Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 904

Câu 1 : Dự vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29 cho biết Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào?

A. Bạc Liêu B. Sóc Trăng C. Cà Mau D. Kiên Giang

Câu 2: Khó khăn lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ đối với sự phát triển kinh tế là:

A. Ít khoáng sản, rừng và ô nhiễm môi trường.

B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.

C. Tài nguyên sinh vật hạn chế và suy thoái.

D. Chỉ có 2 tỉnh và thành phố giáp biển.

Câu 3: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố

A. 12 B. 14 C. 13 D. 15

Câu 4:Thành phố Hồ Chí Minh chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng

A. 40% B. 60% C. 50% D. 70%

Câu 5: Đặc điểm không đúng về tự nhiên vùng Đông Nam Bộ

A. Địa hình đồng bằng. B. Đất ba dan, đất xám chủ yếu.

C. Khoáng sản đất liền ít. D. Khí hậu cận xích đạo.

Câu 6: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30 cho biết Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố

A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29 cho biết cây công nghiệp lâu năm có diện tích lớn nhất vùng ĐNB là:

A. Cao su. B. Điều. C. Hồ tiêu. D. Cà phê

pdf 3 trang Quốc Hùng 18/07/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 904", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_2021_2022_tr.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 904

  1. Mã đề 904 UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN ĐỊA LÝ 9 Năm học 2021-2022 Thời gian : 45 phút Mã đề 904 I. Trắc Nghiệm (7 điểm) Câu 1 : Dự vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29 cho biết Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào? A. Bạc Liêu B. Sóc Trăng C. Cà Mau D. Kiên Giang Câu 2: Khó khăn lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ đối với sự phát triển kinh tế là: A. Ít khoáng sản, rừng và ô nhiễm môi trường. B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C. Tài nguyên sinh vật hạn chế và suy thoái. D. Chỉ có 2 tỉnh và thành phố giáp biển. Câu 3: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố A. 12 B. 14 C. 13 D. 15 Câu 4:Thành phố Hồ Chí Minh chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng A. 40% B. 60% C. 50% D. 70% Câu 5: Đặc điểm không đúng về tự nhiên vùng Đông Nam Bộ A. Địa hình đồng bằng. B. Đất ba dan, đất xám chủ yếu. C. Khoáng sản đất liền ít. D. Khí hậu cận xích đạo. Câu 6: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30 cho biết Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố A. 8. B. 9. C. 7. D. 6. Câu 7: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29 cho biết cây công nghiệp lâu năm có diện tích lớn nhất vùng ĐNB là: A. Cao su. B. Điều. C. Hồ tiêu. D. Cà phê. Câu 8: Các mặt hàng xuất khẩu của vùng Đông Nam Bộ A. Dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày dép. B. Dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng tiêu dùng cao cấp, hàng may mặc. C. Dầu thô, thực phẩm chế biến, máy móc thiết bị, giày dép. D. Dầu thô, nguyên liệu sản xuất, máy móc thiết bị, hàng may mặc. Câu 9: Cho bảng số liệu Dân số và sản lượng lương thực của cả nước và các vùng năm 2018 Trang 1/3
  2. Mã đề 904 - Dựa vào Bảng số liệu trả lời các câu hỏi từ Bình quân lương thực theo đầu người của ĐBSCL năm 2018 là A. 1383,4 kg/người. B. 1516,4 kg/người. C. 1520,4 kg/người. D. 550,3 kg/người. Câu 10: Trong ngành chăn nuôi, loại gia cầm nào được nuôi nhiều nhất vùng A. Ngan. B. Gà. C. Vịt. D. Ngỗng. Câu 11: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ĐBSCL là A. Gạo, thủy sản đông lạnh, dệt may. B. Gạo, thủy sản đông lạnh, gỗ. C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. D. Gạo, hàng tiêu dùng, dệt may. Câu 12: Đầu mối GTVT quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ A. Đồng Nai B. Biên Hòa C. Bà Rịa – Vũng Tàu D. T.p Hồ Chí Minh Câu 13: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí của vùng Đông Nam Bộ là: A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa. D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 14: Cho bảng số liệu Mật độ dân số của các vùng ở nước ta năm 2016( đv: người/km2) Để thể hiện mật độ dân số các vùng ở nước ta năm 2016, biểu đồ thích hợp nhất là: A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột. Câu 15: Điều kiện thuận lợi nhất để đánh bắt hải sản ở ĐBSCL là: A. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. Có các ngư trường trọng điểm. C. Có 3 mặt giáp biển. D. Có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. Câu 16: Một trong những biện pháp quan trọng nhất để ứng phó với thiên tai lũ lụt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Sống chung với lũ. B. Đầu tư cho các dự án thoát nước. C. Di tản dân cư đến các vùng cao hơn. D. Đắp đê ngăn lũ. Trang 2/3
  3. Mã đề 904 Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào không nằm ở vùng Đông Nam Bộ? A. Tân An. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một. Câu 18: Trong cơ cấu các ngành công nghiệp vùng ĐBSCl, ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất A. Sản xuất vật liệu xây dựng. B. Cơ khí nông nghiệp. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 19: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Đất badan và đất feralit. B. Đất badan và đất xám. C. Đất xám và đất phù sa. D. Đất phù sa và đất feralit. Câu 20: Những khó khăn chính về điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là A. Nước biển dâng. B. Cả 3 ý trên. C. Lũ lụt xảy ra hàng năm. D. Đất nhiễm mặn, nhiễm phèn. Câu 21: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất vùng ĐBSCL A. Đất mặn. B. đất xám trên phù sa cổ. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất phèn. Câu 22: Khoáng sản chính ở ĐBSCL là: A. Dầu mỏ, khí đốt. B. Đá quý, vàng. C. Đá vôi, than bùn . D. Than đá, sắt. Câu 23: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29 cho biết tỉnh có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng là A. Cần Thơ. B. Long Xuyên. C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng. Câu 24: Căn cứ vào Atlat địa lý trang 29 cho biết cần thơ không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Vật liệu xây dựng B. Đóng tầu C. Hóa chất D. Cơ khí Câu 25: Ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm vùng ĐNB phát triển theo hướng A. Chăn nuôi tư nhân. B. Chăn nuôi theo hướng công nghiệp. C. Chăn nuôi hộ gia đình. D. Cả 3 ý trên. Câu 26: Trong cơ cấu kinh tế của vùng ĐNB, khu vực kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao nhất là: A. Lâm, ngư nghiệp. B. Công nghiệp – xây dựng. C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 27: Khu vực dịch vụ ở ĐBSCL gồm chủ yếu các ngành nào A. Vận tải đường ống, bưu chính viễn thông, du lịch. B. Vận tải đường hàng không, xuất nhập khẩu, du lịch. C. Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch. D. Bưu chính viễn thông, vận tải thủy, du lịch. Câu 28: Đồng bằng Sông Cửu Long được bù đắp phù sa của sông? A. Sông Hồng B. Mê Công C. Thái Bình D. Đồng Nai II/ Phần tự luận: 3 đ Câu 1: Trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế Hết Trang 3/3