Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 2:  Sản phẩm chuyên môn hoá của Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là

    A.  cây cận nhiệt và ôn đới.                                             B.  cây chè, cây CN ngắn ngày.

    C.  cây dược liệu, cây cận nhiệt và ôn đới.                   D.  cà phê, cao su, rau màu.

Câu 3:  Vị trí của vùng TDMNBB không có đặc điểm nào sau đây?

    A.  Giáp vùng kinh tế Bắc Trung Bộ, ĐBSH.               B.  Giáp Trung Quốc, Thượng Lào.

    C.  Thuộc khu vực gió mùa ngoại chí tuyến.               D.  Giáp vùng biển rộng ở Đông Nam.

Câu 4: Đâu là sân bay quốc tế ở nước ta?

    A. Tân Sơn Nhất.         B. Huế.                              C. Buôn Mê Thuột.          D. Nha Trang.

Câu 5:  Đặc điểm nào không đúng về ĐBSH?

    A.  Tài nguyên phong phú, đa dạng.                      B.  Tài nguyên đất đang bị suy thoái.

    C.  Có nhiều tài nguyên phát triển CN.                D.  Chịu thiên tai từ khí hậu.

Câu 6: Đường ống dùng để vận chuyển mặt hàng nào?

    A. Kim loại năng.                                                    B. Dầu, khí, chất lỏng.

    C. Vật liệu xây dựng.                                              D. Than đá.

Câu 7: Vùng ĐBSH cần làm gì để chống hiện tượng xâm nhập mặn vùng ven biển?

    A. Đắp đê ngăn nước biển.                                     B. Thau chua rửa mặn.

    C. Trồng lúa và cây hoa màu.                                D. Trồng rừng phòng hộ.

Câu 8:  Mật độ dân số của TDMNBB bao nhiêu? (Biết diện tích vùng là 101 nghìn km2, dân số 11,5 triệu người).

    A.  114.                                                                     B. 1780.

    C.  206.                                                                     D. 380.

doc 4 trang Phương Ngọc 07/03/2023 3080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2022_2023_de_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS MÔN: ĐỊA LÍ 9 tiết 35 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 15 câu) (Đề có 2 trang) Họ và tên: . Lớp: Điểm Lời phê (Học sinh được sử dụng Atlat) ĐỀ 002 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho bảng số liệu: Năm 2005 2010 2012 2016 Than 34,1 44,8 42,1 38,5 Dầu 18,5 15 16,7 17,2 Biểu đồ thể hiện sự tăng trưởng của than, dầu giai đoạn 2005 -2016 là biểu đồ: A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 2: Sản phẩm chuyên môn hoá của Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là A. cây cận nhiệt và ôn đới. B. cây chè, cây CN ngắn ngày. C. cây dược liệu, cây cận nhiệt và ôn đới. D. cà phê, cao su, rau màu. Câu 3: Vị trí của vùng TDMNBB không có đặc điểm nào sau đây? A. Giáp vùng kinh tế Bắc Trung Bộ, ĐBSH. B. Giáp Trung Quốc, Thượng Lào. C. Thuộc khu vực gió mùa ngoại chí tuyến. D. Giáp vùng biển rộng ở Đông Nam. Câu 4: Đâu là sân bay quốc tế ở nước ta? A. Tân Sơn Nhất. B. Huế. C. Buôn Mê Thuột. D. Nha Trang. Câu 5: Đặc điểm nào không đúng về ĐBSH? A. Tài nguyên phong phú, đa dạng. B. Tài nguyên đất đang bị suy thoái. C. Có nhiều tài nguyên phát triển CN. D. Chịu thiên tai từ khí hậu. Câu 6: Đường ống dùng để vận chuyển mặt hàng nào? A. Kim loại năng. B. Dầu, khí, chất lỏng. C. Vật liệu xây dựng. D. Than đá. Câu 7: Vùng ĐBSH cần làm gì để chống hiện tượng xâm nhập mặn vùng ven biển? A. Đắp đê ngăn nước biển. B. Thau chua rửa mặn. C. Trồng lúa và cây hoa màu. D. Trồng rừng phòng hộ. Câu 8: Mật độ dân số của TDMNBB bao nhiêu? (Biết diện tích vùng là 101 nghìn km2, dân số 11,5 triệu người). A. 114. B. 1780. C. 206. D. 380. Câu 9: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của DHNTB là A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết. B. Nha Trang, Hạ Long, Phan Thiết. Trang 1
  2. C. Đà Nẵng, Thuận An, Phan Thiết. D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu. Câu 10: Đất feralit thuận lợi cho trồng các loại cây A. công nghiệp lâu năm. B. cây công nghiệp ngắn ngày. C. cây lương thực. D. cây hoa màu. Câu 11: Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh về A. khai thác than. B. nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. C. phát triển thủy điện. D. du lịch vịnh Hạ Long. Câu 12: Tiểu vùng Đông Bắc không có đặc điểm nào sau đây? A. Chịu tác động yếu của gió mùa. B. Các núi hướng cánh cung. C. Có địa hình cao trung bình dưới 1000m. D. Có địa hình hút gió. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên của TDMNBB. Tại sao Tây Bắc không lạnh bằng Đông Bắc? Câu 2. (1 điểm). Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế các thiên tai đó? Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp ở nước ta (nghìn ha) Năm 2005 2007 2010 2014 Cây CN hàng năm 861 864 797.6 710 Cây CN lâu năm 1633 1821 2010.5 2133.5 a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây CN hàng năm và lâu năm b. Nhận xét Trang 2
  3. ĐÁP ÁN – BẢNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ ĐỊA LÍ LỚP 9 A. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A D C C A C D D A A A C A B. Tự luận (7 điểm) Đề 2 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Trình bày đặc điểm tự nhiên của TDMNBB. Tại sao Tây Bắc không lạnh 3.đ bằng Đông Bắc? - Địa hình: núi, phân hóa Đông- Tây; nêu rõ địa hình Đông Bắc, Tây Bắc, đất Mỗi ý feralit 0.5 đ - Khí hậu: có mùa đông lạnh nhất cả nước 1 - Thủy văn: thượng nguồn sông (dc) - Tài nguyên biển; khoáng sản: phong phú => Đánh giá: thuận lợi cho phát triển cây CN, cây dược liệu, ôn đới, cận nhiệt. Khó khăn cho GTVT, thời tiết cực đoan Chú ý: HS có thể kẻ bảng so sánh Đông Bắc và Tây Bắc - Do hướng địa hình Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế 1 đ các thiên tai đó? - Thiên tai: bão, lũ, cát bay, Phơn, sạt lở đất Mỗi ý 2 - Biện pháp: Dự báo chính xác đường đi, thời gian bão hoạt động, bảo vệ rừng 0.5đ đầu nguồn, nâng cao nhận thức, trồng rừng phòng hộ - Học sinh có thể nêu các biện pháp khác Vẽ biểu đồ 3.đ - Biểu đồ cột ghép 2đ - Yêu cầu: đầy đủ tên biểu đồ, đơn vị, trục tọa độ, số liệu, trực quan. 3 (Thiếu 1 yếu tố trừ 0.25 điểm) Nhận xét 1đ - Xu hướng cây CN hàng năm giảm, cây lâu năm tăng (dẫn chứng) Mỗi ý - so sánh được giữa cây CN hàng năm và lâu năm qua các năm (dẫn chứng) 0.5đ Trang 3
  4. Trang 4