Tổng hợp 8 đề thi học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022

Câu 1: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: 
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 
C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3 
Câu 2: Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu 
thành đỏ  
A. MgO B. CO C. CaO D. SO3 
Câu 3: Cho 5,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn tác dụng hoàn toàn với 90 ml dung 
dịch HCl 2M. Khối lượng muối thu được là 
A. 11,79 gam B. 11,5 gam 
C. 15,71 gam D. 17,19 gam 
Câu 4: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, 
thấy xuất hiện 
A. chất không tan màu nâu đỏ B. chất không tan màu trắng 
C. chất tan không màu D. chất không tan màu xanh lơ
                             

Câu 5: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat 
tạo ra chất không tan. Chất X là. 
A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4. 
Câu 6: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol 
của dung dịch A là: 
A. 0,25M. B. 0,5M C. 1M. D. 
2M. 
Câu 7: Nung muối canxi cacbonat ở nhiệt độ trên 900oC thu được khí gì? 
A. SO2 B. CO2 C. O2 D. 
SO3 
Câu 8: Muối nào sau đây không tan. 
A. K2SO3 B. Na2SO3 C. CuCl2 D. 
BaSO4 
Câu 9: Chất tác dụng với dung dịch muối Al2(SO4)3 ở nhiệt độ thường là 
A. H2O B. CaCl2 C. Fe(OH)2 D. Mg 

pdf 41 trang Phương Ngọc 07/03/2023 1820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 8 đề thi học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftong_hop_8_de_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_20.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 8 đề thi học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1. MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2021 -2022 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương ) Chủ đề 2: - Tính chất hóa - Tính khối Axit học của axit. lượng dung dịch sau phản ứng của kim loại và axit. Số câu 2 1 3 Số điểm 2/3đ 1/3đ 1đ Tỉ lệ % 6,67% 3,33% 10% Chủ đề 3: - Tính chất hóa Tính nồng độ Bazơ học của bazơ mol của dung dịch bazơ - Thang pH Số câu 2 1 3 Số điểm 2/3đ 1/3đ 1đ Tỉ lệ % 6,67% 3,33% 10% Chủ đề 4: - Tính chất vật lí, - Xác định loại - Xác định cặp Muối tính chất hóa học phản ứng chất không thể của muối,
  2. tồn tại trong 1 dung dịch - Tính khối lượng muối trong dung dịch - Tính nồng độ mol của dung dịch muối Số câu 3 1 3 7 Số điểm 1đ 1/3đ 1đ 7/3đ Tỉ lệ % 10% 3,33% 10% 23,3% Chủ đề 5: Xác định Tính % loại phân hàm Phân bón bón hóa lượng hóa học học dinh dưỡng trong phân Số câu 1 1 2 Số điểm 1/3đ 1/3đ 2/3đ Tỉ lệ % 3,33% 3,33% 6,67% Chủ đề 6: - Xác định sản - Nhận biết các phẩm tạo thành dung dịch Mối quan hệ sau phản ứng giữa các giữa axit và loại hợp muối. chất vô cơ
  3. Số câu 1 1 2 Số điểm 1/3đ 1/3đ 2/3đ Tỉ lệ % 3,33% 3,33% 6,67% Chủ đề 7: - Nêu - Sắp xếp - Tính khối được các kim lượng muối Tính chất tính loại theo thu được. chung của chất vật mức độ kim loại, - Tính phần lí, hóa hoạt động dãy hoạt trăm khối học của hóa học động hóa lượng mỗi kim loại học của kim - Ứng kim loại loại dụng tính trong hỗn chất vật lí hợp của kim loại vào thực tế Số câu 3 3 2 8 Số điểm 1đ 1đ 2/3đ 8/3đ Tỉ lệ % 10% 10% 6,67% 26,67 % Chủ đề 8: Tính So sánh Phân Sắt, nhôm chất vật tính chất biệt hỗn và hợp chất lí của hóa học hợp sắt, nêu của nhôm kim loại được và sắt công - Ứng thức dụng các hóa học biện pháp của bảo vệ
  4. quặng kim loại sắt chống ăn mòn Số câu 2 2 1 5 câu Số điểm 2/3đ 2/3đ 1/3đ Tỉ lệ % 6,67% 6,67% 3,33% Tổng số 12 8 8 2 30 câu 4đ 8/3đ 8/3đ 2/3đ 10 đ Tổng số 42% 26,67% 26,67% 6,67% 100% điểm Tỉ lệ %
  5. PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT MÔN HÓA – KHỐI 9 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 001 (30 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh: Lớp: (Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32) Câu 1: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3 Câu 2: Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. MgO B. CO C. CaO D. SO3 Câu 3: Cho 5,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn tác dụng hoàn toàn với 90 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối thu được là A. 11,79 gam B. 11,5 gam C. 15,71 gam D. 17,19 gam Câu 4: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện A. chất không tan màu nâu đỏ B. chất không tan màu trắng C. chất tan không màu D. chất không tan màu xanh lơ
  6. Câu 5: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là. A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4. Câu 6: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,25M. B. 0,5M C. 1M. D. 2M. Câu 7: Nung muối canxi cacbonat ở nhiệt độ trên 900oC thu được khí gì? A. SO2 B. CO2 C. O2 D. SO3 Câu 8: Muối nào sau đây không tan. A. K2SO3 B. Na2SO3 C. CuCl2 D. BaSO4 Câu 9: Chất tác dụng với dung dịch muối Al2(SO4)3 ở nhiệt độ thường là A. H2O B. CaCl2 C. Fe(OH)2 D. Mg Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. BaO + H2O → Ba(OH)2 C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl Câu 11: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)? A. NaOH, MgSO4 B. KCl, Na2SO4 C. CaCl2, NaNO3 D. ZnSO4, H2SO4 Câu 12: Cho 1,84 hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là: A. 1,17g B. 3,17g C. 2,17g D. 4,17g
  7. Câu 13: Hòa tan 0,25 mol NaCl vào nước, thu được 2 lit dung dịch NaCl. Vậy nồng độ mol của dung dịch trên là A. 0,125M B. 0,25M C. 1,25M D. 0,5M Câu 14: Cho các phát biểu sau: (1) Phân amoni nitrat NH4NO3 chứa 21% nitơ (2) Phân photphat tự nhiên có thành phần chính là Ca3(PO4)2, tan chậm trong đất chua (3) Các phân bón KCl, K2SO4, Ca(H2PO4)2 và (NH2)2CO đều là phân bón đơn (4) Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2 đều bị nhiệt phân hủy cho oxit và nước (5) SO2, SO3, N2O5, P2O5, CO, CO2 là những oxit axit (6) Các bazơ Mg(OH)2, Fe(OH)2, Ca(OH)2 đều có thể làm quỳ tím hóa xanh Số phát biểu sai là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Trong các loại phân bón hóa học sau, loại nào là phân đạm? A. KCl B. Ca3(PO4)2 C. K2SO4 D. (NH2)2CO Câu 16: Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có A. H2O B. AgCl C. NaOH D. H2. Câu 17: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4? A. MgCl2 B. Pb(NO3)2 C. AgNO3 D. HCl Câu 18: Những tính chất vật lí chung của kim loại là: A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, và có ánh kim. Câu 19: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Nhôm (Al) B. Bạc (Ag) C. Đồng (Cu) D. Sắt (Fe) Câu 20: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:
  8. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1. MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2021 -2022 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương ) Chủ đề 2: - Tính chất hóa - Tính khối Axit học của axit. lượng dung dịch sau phản ứng của kim loại và axit. Số câu 2 1 3 Số điểm 2/3đ 1/3đ 1đ Tỉ lệ % 6,67% 3,33% 10% Chủ đề 3: - Tính chất hóa Tính nồng độ Bazơ học của bazơ mol của dung dịch bazơ - Thang pH Số câu 2 1 3 Số điểm 2/3đ 1/3đ 1đ Tỉ lệ % 6,67% 3,33% 10% Chủ đề 4: - Tính chất vật lí, - Xác định loại - Xác định cặp Muối tính chất hóa học phản ứng chất không thể của muối,