Tuyển tập 10 đề thi học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do có nhiều
A. đảo, vũng, vịnh. B. cửa sông rộng lớn. C. bãi triều, đầm phá. D. sông, hồ, suối, ao.
Câu 2. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như sắt, mangan, crom, chì, kẽm,… là nguyên liệu cho
ngành công nghiệp nào dưới đây?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm. B. Công nghiệp luyện kim màu.
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng. D. Công nghiệp năng lượng, hóa chất.
Câu 3. Khu vực dịch vụ nước ta chiếm khoảng
A. 24% lao động. B. 25% lao động. C. 26% lao động. D. 27% lao động.
Câu 4. Ngành đường ống phát triển gắn với hoạt động sản xuất của ngành nào dưới đây?
A. Công nghiệp sản xuất điện. B. Công nghiệp lọc nước.
C. Công nghiệp khai thác than. D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 5. Ngành hàng nào dưới đây có tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất nước ta?
A. Hàng nông, lâm, thủy sản.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D. Hàng tiêu dùng và gia dụng khác.
Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giáp cả Trung Quốc và Lào. B. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng. D. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
Câu 7. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có
A. bình quân lương thực cao nhất. B. sản lượng lúa lớn nhất.
C. xuất khẩu gạo nhiều nhất. D. năng suất lúa cao nhất.
Câu 1. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do có nhiều
A. đảo, vũng, vịnh. B. cửa sông rộng lớn. C. bãi triều, đầm phá. D. sông, hồ, suối, ao.
Câu 2. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như sắt, mangan, crom, chì, kẽm,… là nguyên liệu cho
ngành công nghiệp nào dưới đây?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm. B. Công nghiệp luyện kim màu.
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng. D. Công nghiệp năng lượng, hóa chất.
Câu 3. Khu vực dịch vụ nước ta chiếm khoảng
A. 24% lao động. B. 25% lao động. C. 26% lao động. D. 27% lao động.
Câu 4. Ngành đường ống phát triển gắn với hoạt động sản xuất của ngành nào dưới đây?
A. Công nghiệp sản xuất điện. B. Công nghiệp lọc nước.
C. Công nghiệp khai thác than. D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 5. Ngành hàng nào dưới đây có tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất nước ta?
A. Hàng nông, lâm, thủy sản.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D. Hàng tiêu dùng và gia dụng khác.
Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giáp cả Trung Quốc và Lào. B. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng. D. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
Câu 7. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có
A. bình quân lương thực cao nhất. B. sản lượng lúa lớn nhất.
C. xuất khẩu gạo nhiều nhất. D. năng suất lúa cao nhất.
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập 10 đề thi học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tuyen_tap_10_de_thi_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2021_2.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 10 đề thi học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022
- MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ 9 Số câu - tương ứng với cấp độ nhận thức Bài Tên bài NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và 1 1 1 phân bố công nghiệp 2 Sự phát triển và phân bố công nghiệp 1 Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của 3 1 dịch vụ 4 Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông 1 5 Thương mại và du lịch 1 6 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 1 7 Vùng Đồng bằng Sông Hồng 1 1 8 Vùng Bắc Trung Bộ 1 9 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ 1 10 Vùng Tây Nguyên 1 6 3 1 1 1
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I Đề số 01 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do có nhiều A. đảo, vũng, vịnh. B. cửa sông rộng lớn. C. bãi triều, đầm phá. D. sông, hồ, suối, ao. Câu 2. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như sắt, mangan, crom, chì, kẽm, là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào dưới đây? A. Công nghiệp chế biến thực phẩm. B. Công nghiệp luyện kim màu. C. Công nghiệp vật liệu xây dựng. D. Công nghiệp năng lượng, hóa chất. Câu 3. Khu vực dịch vụ nước ta chiếm khoảng A. 24% lao động. B. 25% lao động. C. 26% lao động. D. 27% lao động. Câu 4. Ngành đường ống phát triển gắn với hoạt động sản xuất của ngành nào dưới đây? A. Công nghiệp sản xuất điện. B. Công nghiệp lọc nước. C. Công nghiệp khai thác than. D. Công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 5. Ngành hàng nào dưới đây có tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất nước ta? A. Hàng nông, lâm, thủy sản. B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. Hàng tiêu dùng và gia dụng khác. Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Giáp cả Trung Quốc và Lào. B. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng. D. Có số dân đông nhất so với các vùng khác. Câu 7. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có A. bình quân lương thực cao nhất. B. sản lượng lúa lớn nhất. C. xuất khẩu gạo nhiều nhất. D. năng suất lúa cao nhất. Câu 8. Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là A. đá vôi. B. đất sét. C. than đá. D. dầu khí. Câu 9. Các bãi biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là A. Mỹ Khê, Nha Trang, Mũi Né, Sa Huỳnh. B. Mỹ Khê, Nha Trang, Sa Huỳnh, Mũi Né. C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né. D. Mỹ Khê, Mũi Né, Sa Huỳnh, Nha Trang.
- Câu 10. Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên nhờ vào A. đất badan màu mỡ ở các cao nguyên. B. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên trên 1.000m. C. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa ở các cao nguyên. II. TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm phát triển ngành nội thương nước ta? Kể tên 5 điểm du lịch nổi tiếng dọc ven biển nước ta? Câu 2 (3 điểm). Hãy nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ. HẾT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I Đề số 02 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào dưới đây? A. Các cao nguyên đất đỏ ba dan. B. Các thành phố lớn, khu công nghiệp. C. Các vùng duyên hải ven biển. D. Các đồng bằng phù sa màu mỡ. Câu 2. Đặc điểm phân bố nào dưới đây là của ngành công nghiệp mía đường? A. Gắn với nơi tập trung nguồn lao động. B. Gắn với các vùng nguyên liệu. C. Gắn với thị trường tiêu thụ. D. Gắn với nơi có nguồn nước. Câu 3. Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là A. dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ công cộng. C. dịch vụ sản xuất. D. ba loại hình bằng nhau. Câu 4. Loại hình bưu chính viễn thông nào dưới đây phát triển nhanh nhất hiện nay? A. Điện thoại di động. B. Internet. C. Điện thoại cố định. D. Truyền hính cáp. Câu 5. Nước ta chủ yếu nhập khẩu các sản phẩm nào dưới đây? A. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu. B. Hàng nông, lâm, thủy sản. C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. D. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. Câu 6. Các mỏ khoáng sản nào sau đây thuộc Tây Bắc? A. đồng - niken, kẽm - chì. B. đồng - ni ken, đất hiếm. C. đất hiếm, apatit, vàng. D. đồng - vàng, đất hiếm. Câu 7. Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào sau đây? A. Dãy Hoành Sơn. B. Dãy Bạch Mã. C. Dãy Trường Sơn. D. Dãy Tam Điệp. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng? A. Giảm tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây thực phẩm. B. Giảm tỉ trọng của cây thực phẩm, tăng cây lương thực. C. Giảm tỉ trọng của cây công nghiệp, giảm cây lương thực. D. Tăng tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây công nghiệp. Câu 9. Khó khăn đáng kể về đất để phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. quỹ đất nông nghiệp hạn chế. B. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn.
- C. vùng đồng bằng có độ dốc lớn. D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều. Câu 10. Loại khoáng sản nào dưới đây giàu trữ lượng nhất ở vùng Tây Nguyên? A. Bô xit. B. Kẽm. C. Than đá. D. Vàng. II. TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội? Câu 2 (3 điểm) a) Giải thích tại sao Hà Nội là một trong 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở nước ta hiện nay? b) Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta? HẾT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I Đề số 03 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn ở khu vực nào dưới đây? A. Thành phố. B. Thị xã. C. Đồng bằng. D. Vùng núi. Câu 2. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm nào dưới đây? A. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước. B. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn. C. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước. D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta. Câu 3. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là A. đường sông. B. đường biển. C. đường bộ. D. đường sắt. Câu 4. Các tuyến đường bộ xuất phát từ Thủ đô Hà Nội là A. 1A, số 3, số 18, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. B. 1A, số 3, số 7, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. C. 1A, số 3, số 22, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. D. 1A, số 3, số 10, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. Câu 5. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên? A. Văn hóa dân gian. B. Các công trình kiến trúc. C. Các lễ hội truyền thống. D. Các bãi tắm đẹp. Câu 6. Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh/thành phố? A. 16 tỉnh. B. 15 tỉnh. C. 13 tỉnh. D. 14 tỉnh. Câu 7. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương. B. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên. C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long. D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng. Câu 8. Ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ, phần lớn là A. đất cát pha. B. đất cát. C. đất phù sa mới. D. đất phèn. Câu 9. Các bãi biển thu hút đông đảo khách du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ. B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm.
- C. Non nước, Nha Trang, Mũi Né. D. Đồ Sơn, Lăng Cô, Vũng Tàu. Câu 10. Địa hình của Tây Nguyên có đặc điểm nào dưới đây? A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh. B. Địa hình cao nguyên xếp tầng. C. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu. D. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng. II. TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Nêu những thành tựu và khó khăn trong phát triển kinh tế nông nghiệp, công nghiệp ở Bắc Trung Bộ. Câu 2 (3 điểm) a) Kể tên một số địa điểm du lịch nổi tiếng được công nhận là di sản thế giới? b) Cho biết nước ta hiện nay có những loại hình vận tải nào? Cho biết loại hình vận tải nào phát triển nhất? Giải thích vì sao? HẾT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I Đề số 04 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Loại rừng nào dưới đây có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng quốc gia. C. Rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ. Câu 2. Đông Nam Bộ có loại khoáng sản nào sau đây? A. Dầu khí. B. Kim cương. C. Đồng. D. Crôm. Câu 3. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc vào dịch vụ sản xuất? A. Tài chính, tín dụng. B. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa. C. Khách sạn, nhà hàng. D. Dịch vụ cá nhân và cộng đồng. Câu 4. Vùng nào dưới đây có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước? A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 5. Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung nào dưới đây? A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. B. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. C. Chịu tác động rất lớn của biển. D. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. Câu 6. Vùng nào dưới đây có năng suất lúa cao nhất cả nước? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với Bắc Trung Bộ? A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển. B. Vùng có vùng biển rộng lớn phía đông. C. Ở phía tây của vùng có đồi núi thấp. D. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển. Câu 8. Trung tâm công nghiêp nào dưới đây có qui mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nha Trang. B. Dung Quất. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn. Câu 9. Loại đất nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Tây Nguyên? A. Phù sa. B. Phù sa cổ. C. Ba dan. D. Mùn núi cao. Câu 10. Loại nông sản xuất khẩu nào dưới đây đem lại giá trị lớn nhất nước ta? A. Lúa gạo. B. Thuỷ hải sản. C. Cà phê. D. Chè. II. TỰ LUẬN
- Câu 1 (3 điểm). Phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp? Câu 2 (2 điểm). Trong phát triển kinh tế - xã hội, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có những thuận lợi, khó khăn gì? HẾT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I Đề số 05 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Yếu tố nào dưới đây có tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? A. Nền kinh tế phát triển năng động. B. Giao thông vận tải phát triển. C. Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên đa dạng. D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. Câu 2. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào dưới đây là nhiều nhất? A. Đường sắt. B. Đường bộ. C. Đường sông. D. Đường biển. Câu 3. Sự phát triển kinh tế và các hoạt động kinh tế tập trung ở mức độ cao là do yếu tố nào dưới đây quyết định? A. Các trung tâm kinh tế. B. Quy mô dân số, sức mua của nhân dân. C. Các thành phần kinh tế. D. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 4. Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở tỉnh nào dưới đây? A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Cao Bằng. Câu 5. Cánh đồng muối Cà Ná nổi tiếng ở nước ta thuộc tỉnh nào dưới đây? A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Khánh Hòa. Câu 6. Điểm đặc biệt nhất về vị trí địa lí của Tây Nguyên là A. giáp 2 vùng kinh tế. B. không giáp biển. C. giáp Đông Nam Bộ. D. giáp 2 quốc gia. Câu 7. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là A. đường sông. B. đường biển. C. đường bộ. D. đường sắt. Câu 8. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là A. Hà Nội và Hải Dương. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. Hà Nội và Nam Định. D. Hà Nội và Vĩnh Yên. Câu 9. Các tỉnh, thành phố nào dưới đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hoá, Hà Tỉnh, Thừa Thiên - Huế. B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. C. Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Trị. D. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình. Câu 10. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp? A. Khí hậu. B. Vị trí địa lí. C. Địa hình. D. Khoáng sản.
- II. TỰ LUẬN Câu 1 (3 điểm). Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta? Câu 2 (2 điểm). Hãy chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nước ta khá đa dạng? HẾT
- MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ 9 Số câu - tương ứng với cấp độ nhận thức Bài Tên bài NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và 1 1 phân bố công nghiệp 2 Sự phát triển và phân bố công nghiệp 1 Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của 3 dịch vụ 4 Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông 1 5 Thương mại và du lịch 6 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 7 Vùng Đồng bằng Sông Hồng 1 8 Vùng Bắc Trung Bộ 9 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ 10 Vùng Tây Nguyên Tổng 1 2 1
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I Đề số 06 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (3 điểm). Hãy phân tích ý nghĩa của việc phát triển nông, ngư nghiệp đối với ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm? Câu 2 (2 điểm). Việc phát triển các dịch vụ điện thoại và Internet tác động như thế nào đến đời sống kinh tế - xã hội nước ta? Câu 3 (2 điểm). Sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào? Đồng bằng sông Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương thực? Câu 4 (3 điểm). Cho bảng số liệu sau: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: Tỉ đồng) Năm Tổng Nông – lâm – ngư nghiệp Công nghiệp – Xây dựng Dịch vụ 2010 1 887 082 396 576 693 351 797 155 2020 5 438 721 842 601 2 082 261 2 513 859 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Dựa vào bảng số liệu, em hãy: a) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của các khu vực kinh tế. b) Từ biểu đồ đã vẽ nhận xét và giải thích. HẾT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I Đề số 07 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2 điểm). Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông - lâm kết hợp ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 2 (2 điểm). Tại sao nói “Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị, thiếu việc làm ở nông thôn vẫn còn gay gắt”. Đề xuất một số biện pháp để giải quyết tình trạng trên? Câu 3 (3 điểm). Những loại tài nguyên thiên nhiên nào có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta. Tại sao nói thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp? Câu 4 (3 điểm). Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2015 2020 Nông – lâm – ngư nghiệp 24,5 21,2 20,0 16,9 Công nghiệp – Xây dựng 36,7 35,1 36,2 37,5 Dịch vụ 38,8 43,7 43,8 45,6 Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Dựa vào bảng số liệu, em hãy: a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2020. b) Nhận xét và giải thích biểu đồ đã vẽ. HẾT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I Đề số 08 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2,5 điểm). Tại sao nói du lịch là thế mạnh kinh tế của Bắc Trung Bộ? Câu 2 (2,5 điểm). Trình bày đặc điểm nguồn lao động ở nước ta. Cho biết đặc điểm có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội? Câu 3 (2 điểm). Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển công nghiệp nước ta? Câu 4 (3 điểm). Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2015 2020 Nông – lâm – ngư nghiệp 24,5 21,2 20,0 16,9 Công nghiệp – Xây dựng 36,7 35,1 36,2 37,5 Dịch vụ 38,8 43,7 43,8 45,6 Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Dựa vào bảng số liệu, em hãy: a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của nước ta năm 2015 và 2020. b) Nhận xét và giải thích biểu đồ đã vẽ. HẾT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I Đề số 09 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (3 điểm). Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào? Câu 2 (2 điểm). Trình bày chất lượng cuộc sống của nước ta. Giải thích vì sao nước ta vẫn còn tỉ lệ đói nghèo lớn? Câu 3 (2 điểm). Trình bày đặc điểm của các loại hình vận tải ở nước ta? Cho biết loại hình vận tải nào phát triển nhất? Giải thích vì sao? Câu 4 (3 điểm). Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2015 2020 Nông – lâm – ngư nghiệp 24,5 21,2 20,0 16,9 Công nghiệp – Xây dựng 36,7 35,1 36,2 37,5 Dịch vụ 38,8 43,7 43,8 45,6 Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Dựa vào bảng số liệu, em hãy: a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2020. b) Nhận xét và giải thích biểu đồ đã vẽ. HẾT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I Đề số 10 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2,5 điểm). Tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở Đồng bằng sông Hồng? Chứng minh rằng Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch. Câu 2 (2,5 điểm). Trình bày hiện trạng lao động và việc làm ở nước ta. Đề xuất một số giải pháp để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay? Câu 3 (2 điểm). Hãy nêu đặc điểm phân bố dân cư ở Tây Nguyên. Câu 4 (3 điểm). Cho bảng số liệu sau: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: Tỉ đồng) Năm Tổng Nông – lâm – ngư nghiệp Công nghiệp – Xây dựng Dịch vụ 2010 1 887 082 396 576 693 351 797 155 2020 5 438 721 842 601 2 082 261 2 513 859 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Dựa vào bảng số liệu, em hãy: a) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của các khu vực kinh tế. b) Từ biểu đồ đã vẽ nhận xét và giải thích. HẾT