Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phan Huy Chú (Có đáp án)

Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:  
A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2 
Câu 9: X là kim loại  nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và 
giải phóng H2. X là:  
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al 
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?  
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện 
Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 
khối lượng HCl là:  
A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam 
Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí 
hidro (đktc). Giá trị của m là :  
A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2 
Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?  
A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO3 
Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:  
A. Có khí thóat ra B. Có kết tủa trắng 
C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng xanh 
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở 
đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:  
A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 % 
Câu 16: Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:  
A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3 
C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH 
   II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 17:  (2đ) Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – 
nếu có): Al(OH)3 

Câu 18: (2đ) Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào 50gam BaCl2 dư. Khối lượng các chất thu được sau phản 
ứng? 
Câu 19: (2đ)Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có 
nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là bao 
nhiêu %? 

pdf 12 trang Phương Ngọc 14/03/2023 1660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phan Huy Chú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_2023_truong_t.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phan Huy Chú (Có đáp án)

  1. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Câu 2: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Câu 4: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Câu 6. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4 Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại: A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al. Câu 9: Trang | 1
  2. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là: A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì: A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội. B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm. C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt. D. Chỉ có sắt bị nam châm hút. Câu 11: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loãng . Câu 12: Nhôm phản ứng được với : A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro. C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat II. PHÀN TỰ LUẬN Câu 1:( 2,5đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? 1 2 3 4 5 Fe   FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3  FeCl3 Câu 2: (1,5đ) Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học. Câu 3: (3đ) Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B D B C A B C C A A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ) Câu 1: Mổi phương trình đúng 0,5đ (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Trang | 2
  3. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai (2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2→ 3BaSO4 + 2FeCl3 Câu 2: Lấy mỗi chất một ít ra làm thí nghiệm, đánh số thưc tự. Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím, nếu quỳ tím chuyển màu đỏ là HCl, H2SO4, màu xanh là NaOH. Nhận biết 2 axit bằng cách cho tác dụng với BaCl2 dung dịch nào phản ứng xuất hiện chất không tan màu trắng là H2SO4 , còn lại là HCl. PTHH: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl Câu 3: nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Theo PT 1 mol : 1 mol Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol mFe = 0,3.56 = 16,8 g %Fe = 16,8x100 : 30 = 56 % %Cu = 100 – 56 = 44% ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu 1: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Axit, sản phẩm là muối và nước Câu 2: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 5% B. Từ 2% đến 6% C. Trên 6% D. Dưới 2% Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là: A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4 C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4 Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là: A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2 Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng: A. Không có dấu hiệu phản ứng B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào? A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D. NaOH Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:
  4. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường: A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2 Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là: A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là: A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là : A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2 Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO3 Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là: A. Có khí thóat ra B. Có kết tủa trắng C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng xanh Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là: A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 % Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3 C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: (2đ) Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – (1) (2) (3) (4) nếu có): Al(OH)3  Al2O3  Al  Al2(SO4)3  BaSO4. Câu 18: (2đ) Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào 50gam BaCl2 dư. Khối lượng các chất thu được sau phản ứng? Câu 19: (2đ)Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là bao nhiêu %? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 1. Trắc nghiệm khách quan: Trang | 4
  5. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D A C B D D B C D B D A C C A C 2. Tự luận: Câu 17: t0 (1) 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O đpnc (2) 2Al2O3  4Al + 3O2 (3) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (4) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 2AlCl3 + 3BaSO4 Câu 18: nH2SO4 =0,2mol H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl (1) Mol : 0,2 0,2 0,2 0,2 mBaSO4 = 0,2.233 = 46,6(g) m BaCl2 dư = 50- ( 0,2.208) = 8,4 (g) m HCl = 0,2.36,5 = 7,3 (g) Câu 19( 9C): Gọi số mol CuO và Fe2O3 l ần lượt là x, y mol CuO + 2 HCl CuCl 2 + H 2O x  2 x Fe 2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + 3 H 2O y  6 y có hệ: 80x + 160y = 20 2 x + 6y = 0,2*3,5 x = 0,05 ; y = 0,1 %mCuO = 20% ; %mFe2O3 = 80% ĐỀ S Ố 3 A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đúng được 0,25đ): Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây? A. HCl B. Na2SO4 C. Mg(OH)2 D. BaSO4 Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit? A. H2O, CaO, FeO, CuO B. CO2, SO3, Na2O, NO2 C. SO2, P2O5, CO2, N2O5 D. CO2, SO2, CuO, P2O5 Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục? A. CO2 B. Cl2 C. H2 D. SO2 Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl? A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn Trang | 5
  6. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng? A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NaCl Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là: A. 0.2 lít B. 0,1 lít C. 0,25 lít D. 0,3 lít Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất? A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3 B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3 C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3 Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit ), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác. D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn. Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ? A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác B. Cho Fe tác dụng với Al2O3 C. Điện phân dung dịch muối nhôm D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí. C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim. D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay. Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch KNO3 D. Dung dịch CuSO4 Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 20,0g B. 40,0g C. 30,0g D. 15,0 g Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh? A. CuO B. P2O5 C. MgO D. Na2O Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau: A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2 C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Axit HNO3 đặc nguội B. Lưu huỳnh
  7. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai C. Khí oxi D. Khí clo Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 6,075g B. 4,05g C. 8,1g D. 2,025g Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2 B. CO2, SO2, CuSO4, Fe C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4 D. KOH, CO2, SO2, CuSO4 Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước? A. CaCO3 B. Al C. Na D. NaCl Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 5,74g B. 28,7g C. 2,87g D. 57,4g Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. NH4HCO3 D. (NH2)2CO Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là: A. 6,72 lít B. 5,04 lít C. 10,08 lít D. 4,48 lít B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (1) (3) (4) Fe FeCl ( 2 ) Fe(OH) 2 2 FeCl2 AlCl3 Bài 2 (2,0 điểm): Hoà tan hoàn toàn 32,4 gam bột Al vào một lượng vừa đủ dung dịch CuCl2 nồng độ 1,5M. Sau phản ứng, thu được chất rắn A màu đỏ và dung dịch B. 1/ Tính khối lượng chất rắn A. 2/ Tính thể tích dung dịch CuCl2 đã dùng cho phản ứng trên. 3/ Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 1A 2C 3B 4B 5C 6D 7C 8B 9A 10D 11C 12B 13D 14B 15A 16B 17D 18A 19C 20D 21A 22A 23D 24C Bài 1: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl (2) Trang | 7
  8. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O (3) 3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe (4) Bài 2: 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu (1) 32,4 nmol 1,2 Al 27 (1) 33x1,2  nnmol 1,8 CuAl 22 mgCu 1,8x64115,2 (1)  nnmolCuClCu 1,8 2 1,8 Vlit 1,2 ddCuCl2 1,5 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaOH Al(OH)3 + NaOH NaAlO 2 + 2H2O ĐỀ SỐ 4 A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đúng được 0,25đ): Câu 1: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là: A. 0.2 lít B. 0,1 lít C. 0,25 lít D. 0,3 lít Câu 2: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2 B. CO2, SO2, CuSO4, Fe C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4 D. KOH, CO2, SO2, CuSO4 Câu 3: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là: A. 10,08 lít B. 6,72 lít C. 5,04 lít D. 4,48 lít Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl? A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn C. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu D. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO Câu 5: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Axit HNO3 đặc nguội B. Lưu huỳnh C. Khí oxi D. Khí clo Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit ), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác. B. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn. C. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. D. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. Trang | 8
  9. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 7: Công thức hoá học của phân đạm urê là: A. NH4Cl B. (NH2)2CO C. NH4HCO3 D. NH4NO3 Câu 8: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ? A. Cho Fe tác dụng với Al2O3 B. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao C. Điện phân dung dịch muối nhôm D. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim. B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí. C. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay. D. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. Câu 10: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit? A. H2O, CaO, FeO, CuO B. CO2, SO3, Na2O, NO2 C. CO2, SO2, CuO, P2O5 D. SO2, P2O5, CO2, N2O5 Câu 11: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít Câu 12: Khí nào sau đây có màu vàng lục? A. CO2 B. Cl2 C. H2 D. SO2 Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh? A. CuO B. P2O5 C. MgO D. Na2O Câu 14: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng? A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch AgNO3 Câu 15: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 30,0g B. 40,0g C. 20,0g D. 15,0 g Câu 16: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 17: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít Câu 18: Chất nào dưới đây tan trong nước? A. CaCO3 B. Al C. Na D. NaCl Câu 19: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây? A. Mg(OH)2 B. Na2SO4 C. BaSO4 D. HCl Trang | 9
  10. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 20: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 5,74g B. 28,7g C. 57,4g D. 2,87g Câu 21: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch KNO3 D. Dung dịch CuSO4 Câu 22: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất? A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3 B. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl C. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3 D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3 Câu 23: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 6,075g B. 4,05g C. 8,1g D. 2,025g Câu 24: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau: A. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2 B. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2 C. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (1) (3) (4) Fe FeCl ( 2 ) Fe(OH) 2 2 FeCl2 AlCl3 Bài 2 (2,0 điểm): Hoà tan hoàn toàn 21,6 gam bột Al vào một lượng vừa đủ dung dịch CuCl2 nồng độ 1,5M. Sau phản ứng, thu được chất rắn A màu đỏ và dung dịch B. 1/ Tính khối lượng chất rắn A. 2/ Tính thể tích dung dịch CuCl2 đã dùng cho phản ứng trên. 3/ Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 1D 2C 3A 4B 5A 6C 7B 8D 9C 10D 11A 12B 13D 14C 15B 16D 17A 18D 19D 20A 21C 22B 23B 24A Bài 1: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl (2) Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O (3) 3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe (4) Bài 2: 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu (1) 21,6 nmol 0,8 Al 27 (1) 3 3x0,8  n n 1,2 mol Cu22 Al mgCu 1,2x64 76,8
  11. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai (1)  nnmolCuClCu 1,2 2 1,2 Vlit 0,8 ddCuCl2 1,5 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaOH Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O ĐỀ SỐ 5 Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình hóa học của CuO lần lượt với dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loãng. Câu 2 (2 điểm): Khi điện phân dung dịch NaCl thu được 250 gam dung dịch NaOH 12%. Tính thể tích khí Cl2 (ở đktc) thu được (Na = 23, O = 16, H = 1). Câu 3 (2 điểm): Xác định chất X trong sơ đồ chuyển hóa: 0 X(,)(,) O2 t SO 2 O 2 xt SO 3 Viết phương trình hóa học. Câu 4 (2 điểm): Khi cho 4,48 lít khí clo (ở đktc) dduur để tác dụng hết với 88,81 ml dung dịch KBr (D = 1,34g/ml). Phản ứng xảy ra theo phương trình: Cl2 + 2KBr →2KCl + Br2 Thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KBr (K = 39, Br = 80). Câu 5 (2 điểm): Chỉ dùng quỳ tím, hãy phân biệt 3 dung dịch: NaCl, H2SO4 và BaCl2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 Câu 1: CuOHClCuClH O 22 CuOH SOCuSOH2442 O Câu 2: 222(dienNaCl phân HONaOH222 có màng ngan) H Cl 250.12 nNaOH 0,75 100.40 n nmol 0,375 H22 Cl V Vlit 0,375.22,4 8,4 . H22 Cl Câu 3: X là lưu huỳnh. 0 S OSO22 xt t(,) 0 2322(ZnSOSOZnO ) 22 t 0 41182(FeSOSOFe2222 ) 3 O t Câu 4: Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 nCl2 = 0,2mol →n KBr = 0,4mol \) Tang | 11
  12. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai mgamKBr 119.0,447,6 Khối lượng của dung dịch KBr = 88,8.1,34 = 118,992 gam. 47,6 Nồng độ phần trăm của dung dịch KBr .100%40% 118,992 Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4. Dung dịch H2SO4 nhận ra dung dịch BaCl2 do tạo kết tủa trắng. HSOBaClBaSOHCl2424  2 Dung dịch NaCl không có hiện tượng gì. Trang | 12