Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thúy Quỳnh (Có đáp án)
Câu 1. Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu?
A. Than, củi. | B. Dầu hỏa. | C. Axit sunfuric đặc. | D. Khí metan. |
Câu 2. Axit axetic được dùng để làm gì?
A. Pha nước hoa. | B. Làm rượu bia. | C. Chế tạo tơ nhân tạo. | D. Pha vecni. |
Câu 3. Cho rượu 40o tác dụng với Natri. Số phản ứng hóa học xảy ra là bao nhiêu?
A. 1. | B. 4. | C. 3. | D. 2. |
Câu 4. Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất nào sau đây?
A. C2H4, Na, CH3COOH. | B. Ca(OH)2, CH3COOH, O2. |
C. KOH, Na, O2. | D. Na, CH3COOH, O2. |
Câu 5. Khí axetilen có phản ứng đặc trưng là gì?
A. Phản ứng cộng. | B. Phản ứng phân hủy. | C. Phản ứng thế. | D. Phản ứng cháy. |
Câu 6. Etilen có công thức phân tử là gì?
A. C6H6. | B. CH4. | C. C2H2. | D. C2H4. |
Câu 7. Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cháy. | B. phản ứng trùng hợp. |
C. phản ứng thế. | D. phản ứng cộng. |
Câu 8. Cho Cu(OH)2 vào lần lượt hai ống nghiệm đựng các chất lỏng, không màu là CH3COOH và C2H5OH. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ống nghiệm chứa CH3COOH?
A. Tạo dung dịch màu vàng nâu. | B. Tạo dung dịch có màu xanh. |
C. Xuất hiện kết tủa trắng. | D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ. |
Câu 9. Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 1M tác dụng vừa đủ với kim loại Mg, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 2,24 l. | B. 4,48 l. | C. 1,12 l. | D. 3,36 l. |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thúy Quỳnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022_ng.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thúy Quỳnh (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN HÓA HỌC 9 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút I) Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học về: - Hiđrocacbon (metan, etilen, axetilen). Nhiên liệu. - Dẫn xuất của hiđrocacbon (rượu etylic, axit axetic). 2. Năng lực: Kiểm tra các năng lực: Năng lực chung Năng lực đặc thù - Tự chủ và tự học. - Nhận thức khoa học. - Giao tiếp và hợp tác. - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. - Giải quyết vấn đề và sáng tạo. 3. Phẩm chất: - Rèn luyện bản thân, phát triển các phẩm chất: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II) Ma trận đề thi: Nội dung Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TL Biết đặc điểm cấu Hiểu được tính tạo, tính chất, ứng chất của HC dụng của HC điển điển hình. 1. Hiđrocacbon. hình; khái niệm, Nhiên liệu. thành phần, phân loại nhiên liệu. 6 8 14 câu 1,5đ 2đ 3,5đ Biết được đặc Hiểu được đặc Dựa vào tính BT tính điểm cấu tạo, tính điểm cấu tạo, chất, độ rượu theo chất, ứng dụng tính chất của để tính toán PTHH. 2. Dẫn xuất của của một số dẫn một số dẫn xuất theo PTHH. Liên hệ Hiđrocacbon. xuất HC. HC. thực tế. 8 1 4 2 2 2 19 câu 2đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1,5đ 1đ 6,5đ TS câu 15 12 4 2 33 câu TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ TL phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% III) Nội dung đề thi: (đính kèm trang sau) IV) Đáp án và biểu điểm: (đính kèm trang sau)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Hóa học 9 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút Hóa 9-HKII-101 Ngày kiểm tra: 15/04/2022 I) Trắc nghiệm: (7 điểm) Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu? A. Than, củi. B. Dầu hỏa. C. Axit sunfuric đặc. D. Khí metan. Câu 2. Axit axetic được dùng để làm gì? A. Pha nước hoa. B. Làm rượu bia. C. Chế tạo tơ nhân tạo. D. Pha vecni. Câu 3. Cho rượu 40o tác dụng với Natri. Số phản ứng hóa học xảy ra là bao nhiêu? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 4. Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất nào sau đây? A. C2H4, Na, CH3COOH. B. Ca(OH)2, CH3COOH, O2. C. KOH, Na, O2. D. Na, CH3COOH, O2. Câu 5. Khí axetilen có phản ứng đặc trưng là gì? A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cháy. Câu 6. Etilen có công thức phân tử là gì? A. C6H6. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4. Câu 7. Phản ứng đặc trưng của metan là A. phản ứng cháy. B. phản ứng trùng hợp. C. phản ứng thế. D. phản ứng cộng. Câu 8. Cho Cu(OH)2 vào lần lượt hai ống nghiệm đựng các chất lỏng, không màu là CH 3COOH và C2H5OH. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ống nghiệm chứa CH3COOH? A. Tạo dung dịch màu vàng nâu. B. Tạo dung dịch có màu xanh. C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ. Câu 9. Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 1M tác dụng vừa đủ với kim loại Mg, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu? A. 2,24 l. B. 4,48 l. C. 1,12 l. D. 3,36 l. Câu 10. Rượu 25o có nghĩa là trong 100ml dung dịch rượu có A. 25 ml nước. B. 25 ml rượu nguyên chất. C. 25 gam rượu nguyên chất. D. 25 gam nước. Câu 11. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ A. 11% - 14%. B. 8% - 11%. C. 2% - 5%. D. 5% - 8%. Câu 12. Cho các chất sau: Fe, Cu, CuO, KCl, C 2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 13. Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan không phản ứng được với A. HCl, Cl2, H2O. B. O2, CO2, Cl2. C. Cl2, O2, HCl. D. H2O, HCl, CO2. Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic giải phóng khí CO2? A. Na. B. CaCO3. C. CO. D. NaOH. Câu 15. Cho rượu etylic tác dụng vừa đủ với 300 gam dung dịch axit axetic 11%. Tính khối lượng etyl axetat thu được của phản ứng? A. 48,4g. B. 48g. C. 44,8g. D. 44g. Câu 16. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có A. chứa C, H, O. B. nhóm –OH. C. nguyên tử oxi. D. nguyên tử oxi và hiđro.
- Câu 17. Tính chất chung của rượu etylic và axit axetic là A. tan vô hạn trong nước. B. sôi ở 78,30C. C. có vị chua. D. hòa tan được benzen. Câu 18. Quá trình khai thác than đá trong các hầm mỏ cần tuyệt đối tuân thủ các quy định về phòng chống cháy nổ khí trong hầm mỏ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra các vụ nổ khí trong hầm mỏ? A. C2H2. B. CH4. C. C6H6. D. C2H4. Câu 19. Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. khí etan. B. khí axetilen. C. khí etilen. D. khí metan. Câu 20. Chọn câu đúng: A. Những chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na. B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với Na còn những chất có nhóm –COOH tác dụng được với Na và NaOH. C. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH còn những chất có nhóm –COOH không tác dụng được với NaOH. D. Những chất có nhóm –OH và –COOH tác dụng được với NaOH. Câu 21. Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ nào? A. 1 : 1. B. 1 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 22. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa? A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H2, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OCH3. Câu 23. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic giải phóng khí hiđro? A. Mg. B. MgCl2. C. Mg(OH)2. D. MgO. Câu 24. Công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic là A. HCOOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 25. Các chất cho dưới đây, chất nào có phần trăm khối lượng Cacbon lớn nhất? A. CH2Cl2. B. CH3Cl. C. CH4. D. CHCl3. Câu 26. Các hiđrocacbon như metan, etilen, axetilen có tính chất hóa học chung là A. tác dụng với khí clo. B. tác dụng với khí oxi. C. tác dụng với natri. D. tác dụng với dung dịch brom. Câu 27. Biện pháp nào sau đây không giúp sử dụng nhiên liệu hiệu quả? A. Cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy. B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với oxi. C. Lấy càng nhiều nhiên liệu càng tốt. D. Điều chỉnh lượng nhiên liệu cho phù hợp. Câu 28. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất khí không màu: CH4 và C2H4? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Dung dịch bari clorua. D. Quì tím. II) Tự luận: (3 điểm) Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1 (2,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu etylic trong không khí, thu được 8,96 lít khí CO2 ở đktc. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng rượu đã cháy. c) Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí). d) Nếu đem lượng rượu trên pha thành rượu 25 o thì sẽ có được bao nhiêu ml dung dịch rượu (khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml). Câu 2 (0,5 điểm). Giải thích hiện tượng: Người ta thường bôi vôi vào các vị trí ong hay kiến đốt. Biết trong nọc ong và kiến có chứa axit fomic (HCOOH). (H = 1; C = 12; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Hóa học 9 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút Hóa 9-HKII-202 I) Trắc nghiệm: (7 điểm) Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Axit axetic được dùng để làm gì? A. Pha vecni. B. Làm rượu bia. C. Pha nước hoa. D. Chế tạo tơ nhân tạo. Câu 2. Công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic là A. CH3COOC2H5. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 3. Quá trình khai thác than đá trong các hầm mỏ cần tuyệt đối tuân thủ các quy định về phòng chống cháy nổ khí trong hầm mỏ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra các vụ nổ khí trong hầm mỏ? A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C6H6. Câu 4. Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ nào? A. 2 : 1. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 2. Câu 5. Các chất cho dưới đây, chất nào có phần trăm khối lượng Cacbon lớn nhất? A. CH2Cl2. B. CH3Cl. C. CH4. D. CHCl3. Câu 6. Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất nào sau đây? A. C2H4, Na, CH3COOH. B. Na, CH3COOH, O2. C. Ca(OH)2, CH3COOH, O2. D. KOH, Na, O2. Câu 7. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ A. 11% - 14%. B. 2% - 5%. C. 5% - 8%. D. 8% - 11%. Câu 8. Cho 200 ml dung dịch CH 3COOH 1M tác dụng vừa đủ với kim loại Mg, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu? A. 2,24 l. B. 1,12 l. C. 4,48 l. D. 3,36 l. Câu 9. Cồn là dung dịch rượu etylic (C 2H5OH) có khả năng thẩm thấu cao, có thể xuyên qua màng tế bào đi sâu vào bên trong gây đông tụ protein làm cho tế bào chết. Trong y tế để sát khuẩn trước khi tiêm và rửa vết thương người ta sử dụng cồn bao nhiêu độ là tốt nhất? A. 95o. B. 75o. C. 100o. D. 70o. Câu 10. Các hiđrocacbon như metan, etilen, axetilen có tính chất hóa học chung là A. tác dụng với khí oxi. B. tác dụng với khí clo. C. tác dụng với natri. D. tác dụng với dung dịch brom. Câu 11. Rượu 25o có nghĩa là trong 100ml dung dịch rượu có A. 25 gam rượu nguyên chất. B. 25 ml nước. C. 25 gam nước. D. 25 ml rượu nguyên chất. Câu 12. Tính chất chung của rượu etylic và axit axetic là A. tan vô hạn trong nước. B. sôi ở 78,30C. C. hòa tan được benzen. D. có vị chua. Câu 13. Cho rượu 40o tác dụng với kali. Số phản ứng hóa học xảy ra là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic giải phóng khí CO2? A. NaOH. B. CaCO3. C. Na. D. CO. Câu 15. Phản ứng đặc trưng của metan là A. phản ứng trùng hợp. B. phản ứng thế. C. phản ứng cháy. D. phản ứng cộng. Câu 16. Phương pháp nào sau đây không dùng để làm sạch vết dầu mỡ bám trên áo quần? A. Giặt bằng nước lạnh. B. Giặt bằng cồn 90o. C. Giặt bằng xà phòng. D. Giặt bằng xăng.
- Câu 17. Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan không phản ứng được với A. H2O, HCl, CO2. B. Cl2, O2, HCl. C. HCl, Cl2, H2O. D. O2, CO2, Cl2. Câu 18. Khí axetilen có phản ứng đặc trưng là gì? A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng cộng. Câu 19. Biện pháp nào sau đây không giúp sử dụng nhiên liệu hiệu quả? A. Điều chỉnh lượng nhiên liệu cho phù hợp. B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với oxi. C. Cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy. D. Lấy càng nhiều nhiên liệu càng tốt. Câu 20. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có A. nguyên tử oxi. B. chứa C, H, O. C. nhóm –OH. D. nguyên tử oxi và hiđro. Câu 21. Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu? A. Than, củi. B. Khí metan. C. Dầu hỏa. D. Axit sunfuric đặc. Câu 22. Chất nào sau đây tác dụng với axit axetic giải phóng khí hiđro? A. MgO. B. MgCl2. C. Fe. D. Mg(OH)2. Câu 23. Chọn câu đúng: A. Những chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na. B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với Na còn những chất có nhóm –COOH tác dụng được với Na lẫn NaOH. C. Những chất có nhóm –OH và –COOH tác dụng được với NaOH. D. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH. Câu 24. Etilen có công thức phân tử là gì? A. C2H4. B. C6H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 25. Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. khí etilen. B. khí axetilen. C. khí etan. D. khí metan. Câu 26. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa? A. C2H2, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OCH3. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3OH, C2H5OH. Câu 27. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4? A. Dung dịch bari clorua. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Dung dịch brom. D. Quì tím. Câu 28. Cho rượu etylic tác dụng vừa đủ với 300 g dung dịch axit axetic 11%. Tính khối lượng etyl axetat thu được của phản ứng? A. 48,4g. B. 44,8g. C. 44g. D. 48g. II) Tự luận: (3 điểm) Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1 (2,5 điểm). Cho rượu etylic nguyên chất phản ứng vừa đủ với 13,8 g kim loại Na. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng rượu phản ứng. c) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc. d) Nếu đem lượng rượu trên pha thành rượu 30 o thì sẽ có được bao nhiêu ml dung dịch rượu (khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml). Câu 2 (0,5 điểm). “Hội thảo phát triển nhiên liệu sinh học bền vững tại Việt Nam” với mục tiêu đến cuối năm 2015 trở đi, cơ chế bắt buộc sản xuất, phối chế, kinh doanh xăng E5 là loại nhiên liệu duy nhất phục vụ cho tất cả các loại phương tiện cơ giới đường bộ sẽ áp dụng trên toàn quốc. Từ ngày 1/1/2018, tập đoàn Xăng dầu Việt Nam và Tổng công ty Dầu Việt Nam bán đại trà xăng sinh học E5 thay thế cho xăng A92 trên toàn quốc. Xăng sinh học E5 là gì? Tại sao các nước trên thế giới lại khuyến khích sử dụng loại xăng này? (H = 1; C = 12; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5; Na = 23)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Hóa học 9 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút Hóa 9-HKII-203 I) Trắc nghiệm: (7 điểm) Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4? A. Dung dịch bari clorua. B. Quì tím. C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom. Câu 2. Rượu 25o có nghĩa là trong 100ml dung dịch rượu có A. 25 gam nước. B. 25 ml nước. C. 25 gam rượu nguyên chất. D. 25 ml rượu nguyên chất. Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. khí etan. B. khí etilen. C. khí axetilen. D. khí metan. Câu 4. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có A. chứa C, H, O. B. nhóm –OH. C. nguyên tử oxi. D. nguyên tử oxi và hiđro. Câu 5. Công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic là A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOH. D. C2H5OH. Câu 6. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic giải phóng khí hiđro? A. Fe. B. Mg(OH)2. C. MgCl2. D. MgO. Câu 7. Phản ứng đặc trưng của metan là A. phản ứng thế. B. phản ứng trùng hợp. C. phản ứng cộng. D. phản ứng cháy. Câu 8. Tính chất chung của rượu etylic và axit axetic là A. sôi ở 78,30C. B. hòa tan được benzen. C. có vị chua. D. tan vô hạn trong nước. Câu 9. Phương pháp nào sau đây không dùng để làm sạch vết dầu mỡ bám trên áo quần? A. Giặt bằng xà phòng. B. Giặt bằng cồn 90o. C. Giặt bằng nước lạnh. D. Giặt bằng xăng. Câu 10. Cho rượu 40o tác dụng với kali. Số phản ứng hóa học xảy ra là bao nhiêu? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 11. Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất nào sau đây? A. Na, CH3COOH, O2. B. C2H4, Na, CH3COOH. C. KOH, Na, O2. D. Ca(OH)2, CH3COOH, O2. Câu 12. Cồn là dung dịch rượu etylic (C2H5OH) có khả năng thẩm thấu cao, có thể xuyên qua màng tế bào đi sâu vào bên trong gây đông tụ protein làm cho tế bào chết. Trong y tế để sát khuẩn trước khi tiêm và rửa vết thương người ta sử dụng cồn bao nhiêu độ là tốt nhất? A. 100o. B. 95o. C. 70o. D. 75o. Câu 13. Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 1M tác dụng vừa đủ với kim loại Mg, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu? A. 2,24 l. B. 3,36 l. C. 1,12 l. D. 4,48 l. Câu 14. Các hiđrocacbon như metan, etilen, axetilen có tính chất hóa học chung là A. tác dụng với dung dịch brom. B. tác dụng với khí clo. C. tác dụng với khí oxi. D. tác dụng với natri. Câu 15. Quá trình khai thác than đá trong các hầm mỏ cần tuyệt đối tuân thủ các quy định về phòng chống cháy nổ khí trong hầm mỏ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra các vụ nổ khí trong hầm mỏ? A. C2H4. B. CH4. C. C6H6. D. C2H2.
- Câu 16. Cho rượu etylic tác dụng vừa đủ với 300 g dung dịch axit axetic 11%. Tính khối lượng etyl axetat thu được của phản ứng? A. 44,8g. B. 48,4g. C. 44g. D. 48g. Câu 17. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa? A. CH3COOH, CH3OCH3. B. C2H2, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3OH, C2H5OH. Câu 18. Các chất cho dưới đây, chất nào có phần trăm khối lượng Cacbon lớn nhất? A. CH2Cl2. B. CH4. C. CHCl3. D. CH3Cl. Câu 19. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic giải phóng khí CO2? A. NaOH. B. CaCO3. C. Na. D. CO. Câu 20. Khí axetilen có phản ứng đặc trưng là gì? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng cộng. Câu 21. Axit axetic được dùng để làm gì? A. Làm rượu bia. B. Pha vecni. C. Chế tạo tơ nhân tạo. D. Pha nước hoa. Câu 22. Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu? A. Axit sunfuric đặc. B. Than, củi. C. Dầu hỏa. D. Khí metan. Câu 23. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ A. 2% - 5%. B. 8% - 11%. C. 11% - 14%. D. 5% - 8%. Câu 24. Biện pháp nào sau đây không giúp sử dụng nhiên liệu hiệu quả? A. Cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy. B. Lấy càng nhiều nhiên liệu càng tốt. C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu cho phù hợp. D. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với oxi. Câu 25. Chọn câu đúng: A. Những chất có nhóm –OH và –COOH tác dụng được với NaOH. B. Những chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na. C. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với Na còn những chất có nhóm –COOH tác dụng được với Na lẫn NaOH. D. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH. Câu 26. Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan không phản ứng được với A. O2, CO2, Cl2. B. HCl, Cl2, H2O. C. H2O, HCl, CO2. D. Cl2, O2, HCl. Câu 27. Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ nào? A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1. Câu 28. Etilen có công thức phân tử là A. CH4. B. C2H4. C. C6H6. D. C2H2. II) Tự luận: (3 điểm) Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1 (2,5 điểm). Cho rượu etylic nguyên chất phản ứng vừa đủ với 13,8 g kim loại Na. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng rượu phản ứng. c) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc. d) Nếu đem lượng rượu trên pha thành rượu 30 o thì sẽ có được bao nhiêu ml dung dịch rượu (khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml). Câu 2 (0,5 điểm). “Hội thảo phát triển nhiên liệu sinh học bền vững tại Việt Nam” với mục tiêu đến cuối năm 2015 trở đi, cơ chế bắt buộc sản xuất, phối chế, kinh doanh xăng E5 là loại nhiên liệu duy nhất phục vụ cho tất cả các loại phương tiện cơ giới đường bộ sẽ áp dụng trên toàn quốc. Từ ngày 1/1/2018, tập đoàn Xăng dầu Việt Nam và Tổng công ty Dầu Việt Nam bán đại trà xăng sinh học E5 thay thế cho xăng A92 trên toàn quốc. Xăng sinh học E5 là gì? Tại sao các nước trên thế giới lại khuyến khích sử dụng loại xăng này? (H = 1; C = 12; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5; Na = 23)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Hóa học 9 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút Hóa 9-HKII-204 I) Trắc nghiệm: (7 điểm) Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan không phản ứng được với A. HCl, Cl2, H2O. B. Cl2, O2, HCl. C. H2O, HCl, CO2. D. O2, CO2, Cl2. Câu 2. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axetic giải phóng khí CO2? A. CaCO3. B. NaOH. C. Na. D. CO. Câu 3. Axit axetic được dùng để làm gì? A. Pha vecni. B. Chế tạo tơ nhân tạo. C. Pha nước hoa. D. Làm rượu bia. Câu 4. Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu? A. Dầu hỏa. B. Than, củi. C. Axit sunfuric đặc. D. Khí metan. Câu 5. Quá trình khai thác than đá trong các hầm mỏ cần tuyệt đối tuân thủ các quy định về phòng chống cháy nổ khí trong hầm mỏ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra các vụ nổ khí trong hầm mỏ? A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 6. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa? A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H2, CH3COOH. C. CH3COOH, CH3OCH3. D. CH3COOH, C2H5OH. Câu 7. Chọn câu đúng: A. Những chất có nhóm –OH và –COOH tác dụng được với NaOH. B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH. C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na. D. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với Na còn những chất có nhóm –COOH tác dụng được với Na lẫn NaOH. Câu 8. Khí axetilen có phản ứng đặc trưng là gì? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng cộng. Câu 9. Các chất cho dưới đây, chất nào có phần trăm khối lượng Cacbon lớn nhất? A. CHCl3. B. CH4. C. CH2Cl2. D. CH3Cl. Câu 10. Cho rượu etylic tác dụng vừa đủ với 300 g dung dịch axit axetic 11%. Tính khối lượng etyl axetat thu được của phản ứng? A. 48,4g. B. 44,8g. C. 44g. D. 48g. Câu 11. Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ nào? A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 1. Câu 12. Công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic là A. CH3COOC2H5. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 13. Các hiđrocacbon như metan, etilen, axetilen có tính chất hóa học chung là A. tác dụng với natri. B. tác dụng với khí oxi. C. tác dụng với dung dịch brom. D. tác dụng với khí clo. Câu 14. Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. khí axetilen. B. khí etan. C. khí metan. D. khí etilen. Câu 15. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ A. 8% - 11%. B. 2% - 5%. C. 11% - 14%. D. 5% - 8%. Câu 16. Phương pháp nào sau đây không dùng để làm sạch vết dầu mỡ bám trên áo quần? A. Giặt bằng nước lạnh. B. Giặt bằng cồn 90o. C. Giặt bằng xà phòng. D. Giặt bằng xăng.
- Câu 17. Phản ứng đặc trưng của metan là A. phản ứng trùng hợp. B. phản ứng cộng. C. phản ứng cháy. D. phản ứng thế. Câu 18. Biện pháp nào sau đây không giúp sử dụng nhiên liệu hiệu quả? A. Cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy. B. Lấy càng nhiều nhiên liệu càng tốt. C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu cho phù hợp. D. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với oxi. Câu 19. Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất nào sau đây? A. Na, CH3COOH, O2. B. C2H4, Na, CH3COOH. C. Ca(OH)2, CH3COOH, O2. D. KOH, Na, O2. Câu 20. Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 1M tác dụng vừa đủ với kim loại Mg, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu? A. 1,12 l. B. 3,36 l. C. 2,24 l. D. 4,48 l. Câu 21. Chất nào sau đây tác dụng với axit axetic giải phóng khí hiđro? A. Fe. B. Mg(OH)2. C. MgCl2. D. MgO. Câu 22. Cồn là dung dịch rượu etylic (C2H5OH) có khả năng thẩm thấu cao, có thể xuyên qua màng tế bào đi sâu vào bên trong gây đông tụ protein làm cho tế bào chết. Trong y tế để sát khuẩn trước khi tiêm và rửa vết thương người ta sử dụng cồn bao nhiêu độ là tốt nhất? A. 100o. B. 95o. C. 75o. D. 70o. Câu 23. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có A. nguyên tử oxi và hiđro. B. nguyên tử oxi. C. chứa C, H, O. D. nhóm –OH. Câu 24. Etilen có công thức phân tử là A. C6H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4. Câu 25. Rượu 25o có nghĩa là trong 100ml dung dịch rượu có A. 25 ml nước. B. 25 gam rượu nguyên chất. C. 25 gam nước. D. 25 ml rượu nguyên chất. Câu 26. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4? A. Dung dịch phenolphtalein. B. Dung dịch brom. C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua. Câu 27. Tính chất chung của rượu etylic và axit axetic là A. có vị chua. B. hòa tan được benzen. C. sôi ở 78,30C. D. tan vô hạn trong nước. Câu 28. Cho rượu 40o tác dụng với kali. Số phản ứng hóa học xảy ra là bao nhiêu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. II) Tự luận: (3 điểm) Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1 (2,5 điểm). Cho rượu etylic nguyên chất phản ứng vừa đủ với 13,8 g kim loại Na. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng rượu phản ứng. c) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc. d) Nếu đem lượng rượu trên pha thành rượu 30 o thì sẽ có được bao nhiêu ml dung dịch rượu (khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml). Câu 2 (0,5 điểm). “Hội thảo phát triển nhiên liệu sinh học bền vững tại Việt Nam” với mục tiêu đến cuối năm 2015 trở đi, cơ chế bắt buộc sản xuất, phối chế, kinh doanh xăng E5 là loại nhiên liệu duy nhất phục vụ cho tất cả các loại phương tiện cơ giới đường bộ sẽ áp dụng trên toàn quốc. Từ ngày 1/1/2018, tập đoàn Xăng dầu Việt Nam và Tổng công ty Dầu Việt Nam bán đại trà xăng sinh học E5 thay thế cho xăng A92 trên toàn quốc. Xăng sinh học E5 là gì? Tại sao các nước trên thế giới lại khuyến khích sử dụng loại xăng này? (H = 1; C = 12; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5; Na = 23)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN HÓA HỌC 9 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm/1 câu. MÃ ĐỀ Hóa 9-HKII-101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D D A D C B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B D B A B A B D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C A D C B C A MÃ ĐỀ Hóa 9-HKII-102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B C C C D D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B C C A A A B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A D C B A D B MÃ ĐỀ Hóa 9-HKII-103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A D B D C D D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B B B D C A A A A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C C B B A A D C MÃ ĐỀ Hóa 9- HKII-104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C D A C A A D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D D B D B B B A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B B D D A A B A
- MÃ ĐỀ Hóa 9-HKII-201 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A D B A B A A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D C D C B A C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C D C B D C B MÃ ĐỀ Hóa 9-HKII-202 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C C C B B A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B B B A A D D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C B A D C C A MÃ ĐỀ Hóa 9-HKII-203 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D D B A A A D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A C B B C B B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A A B C C C B MÃ ĐỀ Hóa 9-HKII-204 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B C B D D D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C B C B A D B A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C D C D B D A
- II. TỰ LUẬN (3 điểm) MÃ ĐỀ Hóa 9-HKII-101 – Hóa 9-HKII-104 CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM n 0,4 mol 0,25đ CO2 to 0,5đ a) C2 H6O 3O2 2CO2 3H2O 0,2 : 0,6 : 0,4 : 0,6 (mol) 0,25đ b) m 0,2. 46 9,2 g 0,5đ 1 C2H6O c) V 0,6. 22,4 13,44l 0,25đ (2,5đ) O2 V 5V 5. 13,44 67,2 l 0,25đ kk O2 9,2 d) V 11,5 ml r 0,8 0,25đ 11,5. 100 V 46 ml 0,25đ hh 25 Vôi ở đây là Ca(OH) là một bazo sẽ trung hòa axit HCOOH trong 2 2 nọc ong và kiến giúp giảm cơn đau. 0,25đ (0,5đ) Ca(OH)2 + 2HCOOH (HCOO)2Ca + 2H2O 0,25đ MÃ ĐỀ Hóa 9-HKII-201 – Hóa 9-HKII-204 CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM nNa 0,6 mol 0,25đ a) 2C2 H5OH 2Na 2C2 H5ONa H2 0,5đ 0,6 : 0,6 : 0,6 : 0,3 (mol) 0,25đ b) m 0,6. 46 27,6 g 1 C2H5OH 0,5đ (2,5đ) c) V 0,3. 22,4 6,72l H2 0,5đ 27,6 d) V 34,5 ml r 0,8 0,25đ 34,5. 100 V 115 ml 0,25đ hh 30 - Xăng sinh học E5 có 5% ethanol. 0,25đ 2 - Sử dụng xăng sinh học giúp làm giảm lượng khí phát thải ảnh (0,5đ) hưởng đến môi trường do sinh ra CO2 và H2O theo phản ứng: to C2 H6O 3O2 2CO2 3H2O 0,25đ Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Khổng Thu Trang Nguyễn Thúy Quỳnh