Tổng hợp 10 đề thi học kì 1 môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 6. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển 
và sự phân bố công nghiệp? 
 A. Khí hậu.          B. Vị trí địa lí.            C. Địa hình.              D. Khoáng sản. 
Câu 7. Ngành công nghiệp năng lượng nào dưới đây phát triển mạnh nhất 
ở vùng Tây Nguyên? 
 A. Hoá dầu.            B. Nhiệt điện.         C. Khai thác than.        D. Thuỷ điện. 
Câu 8. Các hoạt động dịch vụ tạo không tạo ra các mối liên hệ giữa 
 A. các ngành sản xuất.                              B. các vùng trong nước. 
 C. Sự phân bố dân cư.                               D. giữa nước ta với nước ngoài. 
Câu 9. Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về nguồn tài nguyên thiên 
nhiên nào dưới đây? 
A. Nông nghiệp và lâm nghiệp.                               
B. Khoáng sản và thuỷ sản. 
C. Nông nghiệp và thuỷ sản.                                    
D. Lâm nghiệp và thuỷ sản. 
Câu 10. Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di 
sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? 
A. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.          
B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn. 
C. Phong Nha - Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn.               
D. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long.
pdf 24 trang Phương Ngọc 22/03/2023 5680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 10 đề thi học kì 1 môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftong_hop_10_de_thi_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2022_20.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 10 đề thi học kì 1 môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Địa lí lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cao su. B. điều. C. cà phê. D. chè. Câu 2. Đồng bằng sông Hồng là vùng có diện tích A. lớn nhất nước ta. B. bằng Đông Nam Bộ. C. nhỏ nhất nước ta. D. lớn hơn Bắc Trung Bộ. Câu 3. Sân bay nào không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Vinh. B. Đồng Hới. C. Đà Nẵng. D. Huế. Câu 4. Việc đưa nhiều giống lúa mới vào trong sản xuất đã xảy ra vấn đề nào dưới đây? A. Đã hình thành được hai vùng trọng điểm lúa. B. Lúa được trồng rộng rãi trên khắp cả nước. C. Cơ cấu mùa vụ đã thay đổi nhiều. D. Cơ cấu ngành tròng trọt ngày càng đa dạng. Câu 5. Vịnh biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn, Xuân Đài.
  2. B. Vân Phong, Nha Trang. C. Hạ Long, Diễn Châu. D. Cam Ranh, Dung Quất. Câu 6. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp? A. Khí hậu. B. Vị trí địa lí. C. Địa hình. D. Khoáng sản. Câu 7. Ngành công nghiệp năng lượng nào dưới đây phát triển mạnh nhất ở vùng Tây Nguyên? A. Hoá dầu. B. Nhiệt điện. C. Khai thác than. D. Thuỷ điện. Câu 8. Các hoạt động dịch vụ tạo không tạo ra các mối liên hệ giữa A. các ngành sản xuất. B. các vùng trong nước. C. Sự phân bố dân cư. D. giữa nước ta với nước ngoài. Câu 9. Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về nguồn tài nguyên thiên nhiên nào dưới đây? A. Nông nghiệp và lâm nghiệp. B. Khoáng sản và thuỷ sản. C. Nông nghiệp và thuỷ sản. D. Lâm nghiệp và thuỷ sản. Câu 10. Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An. B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn. C. Phong Nha - Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn. D. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long. II. TỰ LUẬN
  3. Câu 1 (2 điểm). Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta? Câu 2 (3 điểm). Nêu những thành tựu và khó khăn trong phát triển kinh tế nông nghiệp, công nghiệp ở Bắc Trung Bộ. HẾT Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Địa lí lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khu vực dịch vụ ở nước ta chiếm bào nhiêu % trong cơ cấu GDP? A. 36,5 %. B. 38,5 %. C. 35,5 %. D. 37,5 %. Câu 2. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào dưới đây là nhiều nhất? A. Đường sắt. B. Đường bộ. C. Đương sông. D. Đường biển. Câu 3. Nước ta chủ yếu nhập khẩu các sản phẩm nào dưới đây? A. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu. B. Hàng nông, lâm, thủy sản. C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. D. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. Câu 4. Vùng nào dưới đây đứng đầu cả nước về sản lượng lúa?
  4. A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 5. Các tỉnh Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. B. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế. Câu 6. Đặc điểm phân bố nào dưới đây là của ngành công nghiệp mía đường? A. Gắn với nơi tập trung nguồn lao động. B. Gắn với các vùng nguyên liệu. C. Gắn với thị trường tiêu thụ. D. Gắn với nơi có nguồn nước. Câu 7. Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đồng, Apatít, vàng. B. Sắt, đá vôi, cao lanh. C. Than nâu, mangan, thiếc. D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng. Câu 8. Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào dưới đây? A. Các cao nguyên đất đỏ ba dan. B. Các thành phố lớn, khu công nghiệp. C. Các vùng duyên hải ven biển.
  5. D. Các đồng bằng phù sa màu mỡ. Câu 9. Loại hình giao thông vận tải nào không phổ biến ở các tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đường sắt. B. Đường bộ. C. Đường sông. D. Đường hàng không. Câu 10. Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là A. nắng, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi. B. mùa mưa thường xuyên xảy ra lũ lụt. C. mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng. D. có những hiện tượng thời tiết thất thường. II. TỰ LUẬN Câu 1 (3 điểm). Cho bảng số liệu sau: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: Tỉ đồng) Năm Tổng Nông – lâm – ngư Công nghiệp – Xây Dịch vụ nghiệp dựng 2010 1 887 396 576 693 351 797 155 082 2020 5 438 842 601 2 082 261 2 513 859 721 (NguNNNNnnnn( Tổng cục thống kê) Dựa vào bảng số liệu, em hãy: a) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của các khu vực kinh tế. b) Từ biểu đồ đã vẽ nhận xét và giải thích.
  6. Câu 2 (2 điểm). Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông - lâm kết hợp ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ. HẾT Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Địa lí lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm nào dưới đây? A. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước. B. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn. C. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước. D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta. Câu 2. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là A. đường sông. B. đường biển. C. đường bộ. D. đường sắt. Câu 3. Các tuyến đường bộ xuất phát từ Thủ đô Hà Nội là A. 1A, số 3, số 18, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. B. 1A, số 3, số 7, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. C. 1A, số 3, số 22, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. D. 1A, số 3, số 10, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.
  7. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Địa lí lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cao su. B. điều. C. cà phê. D. chè. Câu 2. Đồng bằng sông Hồng là vùng có diện tích A. lớn nhất nước ta. B. bằng Đông Nam Bộ. C. nhỏ nhất nước ta. D. lớn hơn Bắc Trung Bộ. Câu 3. Sân bay nào không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Vinh. B. Đồng Hới. C. Đà Nẵng. D. Huế. Câu 4. Việc đưa nhiều giống lúa mới vào trong sản xuất đã xảy ra vấn đề nào dưới đây? A. Đã hình thành được hai vùng trọng điểm lúa. B. Lúa được trồng rộng rãi trên khắp cả nước. C. Cơ cấu mùa vụ đã thay đổi nhiều. D. Cơ cấu ngành tròng trọt ngày càng đa dạng. Câu 5. Vịnh biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn, Xuân Đài.