Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thúy Quỳnh (Có đáp án)
Câu 1. Etilen có công thức phân tử là gì?
A. C6H6. | B. CH4. | C. C2H2. | D. C2H4. |
Câu 2. Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cháy. | B. phản ứng trùng hợp. |
C. phản ứng thế. | D. phản ứng cộng. |
Câu 3. Khí axetilen có phản ứng đặc trưng là gì?
A. Phản ứng cộng. | B. Phản ứng phân hủy. | C. Phản ứng thế. | D. Phản ứng cháy. |
Câu 4. Các hiđrocacbon như metan, etilen, axetilen có tính chất hóa học chung là
A. tác dụng với khí clo. | B. tác dụng với khí oxi. |
C. tác dụng với natri. | D. tác dụng với dung dịch brom. |
Câu 5. Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. khí etan. | B. khí axetilen. | C. khí etilen. | D. khí metan. |
Câu 6. Biện pháp nào sau đây không giúp sử dụng nhiên liệu hiệu quả?
A. Cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy. B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với oxi. |
|
C. Lấy càng nhiều nhiên liệu càng tốt. D. Điều chỉnh lượng nhiên liệu cho phù hợp. |
Câu 7. Cho các chất sau: HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. HCl, Cl2. | B. Cl2, O2. | C. HCl, O2. | D. Cl2, CO2. |
Câu 8. Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ nào?
A. 1 : 1. | B. 1 : 3. | C. 2 : 1. | D. 1 : 2. |
Câu 9. Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu?
A. Than, củi. | B. Dầu hỏa. | C. Axit sunfuric đặc. | D. Khí metan. |
Câu 10. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất khí không màu: CH4 và C2H2?
A. Dung dịch brom. | B. Dung dịch phenolphtalein. |
C. Dung dịch bari clorua. | D. Quì tím. |
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_2023_ng.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thúy Quỳnh (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: HÓA HỌC 9 Năm học: 2022 - 2023 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Nhằm kiểm tra, đánh giá nhận thức của học sinh sau khi học xong: - Hiđrocacbon (metan, etilen, axetilen). Nhiên liệu. - Dẫn xuất của hiđrocacbon (rượu etylic, axit axetic). Từ đó phát hiện ra những thiếu sót của HS về kiến thức, kĩ năng để có phương pháp giảng dạy phù hợp. 2. Năng lực Kiểm tra các năng lực: Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực giải quyết vấn đề và - Năng lực nhận thức hóa học. sáng tạo. - Năng lực tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ - Năng lực tự chủ, tự học. hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân, phát triển các phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. II. KHUNG MA TRẬN (Đính kèm trang sau) 1. Thời điểm kiểm tra: - Kiểm tra học kì 2 (hết tuần học thứ 30), khi kết thúc nội dung: Dẫn xuất của hiđrocacbon (Rượu etylic, axit axetic, chất béo). 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm. 4. Cấu trúc - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - 10 điểm trắc nghiệm gồm 30 câu hỏi: Nhận biết - 12 câu, thông hiểu - 9 câu, vận dụng - 6 câu, vận dụng cao - 3 câu (mỗi câu 1/3 điểm). III. BẢN ĐẶC TẢ (Đính kèm trang sau) IV. ĐỀ KIỂM TRA (Đính kèm trang sau) V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT (Đính kèm trang sau)
- II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng số Chủ đề Điểm số Tỉ lệ % biết hiểu dụng cao TN TN TN TN TN 1. Hiđrocacbon. 6 3 3 12 4,0 40% Nhiên liệu. 2. Dẫn xuất của 6 6 3 3 18 6,0 60% hiđrocacbon Số câu TN 12 9 6 3 30 10 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 10,0 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 100% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 100%
- III. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Vị trí câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN - Công thức phân tử. 1 C1 - Tính chất hóa học: phản ứng cháy, phản ứng thế với clo của metan, phản ứng cộng brom trong dung dịch của 3 C2, C3, C4 Nhận biết etilen và axetilen, phản ứng trùng hợp của etilen. - Thành phần của khí thiên nhiên. Cách sử dụng nhiên liệu an toàn, có 2 C5, C6 hiệu quả. - Hiện tượng và PTHH của các phản 1. Thông ứng hóa học đặc trưng, thao tác tiến 2 C7, C8 Hiđrocacbon. hiểu hành thí nghiệm. Nhiêu liệu. - Các dạng nhiên liệu phổ biến. 1 C9 - Phân biệt khí metan, khí etilen, khí axetilen với một số khí khác bằng 1 C10 phương pháp hóa học. - Tính thành phần phần trăm theo khối Vận dụng lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất 1 C11 khi biết công thức phân tử. - Giải quyết câu hỏi thực tiễn: Cách sử dụng nhiên liệu giảm thiểu ảnh hưởng 1 C12 không tốt tới môi trường. - Tính chất vật lí. 1 C13 - Công thức phân tử, công thức cấu 1 C14 tạo. - Tính chất hóa học: Rượu etylic phản Nhận biết ứng với Na, với axit axetic, phản ứng 2 C15, C16 cháy. - Ứng dụng chính của rượu etylic, axit 2 C17, 18 axetic. - Độ rượu. 2 C19, C20 2. Dẫn xuất - Đặc điểm cấu tạo phân tử. 1 C21 của Thông - Axit axetic là một axit yếu, có tính hiđrocacbon hiểu chất chung của axit, tác dụng với rượu 3 C22 - C24 etylic tạo thành este. - Hiện tượng và PTHH của các phản ứng hóa học đặc trưng, thao tác tiến 2 C25, C26 Vận dụng hành thí nghiệm. - Giải quyết câu hỏi thực tiễn. 1 C27 - Tính theo PTHH liên quan đến độ Vận dụng rượu, nồng độ dung dịch và hiệu suất 3 C28 - C30 cao phản ứng.
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Hóa học 9 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút Hóa 9-HKII-1 Ngày kiểm tra: 15/04/2023 Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Etilen có công thức phân tử là gì? A. C6H6. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4. Câu 2. Phản ứng đặc trưng của metan là A. phản ứng cháy. B. phản ứng trùng hợp. C. phản ứng thế. D. phản ứng cộng. Câu 3. Khí axetilen có phản ứng đặc trưng là gì? A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cháy. Câu 4. Các hiđrocacbon như metan, etilen, axetilen có tính chất hóa học chung là A. tác dụng với khí clo. B. tác dụng với khí oxi. C. tác dụng với natri. D. tác dụng với dung dịch brom. Câu 5. Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. khí etan. B. khí axetilen. C. khí etilen. D. khí metan. Câu 6. Biện pháp nào sau đây không giúp sử dụng nhiên liệu hiệu quả? A. Cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy. B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với oxi. C. Lấy càng nhiều nhiên liệu càng tốt. D. Điều chỉnh lượng nhiên liệu cho phù hợp. Câu 7. Cho các chất sau: HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với A. HCl, Cl2. B. Cl2, O2. C. HCl, O2. D. Cl2, CO2. Câu 8. Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ nào? A. 1 : 1. B. 1 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 9. Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu? A. Than, củi. B. Dầu hỏa. C. Axit sunfuric đặc. D. Khí metan. Câu 10. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất khí không màu: CH4 và C2H2? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Dung dịch bari clorua. D. Quì tím. Câu 11. Rượu etylic C2H5OH có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là bao nhiêu? (Biết: H = 1; C = 12; O = 16) A. 52,17%. B. 42,17%. C. 62,17%. D. 72,17%. Câu 12. Cần phải làm gì trước khi đốt than, củi sử dụng trong đun nấu? A. Đập nhỏ than, chẻ nhỏ củi, dùng lượng than, củi nhiều hơn lượng cần thiết để ngọn lửa lớn. B. Dùng than, củi có kích thước lớn và dùng lượng vừa đủ để quá trình cháy xảy ra hoàn toàn. C. Không cung cấp đủ lượng không khí cho quá trình cháy, tránh cháy lớn. D. Đập nhỏ than, chẻ nhỏ củi, dùng lượng vừa đủ để quá trình cháy xảy ra hoàn toàn, cung cấp đủ lượng không khí cho quá trình cháy. Câu 13. Tính chất vật lí của rượu etylic là A. chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất. B. chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất. C. chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất. D. chất lỏng, không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất. Câu 14. Công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic là A. HCOOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Hóa học 9 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút Hóa 9-HKII-202 Ngày kiểm tra: 15/04/2023 Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Cho rượu 20o tác dụng với Natri. Số phản ứng hóa học xảy ra là bao nhiêu? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có A. chứa C, H, O. B. nhóm –OH. C. nguyên tử oxi. D. nguyên tử oxi và hiđro. Câu 3. Cho các chất sau: Mg, Cu, FeO, NaCl, C 2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic giải phóng khí CO2? A. Na. B. Na2CO3. C. CO. D. NaOH. Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic giải phóng khí hiđro? A. Fe. B. FeCl2. C. Fe(OH)2. D. FeO. Câu 6. Cho Cu(OH)2 vào lần lượt hai ống nghiệm đựng các chất lỏng, không màu là CH 3COOH và C2H5OH. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ống nghiệm chứa CH3COOH? A. Tạo dung dịch màu vàng nâu. B. Tạo dung dịch có màu xanh. C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ. Câu 7. Hợp chất hữu cơ X có một số tính chất sau: là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước, tác dụng với kim loại Na nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH. X là chất nào trong số các chất sau? A. Axit axetic. B. Etyl axetat. C. Rượu etylic. D. Axetilen. Câu 8. Để làm sạch lớp cặn ở đáy ấm đun nước, ta có thể sử dụng chất nào sau đây? A. Cồn. B. Rượu trắng. C. Giấm ăn. D. Nước vôi trong. Câu 9. Cho rượu etylic nguyên chất phản ứng vừa đủ với 13,8 g kim loại Na. Nếu đem lượng rượu trên pha thành rượu 30o thì sẽ có được bao nhiêu ml dung dịch rượu (khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml). (Biết: H = 1; C = 12; O = 16) A. 115 ml. B. 34,5 ml. C. 30 ml. D. 70 ml. Câu 10. Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 1,5 M tác dụng vừa đủ với kim loại Fe, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít. Câu 11. Cho 22,4 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic. Tính hiệu suất của phản ứng trên. (Biết: H = 1; C = 12; O = 16) A. 30 %. B. 70%. C. 13,8%. D. 86,2%. Câu 12. Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất nào sau đây? A. C2H4, Na, CH3COOH. B. Ca(OH)2, CH3COOH, O2. C. KOH, Na, O2. D. Na, CH3COOH, O2. Câu 13. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa? A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H2, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OCH3. Câu 14. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ A. 11% - 14%. B. 8% - 11%. C. 2% - 5%. D. 5% - 8%. Câu 15. Axit axetic được dùng để làm gì? A. Pha nước hoa. B. Làm rượu bia. C. Chế tạo tơ nhân tạo. D. Pha vecni.
- Câu 16. Rượu 35o có nghĩa là trong 100ml dung dịch rượu có A. 35 ml nước. B. 35 ml rượu nguyên chất. C. 35 gam rượu nguyên chất. D. 35 gam nước. Câu 17. Axit axetic CH3COOH có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là bao nhiêu? (Biết: H = 1; C = 12; O = 16) A. 40%. B. 60%. C. 24%. D. 76%. Câu 18. Tính chất vật lí của rượu etylic là A. chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất. B. chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất. C. chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất. D. chất lỏng, không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất. Câu 19. Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là A. HCOOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 20. Axetilen có công thức phân tử là gì? A. C6H6. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4. Câu 21. Phản ứng nào sau đây không có ở etilen? A. phản ứng cháy. B. phản ứng trùng hợp. C. phản ứng thế. D. phản ứng cộng. Câu 22. Khí metan có phản ứng đặc trưng là gì? A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cháy. Câu 23. Các hiđrocacbon như metan, etilen, axetilen có tính chất hóa học chung là A. tác dụng với khí clo. B. tác dụng với khí oxi. C. tác dụng với natri. D. tác dụng với dung dịch brom. Câu 24. Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. khí etan. B. khí axetilen. C. khí etilen. D. khí metan. Câu 25. Biện pháp nào sau đây không giúp sử dụng nhiên liệu hiệu quả? A. Cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy. B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với oxi. C. Lấy càng nhiều nhiên liệu càng tốt. D. Điều chỉnh lượng nhiên liệu cho phù hợp. Câu 26. Cho các chất sau: HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với A. HCl, Cl2. B. Cl2, O2. C. HCl, O2. D. Cl2, CO2. Câu 27. Khi đốt cháy khí axetilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ nào? A. 1 : 1. B. 1 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 28. Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu? A. Than, củi. B. Dầu hỏa. C. Khí oxi. D. Khí metan. Câu 29. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất khí không màu: CH4 và C2H4? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Dung dịch bari clorua. D. Quì tím. Câu 30. Cần phải làm gì trước khi đốt than, củi sử dụng trong đun nấu? A. Đập nhỏ than, chẻ nhỏ củi, dùng lượng than, củi nhiều hơn lượng cần thiết để ngọn lửa lớn. B. Dùng than, củi có kích thước lớn và dùng lượng vừa đủ để quá trình cháy xảy ra hoàn toàn. C. Không cung cấp đủ lượng không khí cho quá trình cháy, tránh cháy lớn. D. Đập nhỏ than, chẻ nhỏ củi, dùng lượng vừa đủ để quá trình cháy xảy ra hoàn toàn, cung cấp đủ lượng không khí cho quá trình cháy.
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Hóa học 9 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút Hóa 9-HKII-203 Ngày kiểm tra: 15/04/2023 Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. khí etan. B. khí axetilen. C. khí etilen. D. khí metan. Câu 2. Biện pháp nào sau đây không giúp sử dụng nhiên liệu hiệu quả? A. Cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy. B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với oxi. C. Lấy càng nhiều nhiên liệu càng tốt. D. Điều chỉnh lượng nhiên liệu cho phù hợp. Câu 3. Cho các chất sau: HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với A. HCl, Cl2. B. Cl2, O2. C. HCl, O2. D. Cl2, CO2. Câu 4. Cho rượu 20o tác dụng với Natri. Số phản ứng hóa học xảy ra là bao nhiêu? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 5. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có A. chứa C, H, O. B. nhóm –OH. C. nguyên tử oxi. D. nguyên tử oxi và hiđro. Câu 6. Cho các chất sau: Mg, Cu, FeO, NaCl, C 2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7. Để làm sạch lớp cặn ở đáy ấm đun nước, ta có thể sử dụng chất nào sau đây? A. Cồn. B. Rượu trắng. C. Giấm ăn. D. Nước vôi trong. Câu 8. Cho rượu etylic nguyên chất phản ứng vừa đủ với 13,8 g kim loại Na. Nếu đem lượng rượu trên pha thành rượu 30o thì sẽ có được bao nhiêu ml dung dịch rượu (khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml). (Biết: H = 1; C = 12; O = 16) A. 115 ml. B. 34,5 ml. C. 30 ml. D. 70 ml. Câu 9. Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 1,5 M tác dụng vừa đủ với kim loại Fe, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít. Câu 10. Cho 22,4 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic. Tính hiệu suất của phản ứng trên. (Biết: H = 1; C = 12; O = 16) A. 30 %. B. 70%. C. 13,8%. D. 86,2%. Câu 11. Tính chất vật lí của rượu etylic là A. chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất. B. chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất. C. chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất. D. chất lỏng, không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất. Câu 12. Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là A. HCOOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 13. Axetilen có công thức phân tử là gì? A. C6H6. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4. Câu 14. Phản ứng nào sau đây không có ở etilen? A. phản ứng cháy. B. phản ứng trùng hợp. C. phản ứng thế. D. phản ứng cộng. Câu 15. Khí metan có phản ứng đặc trưng là gì? A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cháy.
- Câu 16. Các hiđrocacbon như metan, etilen, axetilen có tính chất hóa học chung là A. tác dụng với khí clo. B. tác dụng với khí oxi. C. tác dụng với natri. D. tác dụng với dung dịch brom. Câu 17. Khi đốt cháy khí axetilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ nào? A. 1 : 1. B. 1 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 18. Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu? A. Than, củi. B. Dầu hỏa. C. Khí oxi. D. Khí metan. Câu 19. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất khí không màu: CH4 và C2H4? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Dung dịch bari clorua. D. Quì tím. Câu 20. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic giải phóng khí CO2? A. Na. B. Na2CO3. C. CO. D. NaOH. Câu 21. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic giải phóng khí hiđro? A. Fe. B. FeCl2. C. Fe(OH)2. D. FeO. Câu 22. Cho Cu(OH)2 vào lần lượt hai ống nghiệm đựng các chất lỏng, không màu là CH3COOH và C2H5OH. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ống nghiệm chứa CH3COOH? A. Tạo dung dịch màu vàng nâu. B. Tạo dung dịch có màu xanh. C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ. Câu 23. Hợp chất hữu cơ X có một số tính chất sau: là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước, tác dụng với kim loại Na nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH. X là chất nào trong số các chất sau? A. Axit axetic. B. Etyl axetat. C. Rượu etylic. D. Axetilen. Câu 24. Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất nào sau đây? A. C2H4, Na, CH3COOH. B. Ca(OH)2, CH3COOH, O2. C. KOH, Na, O2. D. Na, CH3COOH, O2. Câu 25. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa? A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H2, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OCH3. Câu 26. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ A. 11% - 14%. B. 8% - 11%. C. 2% - 5%. D. 5% - 8%. Câu 27. Axit axetic được dùng để làm gì? A. Pha nước hoa. B. Làm rượu bia. C. Chế tạo tơ nhân tạo. D. Pha vecni. Câu 28. Rượu 35o có nghĩa là trong 100ml dung dịch rượu có A. 35 ml nước. B. 35 ml rượu nguyên chất. C. 35 gam rượu nguyên chất. D. 35 gam nước. Câu 29. Axit axetic CH3COOH có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là bao nhiêu? (Biết: H = 1; C = 12; O = 16) A. 40%. B. 60%. C. 24%. D. 76%. Câu 30. Cần phải làm gì trước khi đốt than, củi sử dụng trong đun nấu? A. Đập nhỏ than, chẻ nhỏ củi, dùng lượng than, củi nhiều hơn lượng cần thiết để ngọn lửa lớn. B. Dùng than, củi có kích thước lớn và dùng lượng vừa đủ để quá trình cháy xảy ra hoàn toàn. C. Không cung cấp đủ lượng không khí cho quá trình cháy, tránh cháy lớn. D. Đập nhỏ than, chẻ nhỏ củi, dùng lượng vừa đủ để quá trình cháy xảy ra hoàn toàn, cung cấp đủ lượng không khí cho quá trình cháy.
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Hóa học 9 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút Hóa 9-HKII-204 Ngày kiểm tra: 15/04/2023 Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. khí etan. B. khí axetilen. C. khí etilen. D. khí metan. Câu 2. Biện pháp nào sau đây không giúp sử dụng nhiên liệu hiệu quả? A. Cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy. B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với oxi. C. Lấy càng nhiều nhiên liệu càng tốt. D. Điều chỉnh lượng nhiên liệu cho phù hợp. Câu 3. Cho các chất sau: HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với A. HCl, Cl2. B. Cl2, O2. C. HCl, O2. D. Cl2, CO2. Câu 4. Để làm sạch lớp cặn ở đáy ấm đun nước, ta có thể sử dụng chất nào sau đây? A. Cồn. B. Rượu trắng. C. Giấm ăn. D. Nước vôi trong. Câu 5. Cho rượu etylic nguyên chất phản ứng vừa đủ với 13,8 g kim loại Na. Nếu đem lượng rượu trên pha thành rượu 30o thì sẽ có được bao nhiêu ml dung dịch rượu (khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml). (Biết: H = 1; C = 12; O = 16) A. 115 ml. B. 34,5 ml. C. 30 ml. D. 70 ml. Câu 6. Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 1,5 M tác dụng vừa đủ với kim loại Fe, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít. Câu 7. Cho 22,4 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic. Tính hiệu suất của phản ứng trên. (Biết: H = 1; C = 12; O = 16) A. 30 %. B. 70%. C. 13,8%. D. 86,2%. Câu 8. Tính chất vật lí của rượu etylic là A. chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất. B. chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất. C. chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất. D. chất lỏng, không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất. Câu 9. Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là A. HCOOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 10. Axetilen có công thức phân tử là gì? A. C6H6. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4. Câu 11. Phản ứng nào sau đây không có ở etilen? A. phản ứng cháy. B. phản ứng trùng hợp. C. phản ứng thế. D. phản ứng cộng. Câu 12. Khí metan có phản ứng đặc trưng là gì? A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cháy. Câu 13. Cho rượu 20o tác dụng với Natri. Số phản ứng hóa học xảy ra là bao nhiêu? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 14. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có A. chứa C, H, O. B. nhóm –OH. C. nguyên tử oxi. D. nguyên tử oxi và hiđro. Câu 15. Cho các chất sau: Mg, Cu, FeO, NaCl, C 2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
- Câu 16. Các hiđrocacbon như metan, etilen, axetilen có tính chất hóa học chung là A. tác dụng với khí clo. B. tác dụng với khí oxi. C. tác dụng với natri. D. tác dụng với dung dịch brom. Câu 17. Khi đốt cháy khí axetilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ nào? A. 1 : 1. B. 1 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 18. Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu? A. Than, củi. B. Dầu hỏa. C. Khí oxi. D. Khí metan. Câu 19. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất khí không màu: CH4 và C2H4? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Dung dịch bari clorua. D. Quì tím. Câu 20. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic giải phóng khí CO2? A. Na. B. Na2CO3. C. CO. D. NaOH. Câu 21. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic giải phóng khí hiđro? A. Fe. B. FeCl2. C. Fe(OH)2. D. FeO. Câu 22. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa? A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H2, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OCH3. Câu 23. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ A. 11% - 14%. B. 8% - 11%. C. 2% - 5%. D. 5% - 8%. Câu 24. Axit axetic được dùng để làm gì? A. Pha nước hoa. B. Làm rượu bia. C. Chế tạo tơ nhân tạo. D. Pha vecni. Câu 25. Rượu 35o có nghĩa là trong 100ml dung dịch rượu có A. 35 ml nước. B. 35 ml rượu nguyên chất. C. 35 gam rượu nguyên chất. D. 35 gam nước. Câu 26. Axit axetic CH3COOH có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là bao nhiêu? (Biết: H = 1; C = 12; O = 16) A. 40%. B. 60%. C. 24%. D. 76%. Câu 27. Cần phải làm gì trước khi đốt than, củi sử dụng trong đun nấu? A. Đập nhỏ than, chẻ nhỏ củi, dùng lượng than, củi nhiều hơn lượng cần thiết để ngọn lửa lớn. B. Dùng than, củi có kích thước lớn và dùng lượng vừa đủ để quá trình cháy xảy ra hoàn toàn. C. Không cung cấp đủ lượng không khí cho quá trình cháy, tránh cháy lớn. D. Đập nhỏ than, chẻ nhỏ củi, dùng lượng vừa đủ để quá trình cháy xảy ra hoàn toàn, cung cấp đủ lượng không khí cho quá trình cháy. Câu 28. Cho Cu(OH)2 vào lần lượt hai ống nghiệm đựng các chất lỏng, không màu là CH3COOH và C2H5OH. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ống nghiệm chứa CH3COOH? A. Tạo dung dịch màu vàng nâu. B. Tạo dung dịch có màu xanh. C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ. Câu 29. Hợp chất hữu cơ X có một số tính chất sau: là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước, tác dụng với kim loại Na nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH. X là chất nào trong số các chất sau? A. Axit axetic. B. Etyl axetat. C. Rượu etylic. D. Axetilen. Câu 30. Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất nào sau đây? A. C2H4, Na, CH3COOH. B. Ca(OH)2, CH3COOH, O2. C. KOH, Na, O2. D. Na, CH3COOH, O2.
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2022 – 2023 MÔN HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút TRẮC NGHIỆM (10 điểm): Mỗi câu đúng 1/3 điểm. Hóa 9-HKII-1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A B D C B A C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A D D C C C B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B B B A B A C A B A Hóa 9-HKII-101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D C B C D D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D A C D C B C C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D A B C C C B D A Hóa 9-HKII-102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A A A B C B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D C C A C C C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B A C D A A D C C C Hóa 9-HKII-103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D C C C B C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D A B D A A C A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A C C B A C D D C B Hóa 9-HKII-104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A C A B A C B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A C C A D A A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A C B D B A B C A A
- Hóa 9-HKII-2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C B D C B A C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A C D C C C B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B B B A B C C A D A Hóa 9-HKII-201 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C C B D B B B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C C A D A C C C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D C B A C A A D A C Hóa 9-HKII-202 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B B A B C C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D C C C B A A D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C C B D C B A C A D Hóa 9-HKII-203 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B S B B C A D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C C C C B A C A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B C D C C C B A D Hóa 9-HKII-204 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B C A D A A D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C D B B B A C D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A C C C B A D B C D Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Khổng Thu Trang Nguyễn Thúy Quỳnh