Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Yếu tố đất đai của ĐBSH thuận lợi cho phát triển cây

    A.   lúa nước.                B.  lúa mì.                          C.  lâu năm.                       D.  hàng năm.

Câu 2:  Đâu không phải là khó khăn của vùng ĐBSH?

    A.  Thiên tai.                 B.   Bão, lụt.                      C.  Thiếu lao động.          D.  Ít khoáng sản.

Câu 3: Khoáng sản của BTB chủ yếu là sắt và

    A.  vật liệu xây dựng.                                              B.  kim loại đen.

    C.  kim loại màu.                                                     D.  năng lượng.

Câu 4: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của DHNTB là:

    A.  Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết.                   B.  Nha Trang, Hạ Long, Phan Thiết.

    C.  Đà Nẵng, Thuận An, Phan Thiết.                    D.  Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu.

Câu 5: Giới hạn của vùng Bắc Trung Bộ từ:

    A. Tam Điệp – Bạch Mã.                                        B. Hoành Sơn – Bạch Mã.           

    C.  Sông Hống – Bạch Mã.                                    D.  Sông Cả - Sông Chu.

Câu 6: Trung tâm kinh tế nào ở Bắc Trung Bộ có chức năng chính là du lịch?

    A.  Vinh.                        B.  Huế.                             C.  Thanh Hoá.                 D.  Đông Hà.

Câu 7: Nước ta có mấy loại hình giao thông vận tải?

    A. 5.                               B. 6.                                   C. 4.                                   D. 7.

docx 3 trang Phương Ngọc 07/03/2023 4580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2022_2023_de_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS MÔN: ĐỊA LÍ 9 tiết 35 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 15 câu) (Đề có 2 trang) Họ và tên: . Lớp: Điểm Lời phê (Học sinh được sử dụng Atlat) ĐỀ 001 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Yếu tố đất đai của ĐBSH thuận lợi cho phát triển cây A. lúa nước. B. lúa mì. C. lâu năm. D. hàng năm. Câu 2: Đâu không phải là khó khăn của vùng ĐBSH? A. Thiên tai. B. Bão, lụt. C. Thiếu lao động. D. Ít khoáng sản. Câu 3: Khoáng sản của BTB chủ yếu là sắt và A. vật liệu xây dựng. B. kim loại đen. C. kim loại màu. D. năng lượng. Câu 4: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của DHNTB là: A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết. B. Nha Trang, Hạ Long, Phan Thiết. C. Đà Nẵng, Thuận An, Phan Thiết. D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu. Câu 5: Giới hạn của vùng Bắc Trung Bộ từ: A. Tam Điệp – Bạch Mã. B. Hoành Sơn – Bạch Mã. C. Sông Hống – Bạch Mã. D. Sông Cả - Sông Chu. Câu 6: Trung tâm kinh tế nào ở Bắc Trung Bộ có chức năng chính là du lịch? A. Vinh. B. Huế. C. Thanh Hoá. D. Đông Hà. Câu 7: Nước ta có mấy loại hình giao thông vận tải? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 8: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN (nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1990 890,6 728,5 162,1 1994 1465 1120,9 344,1 1998 1782 1357 425 2002 2647,4 1802,6 844,8 Biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành thủy sản năm 1998 là biểu đồ A. tròn B. cột C. đường D. miền Câu 9: Đâu không phải là ngành cộng nghiệp trọng điểm của nước ta? A. Dệt may. B. Chế biến lương thực thực phẩm. C. Hóa chất. D. Khai thác khoáng sản. Câu 10: Dựa vào atlat trang 25. Cho biết đâu không phải là trung tâm du lịch quốc gia? A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Hạ Long. Trang 1
  2. Câu 11: Vùng TDMNBB có thế mạnh nổi bật về công nghiệp A. hóa chất. B. chế biến. C. năng lượng. D. vật liệu xây dựng. Câu 12: Hai trung tâm du lịch quan trọng của DHNTB là A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Nha Trang, Bình Thuận. C. Thanh Hóa,Nghệ An. D. Quảng Nam, Quảng Ngãi. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (3 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng. Tại sao ĐBSH có thế mạnh để phát triển cây lúa. Câu 2. (1 điểm). Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế các thiên tai đó? Câu 2: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2005. Cây công nghiệp lâu năm Diện tích (nghìn ha) Trung du và miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên Cao su 0 109,4 Cà phê 3,3 445,4 Chè 80,0 27,0 Cây lâu năm khác 7,7 52,5 a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên và Trung Du miền núi Bắc Bộ so với cả nước? b. Nhận xét Trang 2
  3. ĐÁP ÁN – BẢNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ ĐỊA LÍ LỚP 9 A. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ) ĐỀ 001. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A A D A A A B B D D D C A B. Tự luận (7 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng. Tại sao ĐBSH có 3.đ thế mạnh để phát triển cây lúa. Đặc điểm tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng 2đ - Địa hình: đồng bằng, có hệ thống đê 0.5 đ - Đất: phù sa có diện tích lớn, feralit, phèn, mặn 0. 25 đ - Khí hậu: nhiệt đới, ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh 0.25 đ - Thủy văn: hạ lưu sông, nguồn nước dồi dào 0.25 đ 1 - Tài nguyên biển 0.25 đ - khoáng sản 0.25 đ => Đánh giá: thuận lợi cho tập trung dân cư, phát triển GTVT, cơ sở hạ tầng. 0. 25 đ ĐBSH có thế mạnh để phát triển cây lúa vì 1đ - Địa hình đồng bằng châu thổ, có độ cao thấp. Mối ý - Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, lượng mưa lớn. 0.25đ - Nguồn nước phong phú (s. Hồng – s. Thái Bình), hàm lượng phù sa lớn. - Có diện tích đất phù sa màu mỡ (phù sa trong đê) thích hợp với cây lúa. Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế 1 đ các thiên tai đó? - Thiên tai: bão, lũ, cát bay, Phơn, sạt lở đất Mỗi ý - Biện pháp: Dự báo chính xác đường đi, thời gian bão hoạt động, bảo vệ rừng 0.5đ 2 đầu nguồn, nâng cao nhận thức, trồng rừng phòng hộ - Học sinh có thể nêu các biện pháp khác Vẽ biểu đồ 3.đ - Biểu đồ cột ghép 2đ - Yêu cầu: đầy đủ tên biểu đồ, đơn vị, trục tọa độ, số liệu, trực quan. (Thiếu 1 yếu tố trừ 0.25 điểm) 3 Nhận xét 1đ - TDMNBB chè nhiều nhất, TN cà phê nhiều nhất (dẫn chứng) Mỗi ý - so sánh được giữa TDMNBB và TN (dẫn chứng) 0.5đ Trang 3