẫn: A. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi. B. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp bốn. C. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi. D. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm một nửa. Câu 4: Trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi: A. Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện. B. Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện. C. Biến trở được mắc song song với mạch điện. D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế. Câu 5: Điện trở của vật dẫn là đại lượng A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật. B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật. C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật. D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật Câu 6: Số vôn và số oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho ta biết: A. Hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó khi hoạt động bình thường. B. Hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó. C. Hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động.
  8. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7: Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là: A. Cùng cực thì đẩy nhau, B. Đẩy nhau C. Khác cực thì hút nhau D. Hút nhau Câu 8: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ? A. Sự nhiễm từ của sắt, thép. B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm): Cho hai điện trở mắc như sơ đồ a, b của hình 1. Hãy viết công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch dưới đây? R1 A R1 R2 B A B R2 a) h×nh 1 b) Bài 2. (2 điểm): Mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là 0,35A. a. Tính điện trở và công suất của bóng đèn khi đó. b. Bóng đèn trên được sử dụng trung bình 5 giờ trong một ngày. Tính điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày. Bài 3: (2.0 điểm) a. Phát biểu quy tắc nắm tay phải.
  9. b. Hãy dùng quy tắc nắm tay phải để xác định tên các từ cực của ống dây trong hình vẽ. A B - + + + Đề số 3 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1. Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc nắm tay trái Câu 2. Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi A. một vật nhẹ để gần A hút về phía A. B. một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A. C. một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên. D. một kim nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam - Bắc. Câu 3. Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là A. 75 kJ. B. 270 kJ. C. 240 kJ.
  10. D. 150 kJ. Câu 4. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi hai cực khác tên để gần nhau. D. Khi hai cực Bắc để gần nhau. Câu 5. Một dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất là 2,8.10-8 m, dây dài 100 m, tiết diện 0,2 mm2. Điện trở của dây dẫn là A. 14 Ω. B. 1,4 Ω. C. 5,6 Ω. D. 0,28 Ω. Câu 6. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây? A. Sự nhiễm từ của sắt, thép. B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Câu 7. Điện trở của vật dẫn là đại lượng A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật. B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật. C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật. D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật. Câu 8. Công thức không dùng để tính công suất điện là A. P = R.I2 B. P = U.I
  11. 2 C. P = U R D. P = U.I2 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ (hình 1.22) trong đó dây nối, ampekế có điện trở không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V. a) Điều chỉnh biến trở để biến trở chỉ 4V thì khi đó ampekế chỉ 5A. Tính điện trở R1 của biến trở khi đó? b) Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu để von kế chỉ có số chỉ 2V? Bài 2. (2 điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức? Bài 3. (2 điểm) a. Có thể coi Trái Đất là nam châm được không? Nếu có thì cực của nó thế nào? b. Có hai thanh thép giống hệt nhau, trong đó có một thanh bị nhiễm từ, làm thế nào để biết được thanh nào bị nhiễm từ? (không dùng thêm dụng cụ gì khác) đề số 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1. Có một thanh nam châm không rõ từ cực. Làm cách nào để xác định từ cực của thanh nam châm?
  12. A. Treo thanh nam châm bằng sợi chỉ tơ, khi thanh nam châm nằm yên, đầu nào chỉ về phía Bắc là cực Bắc, đầu kia là cực Nam. B. Dùng thanh sắt đưa lại 1 đầu thanh nam châm để thử, nếu chúng hút nhau thì đầu đó là cực từ Nam còn đầu kia là cực từ Bắc. C. Dùng thanh sắt đưa lại 1 đầu thanh nam châm để thử, nếu chúng hút nhau thì đầu đó là cực từ Bắc còn đầu kia là cực từ Nam. D. Dùng thanh sắt đưa lại 1 đầu thanh nam châm để thử, nếu chúng hút đẩy nhau thì đầu đó là cực từ Bắc còn đầu kia là cực từ Nam. Câu 2. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6.m. Điện trở của dây dẫn có giá trị A. 0,00016. B. 1,6. C. 16. D. 160. Câu 3. Hiện tượng cảm ứng điện từ không xuất hiện trong ống dây dẫn kín khi A. ống dây và thanh nam châm cùng chuyển động về một phía. B. ống dây và thanh nam châm chuyển động về hai phía ngược chiều nhau. C. thanh nam châm chuyển động lại gần hoặc ra xa ống dây. D. ống dây chuyển động lại gần hoặc ra xa thanh nam châm. Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của quy tắc nắm tay phải? A. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ bên ngoài ống dây. B. Nắm bàn tay phải, khi đó bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều đường sức từ bên trong lòng ống dây. C. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây.
  13. D. Nắm bàn tay phải, khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây. Câu 5. Cho hình 2 biểu diễn lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường của nam châm. Hãy chỉ ra trường hợp nào biểu diễn lực F tác dụng lên dây dẫn không đúng? A. B. C. D. I F I F F I F + I Hình 2 Câu 6. Căn cứ thí nghiệm Ơcxtét, hãy kiểm tra các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Dòng điện gây ra từ trường. B. Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trường. C. Các vật nhiễm điện có thể tạo ra từ trường. D. Các dây dẫn có thể tạo ra từ trường. Câu 7. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn: A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi. Câu 8. Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, còn dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên, vì: A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả nhiệt ít. B. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
  14. C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi. D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng. Câu 9. Tác dụng của nam châm điện trong thiết bị rơle dòng: A. Ngắt mạch điện động cơ ngừng làm việc. B. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc. C. Ngắt mạch điện cho nam châm điện. D. Đóng mạch điện cho nam châm điện. Câu 10. Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì? A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm tăng từ trường của ống dây. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Không có tác dụng gì. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. (2 điểm) Quan sát hình vẽ (hình 4). Cho biết. N b O' c S N S a d O Hình 4 a. Khung dây sẽ quay như thế nào? Tại sao? b. Khung có quay được mãi không? Vì sao? Cách khắc phục? Bài 2. (3 điểm) Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin có chiều dài 3m, tiết diện 0,068 mm2 và điện trở suất 1,1.10-6 m. Được đặt vào hiệu điện thế U = 220V và sử dụng trong thời gian 15 phút. a. Tính điện trở của dây? b. Xác định công suất của bếp? c. Tính nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong khoảng thời gian trên?