Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm 
Câu 1: Oxit axit có những tính chất hóa học nào sau đây? 
A. Tác dụng với oxit bazơ,kiềm,nước  
B.Tác dụng với nước ,axit ,oxit bazơ 
C.Tác dụng với kiềm ,nước ,axit 
D.Tác dụng với nước ,axit ,kiềm 
Câu 2:  Giấm ăn có tính axit vậy giấm có pH là: 
A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 D. 7 < pH < 9 

Câu 3:Dung dịch NaOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hoá xanh 
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước     
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 4: Chất nào sau đây còn có tên gọi là muối ăn? 
A.KNO3.                  B.NaCl              C. CuSO4.               D. CaCO

 

 

      

 

 

 

 

 


A. Đồng . B. Lưu huỳnh. C.Kẽm. D.Thuỷ ngân . 
 

 

 


A. Lỏng và khí.                                       B. Rắn và lỏng. 
C. Rắn và khí.                                         D. Rắn, lỏng, khí. 
Câu 9 : Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là: 
A. C, S, Cl2                                            B. P, C ,S 
C. H2,  Cl2 ,C                                         D. C, P ,Cl2 
Câu 10: Hòa tan 4,8 g Mg vào dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: 
A.4,48l               B. 3,36l              C. 33,6l              D. 44,8l

Câu 3:Dung dịch NaOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hoá xanh 
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước     
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 4: Chất nào sau đây còn có tên gọi là muối ăn? 
A.KNO3.                  B.NaCl              C. CuSO4.               D. CaCO3
Câu 5: Sắt bị nam châm hút là do 
A.Sắt là kim loại nặng. B.Sắt có từ tính.
C.Sắt có màu trắng.                                 D.Sắt có tính dẫn điện

pdf 15 trang Phương Ngọc 14/03/2023 2440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_2023_truong_t.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

  1. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS MÔN HÓA HỌC 9 LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm Câu 1: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là: A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 % Câu 2: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là: A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam Câu 3: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào? A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D. NaOH Câu 4: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Axit, sản phẩm là muối và nước Câu 5: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện Câu 6: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 5% B. Từ 2% đến 6% C. Trên 6% D. Dưới 2% Câu 7: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là: A. Có khí thóat ra B. Có kết tủa trắng C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng xanh Câu 8: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là: A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4 C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4 Trang | 1
  2. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 9: Dạng thù hình của một nguyên tố là: A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim Câu 10: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO3 Câu 11: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường: A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2 Câu 12: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là: A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2 Câu 13: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là: A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 14: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là : A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2 Câu 15: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng: A. Không có dấu hiệu phản ứng B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3 C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH II. Tự luận Câu 1: Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – (1) (2) (3) (4) nếu có): Al(OH)3  Al2O3  Al  Al2(SO4)3  BaSO4. Câu 2: Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào 50gam BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? Trang | 2
  3. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A D D D B A C C B C C B D A D C II. Tự luận Câu 1: t0 (1) 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O đpnc (2) 2Al2O3  criolit 4Al + 3O2 (3) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (4) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 2AlCl3 + 3BaSO4 Câu 2: nH2SO4 = 0,2mol H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl (1) 0,2 0,2 0,2 0,2 mBaSO4 = 0,2.233 = 46,6 (g) mBaCl2 dư = 50- (0,2.208) = 8,4 (g) mHCl = 0,2.36,5 = 7,3 (g) Câu 3 Gọi số mol CuO và Fe2O3 lần lượt là x, y mol CuO + 2 HCl  CuCl2 + H2O x  2x Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3 H2O y  6y 80x + 160y = 20 2x + 6y = 0,2*3,5 => x = 0,05 ; y = 0,1 => %mCuO = 20% ; %mFe2O3 = 80% Trang | 3
  4. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm Câu 1: Oxit axit có những tính chất hóa học nào sau đây? A. Tác dụng với oxit bazơ,kiềm,nước B.Tác dụng với nước ,axit ,oxit bazơ C.Tác dụng với kiềm ,nước ,axit D.Tác dụng với nước ,axit ,kiềm Câu 2: Giấm ăn có tính axit vậy giấm có pH là: A. pH 7 D. 7 < pH < 9 Câu 3:Dung dịch NaOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 4: Chất nào sau đây còn có tên gọi là muối ăn? A.KNO3. B.NaCl C. CuSO4. D. CaCO3 Câu 5: Sắt bị nam châm hút là do A.Sắt là kim loại nặng. B.Sắt có từ tính. C.Sắt có màu trắng. D.Sắt có tính dẫn điện Câu 6 Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là A. Đồng . B. Lưu huỳnh. C.Kẽm. D.Thuỷ ngân . Câu 7:Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần là: A.Na , Mg , Zn B.Al , Zn , Na C.Mg , Al , Na D.Pb , Ag , Mg Câu 8: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng. C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng, khí. Câu 9 : Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là: A. C, S, Cl2 B. P, C ,S C. H2, Cl2 ,C D. C, P ,Cl2 Câu 10: Hòa tan 4,8 g Mg vào dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A.4,48l B. 3,36l C. 33,6l D. 44,8l Tan | 4
  5. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai II. Tự luận Câu 1: Cho một khối lượng sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng. c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. Câu 2: Bằng phương pháp hoá học nhận biết ra các dung dịch: NaOH, Ba(OH)2, HCl, BaCl2 Câu 3: Tại sao không dùng xô ,chậu bằng nhôm để đựng vôi vữa ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A D B B C A D B A II. Tự luận Câu 1: 3,36 Số mol khí H2 = ,0,15(mol) 22,4 a )Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 mol 0,15 0,3 0,15 0,15 b) Khối lượng sắt đã phản ứng: mFe = 0,15 x 56 = 8,4 g c) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol 50 ml = 0,05 lít Nồng độ mol của dung dịch HCl: 0,3 C 6M M() ddHCl 0,05 Câu 2: - Dùng quỳ tím nhận ra HCl làm quỳ tím chuyển đỏ, - BaCl2 không làm đổi màu quỳ tím - NaOH và Ba(OH)2 đều làm quỳ tím chuyển thành màu xanh - Dùng H2SO4 nhận ra Ba(OH)2 vì xuất hiện kết tủa trắng F: www.facebook.com/hoc247tv Trang | 5
  6. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai - Phương trình hóa học Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O Câu 3: Nếu dùng xô, chậu, nhôm để đựng vôi, nước vôi hoặc vữa thì các dụng cụ này sẽ nhanh hỏng vì trong vôi, nước vôi đều có chứa Ca(OH)2 là một chất kiềm nên tác dụng được với Al làm cho nhôm bị ăn mòn. ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm: Câu 1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần? A. K, Mg, Cu, Al. B. Cu, K, Mg, Zn. C. Cu, Zn, Mg,K. D. Mg, Cu, K, Al. Câu 2: Kim Loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe B. Al C. Mg D. Cu Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống? A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4 Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là A. Na, Fe. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K. Câu 5: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ? A. SO2. B. Na2O. C. CO. D. Al2O3. Câu 6. Trong nhóm các oxit: CO2, NO2 , CaO, FeO, Fe2O3, SO2 có A. 3 oxit axit, 3 oxit bazơ . B. 2 oxit axit, 4 oxit bazơ. C. 4 oxit axit, 2 oxit bazơ . D. 1 oxit axit, 5 oxit bazơ. Câu 7. Dãy các phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí là A. Br2 , O2, S. B. Si, P, Cl2. C. O2,P, S. D.C, Cl2, S., Câu 8. Không sử dụng dây điện trần trong sinh hoạt vì A. dể nóng chảy. B. dể bị điện giật. C. mất thẩm mỹ. D. dẩn điện không tốt. Câu 9: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư. Thể tích khí H2 Thu được ở ĐKTC là A. 67,2 lít. B. 33,6 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. F: www.facebook.com/hoc247tv Trng | 6
  7. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 10: Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có A. H2O . B. AgCl . C. NaOH. D. H2. Câu 11: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong bình kín chứa 2,4 gam oxy. Khối lượng của SO2 thu được là A. 5,6 gam. B. 6,4 gam . C. 3,2 gam. D. 4,8 gam. Câu12: thí nghiệm nào sau đây sãy ra phản ứng? A. Cu + dd HCl B.Al + H2SO4 đặc nguội C. Fe + H2SO4 đặc nguội D. Al + Fe Cl2 II. Tự luận Câu 1: Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có). a. b. Có các chất răn: Na2O, Fe2O3, Al. Chỉ được dùng nước hãy nhận ra mổi chất. Câu 2: Cho 8,4g bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HCl dư thấy còn lại a(g) chất rắn không tan. Viết PTHH minh hoạ và tính a. Câu 3: Dẩn khí CO dư đi qua 24g bột một oxit kim loại R. Khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được 16,8 gam kim loại. Xác định công thức oxit kim loại. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 C D A B B A 7 8 9 10 11 12 D B C B D D II. Tự luận Câu 1 a. 2Al + 3FeCl2 -> 2AlCl3 + 3Fe 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 FeCl3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Trang | 7
  8. b. - Trích 3 mẫu thử, cho nước vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào tan trong nước là; Na2O Na2O + H2O 2 NaOH - Dùng NaOH vừa tạo ra ở trên cho tác dụng với các mẫu thử còn lại, mẫu thử nào có khí sinh ra là kim loại Al 2 NaOH + 2 Al + 2H2O → 2 NaAlO2 + 3 H2 1,0đ Câu 2 Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu (1) nFe = 8,4:56 = 0,15 (mol), nCuSO4= 0,1 . 1 = 0,1 (mol) Theo phương trình (1) thì : nFe = nCuSO4 Theo đầu bài: nFe=0,15(mol) => nCuSO4=0,1(mol) => Fe dư, CuSO4 tác dụng hết. Chất rắn X gồm Fe dư, Cu Từ (1) => nCu = nFe(1) = nCuSO4 = 0,1 (mol). Khi hoà tan X trong dung dịch HCl dư, chỉ có Fe hoà tan, chất rắn còn lại là Cu sinh ra do (1). Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Vậy a = mCu = 0,1 . 64 = 6,4 (g) Câu 3: Gọi CT oxit là R2On R2On + a CO → 2R+ a CO2 2R + 16n R 24 16.8 giải theo quy tắc đường chéo => R= 56 là Fe Vậy CT oxit là Fe2O3
  9. ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm Câu 1: Dãy chất gồm các oxit bazơ là: A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O. C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7. Câu 2: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A . CO2 B. SO2 C. N2 D. O3 Câu 3: Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 20,4 B. 1,36 g C. 13,6 g D. 27,2 g Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. BaO + H2O → Ba(OH)2 C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl Câu 5: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau: A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần. B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần. C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu. D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần Câu 6: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với: A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loãng Câu 7: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là: A. S, C, P. B. S, C, Cl2. C. C, P, Br2. D. C, Cl2, Br2.
  10. Câu 8: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố: A. C B. S C. N D. P II. Tự luận Câu 1:. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi nhúng một viên kẽm vào: a. Dung dịch CuSO4 b. Dung dịch HCl Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch các chất chứa trong các lọ bị mất nhãn sau: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4 Câu 3: Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Al + Cl2 → b. Cu + AgNO3 → c. Na2O + H2O → d. FeCl3 + NaOH → Câu 4: Hoà tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước . Hãy tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng? Câu 5: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Hãy tính thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn . Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Hãy xác định tên kim loại X ? Câu 7: Ngâm lá sắt có khối lượng 56 gam vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam. Hãy tính khối lượng Ag sinh ra sau phản ứng?
  11. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 B B C D D A A C II. Tự luận Câu 1 a. Kẽm tan một phần, có lớp chất rắn màu đỏ bám vào viên kẽm, dung dịch màu xanh nhạt dần . PTHH: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓ b. Kẽm tan và có sủi bọt khí . PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ Câu 2 - Lấy mỗi lọ 1 ít dung dịch làm mẫu thử. Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử . + Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch HCl . + Mẫu làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch KOH . + Mẫu không đổi màu quỳ tím là dung dịch NaNO3 và Na2SO4 - Cho dung dịch BaCl2 lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại. + Mẫu nào có tạo kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl + Mẫu còn lại là NaNO3 Câu 3 a. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 b. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓ c. Na2O + H2O → 2NaOH d. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl Câu 4 nNa = 2,3/23 = 0,1 (mol) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Theo pt: nNaOH = nNa = 0,1 mol ⇒ mNaOH = 0,1. 40 = 4g nH2 = (1/2) .nH2 = 0,1 : 2 = 0,05 mol ⇒ mH2 = 2. 0,05 = 0,1 g mdd sau pư = 2,3 + 97,8 – 0,1 = 100g C% = (mNaOH/mdd).100% = (4/100).100% = 4% Trag | 11
  12. Câu 5 nH2 = 2,24 / 22,4 = 0,1 mol Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Cu không tác dụng với H2SO4 loãng Theo pt: nZn = nH2 = 0,1 mol ⇒ mZn = 0,1.65 = 6,5 g ⇒ mCu = 10,5 – 6,5 = 4 g % mZn = (6,5/10,5).100% = 61,9% % mCu = 100% - 61,9% = 38,1% Câu 6 X + 2HCl → XCl2 + H2 nH2 = 1,12/22,4 = 0,05 mol Theo pt: nx = nH2 = 0,05 mol MX = 3,25/0,05 = 65 g/mol ⇒ X là Zn Câu 7 Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag 1 mol Fe phản ứng tạo thành 2 mol Ag thì khối lượng tăng thêm là: 2.108 – 56 = 160g Theo bài: m tăng = 57,6 – 56 = 1,6 g ⇒ nFe pư = 1,6/160 = 0,1 mol nAg = 2.nFe = 0,1.2 = 0,2 mol mAg = 0,2 .108 = 21,6 g
  13. ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm Câu 1: Ngâm hỗn hợp gồm các kim loại Al, Cu, Fe trong dung dịch AgNO3 (dư). Người ta thu được A. Cu B. Ag C. Fe D. cả Cu lẫn Ag Câu 2: Công thức oxit cao nhất của 3 nguyên tố P, S, Cl là A. P2O3, SO3, Cl2O7 B. P2O5, SO3, Cl2O5 C. P2O5, SO2, Cl2O5 D. P2O5, SO3, Cl2O7 Câu 3: Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng là A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 và H2 D. Fe2(SO4)2 và SO2 Câu 4: Có các chất: brom, iot, clo, nito, oxi. Phi kim ở trang thái khí, khi ẩm có tính tẩy màu là A. brom B. oxi C. clo D. iot Câu 5: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH? A. Ag B. Fe C. Cu D. Al Câu 6: Một quá trình không sinh ra khí CO2 là A. đốt cháy khí đốt tự nhiên B. sản xuất vôi sống C. sự hô hấp D. sự vôi tôi Câu 7: Khi cho KMnO4, MnO2 (số mol bằng nhau) lần lượt tác dụng hết với dung dịch HCl thu được khí clo có thể tích tương ứng là V1 và V2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 là A. V1 = 2,5V2 B. V1 = V2 C. V1 = 1,5V2 D. V1 = 0,5V2
  14. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 3 Câu 8: Cho 1,008 m (đktc) hỗn hợp khí Co và H2 khử hoàn toàn Fe2O3 ở nhiệt độ thích hợp. Khối lượng sắt thu được sẽ là (Fe=56) A. 0,84kg B. 2,52kg C. 5,04kg D. 1,68kg II. Tự luận Câu 9: Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt: oxi, hidro, clo và cacbon đioxit. Hãy nhận biết mỗi khí. Câu 10: Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi hóa học sau: (1) (2) (3) (4) Fe2O3 → Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe(NO3)3. Câu 11: Nguyên tố R có công thức oxit là RO3. Trong RO3 oxi chiếm 60% về khối lượng. a) Xác định tên nguyên tố R. b) Cho biết tính chất hóa học cơ bản của R. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 B D C C D D A D II. Tự luận Câu 9: Đánh số thứ tự từng lọ chứa khí. Dẫn lần lượt từng khí vào ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong, khí làm đục dung dịch nước vôi là khí CO2. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O Dẫn các khí còn lại qua mẩu giấy màu ẩm, khí nào làm mất màu giấy là khí Clo. Cho que đóm còn tàn đỏ vào lọ đựng hai khí còn lại, Khí làm que đóm bùng cháy là khí oxi. Khí còn lại làm que đóm tắt là hiđro. Câu 10: to 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 to 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O Câu 11: % về khối lượng O = 60% Ta có: Trang | 14
  15. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai → R là lưu huỳnh. Lưu huỳnh là một phi kim hoạt động trung bình. Tác dụng với oxi tạo oxit axit. Ví dụ: S + O2 → SO2 Tác dụng với kim loại cho muối. Ví dụ: Fe + S → FeS Tác dụng với H2. Ví dụ: H2 + S → H2S.