Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)
Câu 1. Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm
A. ruột bút chì, chất bôi trơn. B. điện cực, chất khử.
C. mũi khoan, dao cắt kính. D. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc.
Câu 2. Khi dẫn khí CO qua ống nghiệm đựng Fe2O3 nung nóng có thể xảy ra phản ứng nào sau đây. Chọn đáp án đúng nhất.
A. 3CO + Fe2O3 3FeO + 3CO B. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
C. 2CO + Fe2O3 2FeCO3 D. 8CO + 3Fe2O3 6Fe + 8CO2
Câu 3: Biết cấu tạo nguyên tử X như sau: có 3 lớpelectron, lớp ngoài cùng có 6 electron.X thuộc:
A.Chu kì 6, nhóm III B.Chu kì 3, nhóm VI
C.Chu kì 3,nhóm III D.Chu kì 6, nhóm VI
Câu 4.Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 5.Khi cho axetilen phản ứng cộng với Br2 thì sản phẩm thu được là
A.CHBr- CHBr B. CHBr2 = CHBr2
C. CHBr2 - CHBr2 D. CHBr= CHBr
Câu 6. Rượu etylic phản ứng được với natri vì
A. trong phân tử có nguyên tử oxi. B. trong phân tử có nguyên tử oxi và hiđro.
C. trong phân tử có chứa C,H,O. D. trong phân tử có nhóm –OH.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_2023_tr.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN A. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II,MÔN HÓA 9( thời gian 45 phút) Năm học 2022-2023 Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Cấp độ Trắc nghiệm Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự luận Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận Chủ đề nghiệm nghiệm nghiệm luận m Biết tính chất hóa học của 1.Chủ đề vô C,hợp chất cơ:Cacbon, của C, vị trí 3 1,2 bảng tuần hoàn bảng tuần hoàn 3 1,2 Biết phân loại Hiểu cách 2.Chủ đề hidrocacbon cân bằng :Hidrocacbon và tính chất PTHH, Metan, hóa học 4 1,6 Ettylen Axetilen 2 0,8 2 0,8 Hiểu được Nắm được Tính khối hiện tượng Công thức Hiểu tính lượng chất của các -Viết ,hoàn 3.Chủ đề cấu tạo của chất hóa liênquan PTHH,viết thành PTHH dẫnxuất axit axetic học của đến hiệu được Câu 16 hidrocacbon: -Phân biết axit,nhận suất PTHH của Tính khối lượng 8 3,2 3 4 Rượu etylic Axit được loại biết -Liên hệ rượu chất axetic,chất chất béo,tính CT tính độ thực tế etylic,axit Câu 18 a,b béo,glucozo chất của các rượu Câu 18c axetic chất Câu 17 5 2 3 1,2 1 1,0 2 2,0 1 1,0 Tổng 10 4 5 2,0 1 1,0 2 2,0 1 1 15 6 3 4 40 20% 10% 20% 10% 60 40 40% 30% 20% 10% 100% B. ĐỀ BÀI
- I. Trắc nghiệm khách quan (6.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm A. ruột bút chì, chất bôi trơn. B. điện cực, chất khử. C. mũi khoan, dao cắt kính. D. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc. Câu 2. Khi dẫn khí CO qua ống nghiệm đựng Fe2O3 nung nóng có thể xảy ra phản ứng nào sau đây. Chọn đáp án đúng nhất. t0 t0 A. 3CO + Fe2O3 3FeO + 3CO B. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 t0 t0 C. 2CO + Fe2O3 2FeCO3 D. 8CO + 3Fe2O3 6Fe + 8CO2 Câu 3: Biết cấu tạo nguyên tử X như sau: có 3 lớpelectron, lớp ngoài cùng có 6 electron.X thuộc: A.Chu kì 6, nhóm III B.Chu kì 3, nhóm VI C.Chu kì 3,nhóm III D.Chu kì 6, nhóm VI Câu 4.Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 5.Khi cho axetilen phản ứng cộng với Br2 thì sản phẩm thu được là A.CHBr- CHBr B. CHBr2 = CHBr2 C. CHBr2 - CHBr2 D. CHBr= CHBr Câu 6. Rượu etylic phản ứng được với natri vì A. trong phân tử có nguyên tử oxi. B. trong phân tử có nguyên tử oxi và hiđro. C. trong phân tử có chứa C,H,O. D. trong phân tử có nhóm –OH. Câu 7. Công thức chung của chất béo là : A. (CH3COO)3CH5 B. RCOOC2H5 C. RCOONa D. (RCOO)3C3H5 Câu 8. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic và rượu etylic?
- A. Na B. ZnCl2 C. Zn(OH)2 D. Cu Câu 9 : Hãy chọn câu đúng trong các câu sau. A. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với dung dịch axit. B. Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo. C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. D. Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol. Câu 10 Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 650 ta dùng A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. B. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước. C. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. Câu 11: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là A. KOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na;CH3COOH; O2. C. C2H4; Na; CH3COOH; O2. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. Câu 12 Để nhận biết dung dịch: H2SO4 ; CH3COOH ; C2H5OH, ta dùng chất nào sau đây: A. NaOH (dd) B. Na2CO3 C. Na D. BaCO3 Câu 13: Xác định chất có trong sơ đồ sau : xúc tác CH2 = CH2 + H2O X mengiâm X + O2 Y + H2O H 2SO4 X + Y to CH3COO-C2H5 + H2O X, Y là chất nào sau đây : A. C2H6, C2H5OH B. C2H4, CH3COOH C. C2H5OH, CH3COOH D. C2H4, C2H5OH Câu 14. Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2. B. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2. C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2. Câu 15: Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác to A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O axit C3H5(OH)3 + 3RCOOH to B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O axit 3C3H5OH + R(COOH)3 to C. 3RCOOC3H5 + 3H2O axit 3C3H5OH + 3R-COOH to D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O axit 3C3H5OH + R-(COOH)3 II.TỰ LUẬN (4.0 điểm)
- Câu 16(1.0 đ ): Cho các chất: CH3COOH,chất béo.Chất nào tác dụng được với NaOH,CaCO3, Mg.Viết PTHH xảy ra,ghi rõ đk nếu có Câu 17(1.0 đ ): Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học cho các thí nghiệm sau a. Cho rượu vào dung dịch axit axetic b. Nhỏ dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch glucozơ đun nhẹ Câu 18(2.0 đ ): Khi lên men 0,92 g rượu etylic, người ta thu được giấm ăn nồng độ 2-5% a. Tính khối lượng giấm ăn tạo ra sau khi lên men rượu b. Tính khối lượng giấm ăn tạo ra, nếu giả sử hiệu suất quá trình lên men là 80% c.Vì sao trên thực tế cồn ( từ rượu etylic) có thể diệt được vi khuẩn? ( Biết : C = 12, H = 1, O = 16) C. ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm( 0,4 đ/câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B B A C D D A C C B D C D A II.Tự luận Câu Đáp án Điểm -Chất tác dụng với NaOH:CH3COOH,chất béo PTHH: CH3COOH + NaOH CH3COONa+ H2O 0,25đ (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa+ C3H5(OH) 0,25đ Câu16(1đ) -Chất tác dụng với CaCO3 là: CH3COOH 0,25đ 2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 0,25đ -Chất tác dụng với Mg: CH3COOH
- 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg +H2 a. Tạo thành dung dịch có mùi thơm đực trưng, nhẹ hơn nước,nổi trên bề mặt 0,25đ 0 .C2H5OH + CH3COOH(H2SO4 đ,t ) CH3COOC2H5 + H2O Câu 17(1đ) 0,25đ b. Xuất hiện kết tủa bạc 0,25đ dd NH3 0,25đ C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag M giấm Câu 18(2đ) a. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 0,25đ -. n C2H5OH =m/M = 0,92/46= 0,02 mol 0,25đ Theo PTHH : nCH3COOH = 0,02 mol 0,25đ mCH3COOH = 0,02 . 60 = 1,2 g 0,25đ b. mCH3COOH lí thuyết = 0,02 . 60 = 1,2 g 0,25đ mCH3COOH thực tế = 1,2 : 80% = 0,96g 0,25đ c) Cồn là dung dịch rượu etylic (C2H5OH) có khả năng thẩm thấu cao, có thể xuyên qua màng tế bào đi sâu vào bên trong gây đông tụ protein làm cho tế bào chết. 0,25đ Thực tế là cồn 75o có khả năng sát trùng là cao nhất. Nếu cồn lớn hơn 75o thì nồng độ cồn quá cao làm cho protein trên bề mặt vi khuẩn đông cứng nhanh hình 0,25đ thành lớp vỏ cứng ngăn không cho cồn thấm vào bên trong nên vi khuẩn không chết. Nếu nồng độ nhỏ hơn 75o thì hiệu quả sát trùng kém.