Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)

 

Câu 1: Số dân và tỉ lệ dân thành thị  ở nước ta có xu hướng:

A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.

B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.

C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm.

D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.

Câu 2: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về:

A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động.

B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.

C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.

D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.

Câu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:

A. Cây lương thực

B. Cây hoa màu

C. Cây công nghiệp

D. Cây ăn quả và rau đậu

Câu 4: Nước ta gồm những loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ

B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng

C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ

doc 6 trang Phương Ngọc 07/03/2023 1540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2022_2023_de_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: ĐỊA LÍ 9 VËn dông CÊp ®é NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông cÊp VËn dông cao tn tl tn tl tn tl tn tl Céng Tªn Chñ ®Ò Chñ ®Ò 1 Biết §Þa lÝ dân được cư đặc điểm dân cư, lao động Sè c©u 2 2 Sè ®iÓm 1,0 ® 1,0 ® TØ lÖ 10% 10% Chñ ®Ò 2 Biết §Þa lÝ kinh được tế đặc điểm các ngành kinh tế Sè c©u 4 4 Sè ®iÓm 2,0 ® 2,0 ® TØ lÖ 20% 20% Chñ ®Ò 3 -NhËn ra -VËn -Nªu Sự phân ®­îc t×nh dông kiÕn ®­îc ¶nh hóa lãnh h×nh ph¸t thøc ®Ó vÏ h­ëng thổ triÓn kinh biÓu ®å, cña d·y tÕ cña nhËn xÐt Tr­êng vïng vµ gi¶i S¬n B¾c ĐBSH thÝch víi khÝ hËu B¾c Trung Bé Sè c©u 1 1 1 3 Sè ®iÓm 3,0 ® 3,0 ® 1,0 ® 7,0® TØ lÖ 30% 30% 10% 70% §Þnh h­íng ph¸t triÓn n¨ng lùc: gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, sö dông sè liÖu ®Þa lÝ Tæng sè 6 1 1 1 9 c©u 3,0 ® 3,0 ® 3,0 ® 1,0 ® 10®
  2. T«ng sè 30% 30% 30% 10% 100% ®iÓm TØ lÖ
  3. UBND HUYỆN . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Môn: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề gồm 02 trang ) PhÇn I. Tr¾c nghiÖm: 3,0 ®iÓm Tr¶ lêi c¸c c©u hái sau b»ng c¸ch chän ®¸p ¸n em cho lµ ®óng nhÊt Câu 1: Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta có xu hướng: A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng. B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm. C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm. D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng. Câu 2: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về: A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật. Câu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cây lương thực C. Cây công nghiệp B. Cây hoa màu D. Cây ăn quả và rau đậu Câu 4: Nước ta gồm những loại rừng nào? A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ Câu 5: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp: A. Công nghiệp luyện kim đen C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất B. Công nghiệp luyện kim màu D. Công nghiệp vật liệu xây dựng Câu 6: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta:
  4. A. Đường sắt Thống Nhất và đường 279. C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A. B. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh. D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A. PhÇn II. Tù luËn: 7,0 ®iÓm Câu 1 ( 3,0 điểm ): Trình bày tình hình phát triển Công nghiệp đồng bằng sông Hồng? Câu 2 ( 1,0 điểm ): Quan sát bức tranh sau và cho biết: Dãy Trường Sơn Bắc có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu vùng Bắc Trung Bộ? Câu 3 ( 3,0 điểm ): Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực của Việt Nam thời kỳ 1985-1999. (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1991 1993 1995 1997 1998 1999 Sản lượng lương thực 18,2 21,9 25,5 27,1 30,6 31,8 34,2 a.Vẽ đường biểu diễn thể hiện tình hình tăng trưởng của sản lượng lương thực của nước ta thời kỳ 1985-1999. b.Nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng của sản lượng lương thực thời kỳ 1985- 1999? c.Giải thích nguyên nhân dẫn tới sự tăng trưởng của sản lượng lương thực? Hết
  5. UBND HUYỆN . HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: ĐỊA LÍ 9 PhÇn I. Tr¾c nghiÖm: 3,0 ®iÓm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1: Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta có xu hướng: A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng. Câu 2: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về: A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. Câu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cây lương thực Câu 4: Nước ta gồm những loại rừng nào? C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất Câu 5: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp: C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất Câu 6: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta: D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A. PhÇn II. Tù luËn: 7,0 ®iÓm Câu 1 ( 3,0 điểm ): Nội dung cần đạt Điểm - Đồng bằng sông Hồng là vùng có ngành công nghiệp phát 1,0 đ triển vào loại sớm nhất nước ta .Giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 21% GDP công nghiệp cả nước (2002) . Trong vùng tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp hàng đầu cả nước là về cơ khí chế tạo , sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến thực phẩm Công - Sản phẩm công nghiệp của vùng không những đủ cho nhu cầu 1,0 đ nghiệp trong vùng mà còn đủ cho các tỉnh phía Bắc và một số vùng trong nước : máy công cụ , động cơ điện , phương tiện giao thông , thiết bị điện tử và nhiều mặt hàng tiêu dùng . - Đồng bằng sông Hồng hiện nay đã hỉnh thành một số khu, 1,0 đ cụm công nghiệp : tập trung chủ yếu ở Hải Phòng , Hải Dương , Vĩnh Phúc , Hà Nội . Câu 3 ( 1,0 điểm ): Ảnh - S­ên ®ãn giã mïa §«ng B¾c g©y m­a lín, ®ãn b·o. 0,5đ h­¬ng
  6. cña d·y - S­ên ®ãn giã mïa T©y Nam g©y hiÖu øng Ph¬n T©y Nam-> 0,5đ Tr­êng khÝ hËu kh«, nãng kÐo dµi vµo mïa H¹. S¬n B¾c Câu 4 ( 3,0 điểm ): Nội dung cần đạt Điểm -Vẽ biểu đồ: đường biểu diễn: có thể vẽ theo số liệu tuyệt đối 1,0đ hoặc số liệu tương đối (coi năm 1985 là 100%). Vẽ -Vẽ đủ các năm, khoảng cách chính xác. -Ghi đơn vị của trục, các số liệu, tên biểu đồ. -Sản lượng lương thực tăng liên tục (số liệu) 0,25đ Nhận -Tốc độ tăng không đều: 0,5đ xét +giai đoạn 1985-1991 tăng chậm. 0,25đ +giai đoạn sau tăng nhanh. 0,25đ -Diện tích gieo trồng tăng đặc biệt là trồng lúa. 0, 25đ Giải -Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. 0,25đ thích -Chính sách khuyến nông, nhu cầu về lương thực. 0,25đ Hết