Tổng hợp 19 đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 (Có đáp án)

Câu 1: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :

a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống

b. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên

c. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên

d. Tất cả đều đúng

Câu 2:  Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :

a. Chế biến sản phẩm trồng trọt

b. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…

c. Chế biến thủy sản

d. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 3:  Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

          a. Địa hình                                         b. Nguồn nguyên nhiên liệu.

          c. Vị trí địa lý                                     d. Khí hậu     .

  Câu 4:    Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:

          a. Than                                                b. Hoá dầu

          c. Nhiệt điện,                                       d. Thuỷ điện.

 Câu 5: Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất?

          a. Đường sắt                                      b. Đường bộ

          c. Đương sông                                   d. Đường biển.

Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ là:

          a. Khai khoáng, thuỷ điện                       b. Cơ khí, điện tử

          c. Hoá chất, chế biến lâm sản                   d. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.

Câu 7: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có:

          a. Sản lượng lúa lớn nhất                    b. Xuất khẩu nhiều nhất

          c. Năng suất cao nhất                                   d. Bình quân lương thực cao nhất.

Câu 8:Vị trí của vùng Bắc Trung bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là:

          a. Giáp Lào                              b. Giáp Đồng bằng Sông Hồng

          c. Cầu nối Bắc – Nam               d..Giáp biển

Câu 9: Những quần đảo nào trực thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ:

          a. Hoàng Sa          b. Trường Sa                  c. Cả Hoàng Sa và  Trường Sa.

Câu 10 :Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là:

          a. Ba dan              b. Mùn núi cao                c. Phù sa               d. Phù sa cổ.

docx 45 trang Phương Ngọc 22/03/2023 3840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 19 đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtong_hop_19_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_9_co_dap_an.docx

Nội dung text: Tổng hợp 19 đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút A. Phần Trắc nghiệm(4điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất: Câu 1: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau : a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống b. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên c. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên d. Tất cả đều đúng Câu 2: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính : a. Chế biến sản phẩm trồng trọt b. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp c. Chế biến thủy sản d. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 3: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: a. Địa hình b. Nguồn nguyên nhiên liệu. c. Vị trí địa lý d. Khí hậu . Câu 4: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: a. Than b. Hoá dầu c. Nhiệt điện, d. Thuỷ điện. Câu 5: Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất? a. Đường sắt b. Đường bộ c. Đương sông d. Đường biển. Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ là: a. Khai khoáng, thuỷ điện b. Cơ khí, điện tử c. Hoá chất, chế biến lâm sản d. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng. Câu 7: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có: a. Sản lượng lúa lớn nhất b. Xuất khẩu nhiều nhất c. Năng suất cao nhất d. Bình quân lương thực cao nhất. Câu 8:Vị trí của vùng Bắc Trung bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là: a. Giáp Lào b. Giáp Đồng bằng Sông Hồng c. Cầu nối Bắc – Nam d Giáp biển Câu 9: Những quần đảo nào trực thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ: a. Hoàng Sa b. Trường Sa c. Cả Hoàng Sa và Trường Sa. Câu 10 :Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là: a. Ba dan b. Mùn núi cao c. Phù sa d. Phù sa cổ. B.Phần tự luận : (6 điểm) Câu 1.: Dựa vào bảng số liệu sau: Đơn vị : % (2điểm)
  2. Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêu chí Dân số 100 103.5 105.6 108.2 Sản lượng lương thực 100 117.7 128.6 131.1 Bình quân lương thực 100 113.8 121.8 121.2 ` a.Hãy vẽ biểu đồ đường biểu hiện mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của ĐBSH? b.Qua biểu đồ phân tích ảnh hưởng của việc giảm dân số tới bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH? Câu 2.(2 điểm) Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hôi của vùng ? Câu 3(2điểm) Dựa vào át lát Việt Nam : hãy kể tên các cảng biển 2 vùng Bắc Trung Bộ và DHNTB cho biết các cảng đó thuộc tỉnh nào của vùng? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút A.Phần trắc nghiệm khách quan ( 3điểm) : Mỗi câu chọn đúng được 0.3 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp d D B a b a c d c a án B. Phần tự luận: (7đ) Câu 1: (2đ) a.Vẽ biểu đồ đúng, đủ, đẹp (1đ)
  3. % 135 - 131. 1 Sản lương lương thực 130 - 128. 6 125 - 121. 121. 8 2 Bình quân lương 120 - 117. thực theo đầu ngýời 7 115 - 113. 8 108. 110 - 2 Tăng dân số 105. 6 105 - 103. 5 100 - 95 1995 - - 1998- 2000- 2002- Năm Biểu đồ tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân Lương thực theo đầu ngýời ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm 1995 - 2002 b.Nhận xét (1đ) Ảnh hưởng của việc giảm gia tăng dân số tới BQLT/người ở ĐBSH: + Giảm gia tăng dân số sẽ giảm sức ép đến vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở ĐBSH góp phần tăng được sản lượng lương thực + Giảm gia tăng dân số góp phần nâng cao bình quân lương thục theo đầu người Câu 2:Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Bắc Trung bộ có nhũng thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế của vùng: - a) Thuận lợi: * Vị trí lãnh thổ cuả vùng Bắc Trung Bộ đưọc coi là cầu nối của các vùng lãnh thổ phía bắc và phía nam đất nước Phía tây và giáp Lào, phía đông là vùng biển giàu tiềm năng, đặc điểm vị trí giúp cho vùng mở rộng quan hệ với các vùng trong nước, với Lào, đa dạng các ngành kinh tế biển * Tài nguyên thiên nhiên - Khoáng sản phong phú: quặng sắt, thiếc, đá vôi - Đất đai: dải đất ven biển cho phép sản xuất lương thực, thực phẩm, vùng đồi đất feralit thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp - Rừng khá phong phú, tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng cao - Đường bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng, bãi cá tôm, cảng biển, nghề làm muối b) Khó khăn - Vùng nằm trong khu vực có nhiều thiên tai thường xảy ra như bão, lũ, hạn hán, cát lấn, gió lào - Địa hình có độ dốc lớn, đồng bằng nhỏ hẹp Câu 3: ( 2đ) Các cảng biển của vùng BTB và DHNTB:
  4. Cảng biển Thuộc tỉnh , thành phố 1.Của Lò Nghệ An 2.Vũng Áng Hà Tĩnh 3.Nhật Lệ Quảng Bình 4.Chân Mây Thừa Thiên Huế 5.- Đà Nẵng - Đà Nẵng -6. Dung Quất - Quảng Ngãi -7. Quy Nhơn - Bình Định -8. Nha Trang - Khánh Hoà -9. Cam Ranh - Khánh Hoà ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Đánh dấu X vào chỗ trống ở hai cột bên phải cho thích hợp: Nội dung Đúng Sai Bắc Ninh thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ Tiểu vùng Đông Bắc là vùng núi cao với dân cư thưa thớt hơn Tây Bắc Kinh tế biển là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc Tiềm năng thủy điện tập trung trữ lượng lớn tại vùng Đông Bắc Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Vùng đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lương thực thứ (1) của cả nước. Đây là vùng dân cư (2) , kết cấu hạ tầng nông thôn (3) nhất cả nước. Hơn nữa, điều kiện tự nhiên thuận lợi với (4) màu mỡ, hệ thống sông ngòi dày đặc cũng là một thế mạnh rất lớn cho ngành nông nghiệp của vùng. Câu 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: A. Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh: a. Kinh tế biển. c. Thủy điện b. Chăn nuôi lợn d. Trồng lương thực B. Vụ đông đang dần trở thành vụ sản xuất chính của vùng Đồng bằng sông Hồng, vì: a. Vụ đông lạnh, thiếu nước c. Lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp b. Cơ cấu cây trồng đa dạng, hiệu quả kinh tế cao d. Cây trồng phù hợp khí hậu nhiệt đới
  5. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút A. Phần Trắc nghiệm(4điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất: Câu 1: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau : a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống b. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên c. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên d. Tất cả đều đúng Câu 2: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính : a. Chế biến sản phẩm trồng trọt b. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp c. Chế biến thủy sản d. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 3: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: a. Địa hình b. Nguồn nguyên nhiên liệu. c. Vị trí địa lý d. Khí hậu . Câu 4: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: a. Than b. Hoá dầu c. Nhiệt điện, d. Thuỷ điện. Câu 5: Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất? a. Đường sắt b. Đường bộ c. Đương sông d. Đường biển. Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ là: a. Khai khoáng, thuỷ điện b. Cơ khí, điện tử c. Hoá chất, chế biến lâm sản d. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng. Câu 7: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có: a. Sản lượng lúa lớn nhất b. Xuất khẩu nhiều nhất c. Năng suất cao nhất d. Bình quân lương thực cao nhất. Câu 8:Vị trí của vùng Bắc Trung bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là: a. Giáp Lào b. Giáp Đồng bằng Sông Hồng c. Cầu nối Bắc – Nam d Giáp biển Câu 9: Những quần đảo nào trực thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ: a. Hoàng Sa b. Trường Sa c. Cả Hoàng Sa và Trường Sa. Câu 10 :Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là: a. Ba dan b. Mùn núi cao c. Phù sa d. Phù sa cổ. B.Phần tự luận : (6 điểm) Câu 1.: Dựa vào bảng số liệu sau: Đơn vị : % (2điểm)