Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)
Câu 1. Bờ biển vùng nào dưới đây có lợi thế hơn cả trong phát triển du lịch biển?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2. Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ
A. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng. B. Là trung tâm kinh tế phía Nam.
C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á. D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
Câu 3. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Đất mặn B. Đất phèn
C. Đất cát ven biển D. Đất phù sa ngọt
Câu 4. Nguyên nhân làm cho thủy lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát triển nông, lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. các vùng chuyên canh cây công nghiệp cần nhiều nước tưới.
B. chủ yếu là đất xám phù sa cổ, độ phì kém và khó giữ nước.
C. mạng lưới sông ngòi ít, chủ yếu sông nhỏ ít nước.
D. mùa khô kéo dài sâu sắc, nhiều vùng thấp bị ngập úng vào mùa mưa.
Câu 5. Lợi thế lớn nhất cho phát triển thủy sản nước ngọt của đồng bằng sông Cửu Long là
A. Vùng biển rộng, ấm, nhiều ngư trường lớn.
B. Sông, ngòi, kênh rạch chằng chịt, các vùng trũng ngập nước.
C. Nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa sông ven biển.
D. Các ao, hồ nước ngọt.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2023_2024_ng.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)
- MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: / /2024 I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực: - Năng lực tư duy tổng hợp kiến thức. - Năng lực tính toán, phân tích số liệu - Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn kĩ năng phân tích, xác định, khai thác thông tin trên lược đồ. 2. Phẩm chất: - Giáo dục tính tự lực, tự giác, kiên cường trong quá trình làm bài - Rèn luyện tính kỉ luật của học sinh khi trong kiểm tra - Bảo vệ môi trường - Trung thực: học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn học. II- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chương/ Chủ Nội dung đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức, tổng điểm Tổng đề %điể m Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 VÙNG – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh ĐÔNG NAM thổ (4,5 – Các đặc điểm nổi bật về BỘ 8 TN 4TN 4TN 2TN điểm) điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam 2 – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh 8TN 8TN 4TN 2TN (5,5 thổ điểm) – Các đặc điểm nổi bật về VÙNG điều kiện tự nhiên và tài ĐỒNG nguyên thiên nhiên BẰNG SÔNG – Các đặc điểm nổi bật về CỬU LONG dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng
- – Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% (4 điểm) (3 điểm) (2 điểm) (1 điểm) (10 điểm) III - BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Thông Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủ đề thức hiểu dụng biết dụng cao
- 1 VÙNG – Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết ĐÔNG lãnh thổ – Trình bày được đặc điểm vị trí – Các đặc điểm nổi bật về địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. NAM BỘ 8TN 4TN điều kiện tự nhiên và tài – Trình bày được đặc điểm về dân nguyên thiên nhiên cư, đô thị hoá ở vùng Đông Nam Bộ. – Các đặc điểm nổi bật về – Trình bày được sự phát triển và dân cư, xã hội của vùng phân bố một trong các ngành kinh – Đặc điểm phát triển và tế thế mạnh của vùng: công nghiệp, phân bố các ngành kinh tế phát triển cây công nghiệp; du lịch của vùng và thương mại (sử dụng bản đồ và – Vùng kinh tế trọng điểm bảng số liệu). phía Nam Thông hiểu 4TN – Phân tích được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. Vận dụng – Phân tích được vị thế của Thành phố Hồ Chí Minh. Vận dụng cao – Phân tích được ý nghĩa của việc tăng cường kết nối liên vùng đối 2TN với sự phát triển của vùng.
- – Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về sự phát triển của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
- 2 – Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết lãnh thổ – Trình bày được đặc điểm vị trí – Các đặc điểm nổi bật về địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. 8TN điều kiện tự nhiên và tài – Trình bày được sự phát triển và nguyên thiên nhiên phân bố một số ngành kinh tế thế – Các đặc điểm nổi bật về mạnh của vùng: sản xuất lương dân cư, xã hội của vùng thực, trồng cây ăn quả, đánh bắt và – Đặc điểm phát triển và nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch (sử dụng bản đồ và bảng số VÙNG phân bố các ngành kinh tế của vùng liệu). ĐỒNG – Vùng kinh tế trọng điểm Thông hiểu 8TN BẰNG vùng Đồng bằng sông – Phân tích được các thế mạnh và SÔNG Cửu Long hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài CỬU nguyên thiên nhiên của vùng. LONG – Phân tích được đặc điểm dân cư; một số vấn đề xã hội của vùng. – Trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông 4TN Cửu Long. Vận dụng cao – Tìm hiểu thông tin và phân tích được tác động của biến đổi khí hậu 2TN
- đối với Đồng bằng sông Cửu Long; đề xuất giải pháp ứng phó. Số câu/ loại câu 16 câu 12 câu 8 câu 4 câu TN TN TN TN Tỉ lệ % 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Địa lí 9 NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / / 2024 Họ và tên: Lớp Mã đề 311 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Bờ biển vùng nào dưới đây có lợi thế hơn cả trong phát triển du lịch biển? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2. Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ A. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng. B. Là trung tâm kinh tế phía Nam. C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á. D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất. Câu 3. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Đất mặn B. Đất phèn C. Đất cát ven biển D. Đất phù sa ngọt Câu 4. Nguyên nhân làm cho thủy lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát triển nông, lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. các vùng chuyên canh cây công nghiệp cần nhiều nước tưới. B. chủ yếu là đất xám phù sa cổ, độ phì kém và khó giữ nước. C. mạng lưới sông ngòi ít, chủ yếu sông nhỏ ít nước. D. mùa khô kéo dài sâu sắc, nhiều vùng thấp bị ngập úng vào mùa mưa. Câu 5. Lợi thế lớn nhất cho phát triển thủy sản nước ngọt của đồng bằng sông Cửu Long là A. Vùng biển rộng, ấm, nhiều ngư trường lớn. B. Sông, ngòi, kênh rạch chằng chịt, các vùng trũng ngập nước. C. Nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa sông ven biển. D. Các ao, hồ nước ngọt. Câu 6. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tày, Nùng, Thái. B. Giáy, Dao, Mông. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 7. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Đất mặn B. Đất phèn C. Đất phù sa ngọt D. Đất cát ven biển Câu 8. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. Hồ tiêu B. Cà phê C. Điều D. Cao su Câu 9. Vật nuôi phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. cừu. B. vịt. C. bò. D. lợn. Câu 10. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 11. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Thiếu nước ngọt B. Cháy rừng C. Triều cường D. Xâm nhập mặn Câu 12. Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm ngành công nghiệp Đông Nam Bộ A. Công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh. B. Cơ cấu sản xuất đa dạng nhưng chưa cân đối. C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng. D. Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển. Câu 13. Nhiệm vụ quan trọng trong ngành lâm nghiệp đang được các địa phương ở Đông Nam Bộ đầu tư là A. tăng sản lượng khỗ khai thác. B. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. C. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ giấy. D. tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ. Câu 14. Nhóm đất có giá trị lớn nhất, thích hợp cho phát triển sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long là A. Đất phèn. B. Đất phù sa ngọt. C. Đất mặn. D. Đất feralit
- Câu 15. Đặc điểm không đúng với vùng ĐNB là A. Thị trường tiêu thụ hạn chế do đời sống nhân dân ở mức cao B. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. C. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao D. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. Câu 16. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển nước ta không bao gồm ngành nào sau đây? A. Đánh bắt nuôi trồng và chế biển thủy sản. B. Khai thác khoáng sản biển. C. Du lịch biển. D. Khai thác và chế biến lâm sản. Câu 17. Thiên tai ảnh hưởng lớn đến hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta là A. Sạt lở bờ biển. B. Hạn hán. C. Bão. D. Lũ quét. Câu 18. Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là A. Không có ngành nào B. Nông – lâm – ngư nghiệp. C. Dịch vụ. D. Công nghiệp, xây dựng. Câu 19. Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vịnh Thái Lan ở phía A. bắc và tây bắc. B. tây nam. C. đông nam. D. nam. Câu 20. Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở: A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. C. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. Câu 21. Hai quần đảo xa bờ của nước ta là A. Hoàng Sa, Thổ Chu. B. Hoàng Sa, Trường Sa. C. Thổ Chu, Cô Tô. D. Hoàng Sa, Nam Du. Câu 22. Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
- Câu 23. Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Đà Lạt B. TP Hồ Chí Minh C. Vũng Tàu D. Nha Trang Câu 24. Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu B. Đà Lạt C. Nha Trang D. TP Hồ Chí Minh Câu 25. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ. C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh. Câu 26. Chăn nuôi gia súc, gia cầm của vùng được chú trọng phát triển theo hướng áp dụng phương pháp chăn nuôi A. truồng trại. B. bán thâm canh. C. nửa chuồng trại. D. công nghiệp. Câu 27. Tỉnh có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cà Mau. B. Hà Tiên. C. Long Xuyên. D. Kiên Giang. Câu 28. Ý nghĩa lớn nhất về mặt kinh tế của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. bảo tồn nguồn gen sinh vật. B. cung cấp gỗ và chất đốt. C. chắn sóng, chắn gió, giữ đất. D. phát triển du lịch sinh thái. Câu 29. Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002. Tiêu chí Diện tích Dân số GDP Vùng ( nghìn km2) ( triệu người) ( nghìn tỉ đồng) Vùng kinh tế trọng 28,0 12,3 188,1 điểm phía Nam Ba vùng kinh tế 71,2 31,3 289,5 trọng điểm Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 là A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn.
- C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột chồng. Câu 30. Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ A. Là trung tâm kinh tế phía Nam. B. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất. C. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng. D. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á. Câu 31. Cho bảng số liệu CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%) Khu vực Nông, lâm, ngư Công nghiệp – Dịch vụ Vùng nghiệp xây dựng Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5 Cả Nước 23,0 38,5 38,5 Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Dịch vụ C. Công nghiệp xây dựng D. Khai thác dầu khí Câu 32. Lợi thế lớn nhất cho phát triển thủy sản nước ngọt của đồng bằng sông Cửu Long là A. Sông, ngòi, kênh rạch chằng chịt, các vùng trũng ngập nước. B. Nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa sông ven biển. C. Vùng biển rộng, ấm, nhiều ngư trường lớn. D. Các ao, hồ nước ngọt. Câu 33. Nguyên nhân làm cho thủy lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát triển nông, lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. mạng lưới sông ngòi ít, chủ yếu sông nhỏ ít nước. B. các vùng chuyên canh cây công nghiệp cần nhiều nước tưới. C. mùa khô kéo dài sâu sắc, nhiều vùng thấp bị ngập úng vào mùa mưa. D. chủ yếu là đất xám phù sa cổ, độ phì kém và khó giữ nước. Câu 34. Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. Tài nguyên khoáng sản. B. Biển và hải đảo. C. Khí hậu, nước. D. Đất, rừng.
- Câu 35. Nguyên nhân chủ yếu khiến đàn vịt phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. Nguồn thức ăn công nghiệp lớn và kinh nghiệm của người dân. B. Mặt nước nuôi thả và nguồn thức ăn từ trồng trọt, thủy sản lớn. C. Nguồn thức ăn từ ngành trồng trọt lớn, dịch vụ thú y phát triển D. Khí hậu thuận lợi, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 36. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực, mang lại giá trị kinh tế lớn nhất là A. thực phẩm chế biến. B. hàng may mặc. C. đồ gỗ. D. dầu thô. Câu 37. Khó khăn của vùng đối với phát triển kinh tế là A. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường B. Ít khoáng sản, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường. C. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển (TP HCM và Bà Rịa – Vũng Tàu) D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái Câu 38. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long, nguyên nhân chủ yếu vì A. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. B. Nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp. C. Nhu cầu tiêu thụ lớn của thị trường trong và ngoài nước. D. Có thế mạnh về nguồn lao động dồi dào, không yêu cầu trình độ cao. Câu 39. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Thái Bình. D. Sông Hồng. Câu 40. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh: A. Thuỷ hải sản. B. Nghề rừng C. Giao thông D. Du lịch Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Địa lí 9 NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / / 2024 Họ và tên: Lớp Mã đề 314 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Nhiệm vụ quan trọng trong ngành lâm nghiệp đang được các địa phương ở Đông Nam Bộ đầu tư là A. tăng sản lượng khỗ khai thác. B. tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ. C. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. D. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ giấy. Câu 2. Tỉnh có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cà Mau. B. Long Xuyên. C. Hà Tiên. D. Kiên Giang. Câu 3. Hai quần đảo xa bờ của nước ta là A. Thổ Chu, Cô Tô. B. Hoàng Sa, Thổ Chu. C. Hoàng Sa, Nam Du. D. Hoàng Sa, Trường Sa. Câu 4. Lợi thế lớn nhất cho phát triển thủy sản nước ngọt của đồng bằng sông Cửu Long là A. Sông, ngòi, kênh rạch chằng chịt, các vùng trũng ngập nước. B. Vùng biển rộng, ấm, nhiều ngư trường lớn. C. Nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa sông ven biển. D. Các ao, hồ nước ngọt. Câu 5. Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là: A. Nha Trang B. Vũng Tàu C. TP Hồ Chí Minh D. Đà Lạt Câu 6. Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. sự đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước.
- B. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. C. diện tích đất nông nghiệp lớn. D. địa hình thấp và bằng phẳng. Câu 7. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. Hồ tiêu B. Cà phê C. Cao su D. Điều Câu 8. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực, mang lại giá trị kinh tế lớn nhất là A. dầu thô. B. đồ gỗ. C. hàng may mặc. D. thực phẩm chế biến. Câu 9. Chăn nuôi gia súc, gia cầm của vùng được chú trọng phát triển theo hướng áp dụng phương pháp chăn nuôi A. bán thâm canh. B. nửa chuồng trại. C. truồng trại. D. công nghiệp. Câu 10. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cao Lãnh. C. Thành phố Cà Mau. D. Thành phố Mĩ Tho. Câu 11. Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Tài nguyên khoáng sản. B. Biển và hải đảo. C. Đất, rừng. D. Khí hậu, nước. Câu 12. Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ: A. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á. B. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất. C. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng. D. Là trung tâm kinh tế phía Nam. Câu 13. Nguyên nhân làm cho thủy lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát triển nông, lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. các vùng chuyên canh cây công nghiệp cần nhiều nước tưới. B. mạng lưới sông ngòi ít, chủ yếu sông nhỏ ít nước. C. chủ yếu là đất xám phù sa cổ, độ phì kém và khó giữ nước. D. mùa khô kéo dài sâu sắc, nhiều vùng thấp bị ngập úng vào mùa mưa. Câu 14. Thiên tai ảnh hưởng lớn đến hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta là A. Bão. B. Hạn hán. C. Lũ quét. D. Sạt lở bờ biển.
- Câu 15. Nhân tố chủ yếu khiến lượng khách du lịch đến thành phố Hồ Chí Minh ngày một đông là A. Vị trí địa lí thuận lợi, có nhiều di tích văn hóa lịch sử, nhà hàng khách sạn. B. Vị trí nằm ở khu vực trung tâm của Đông Nam Á. C. Chính sách bảo hiểm du lịch cao và đảm bảo, không khí trong lành. D. Đội ngũ lao động ngành du lịch có trình độ cao, hệ thống tiếp thị tốt. Câu 16. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh A. Thuỷ hải sản. B. Nghề rừng C. Du lịch D. Giao thông Câu 17. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long, nguyên nhân chủ yếu vì A. Có thế mạnh về nguồn lao động dồi dào, không yêu cầu trình độ cao. B. Nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp. C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. D. Nhu cầu tiêu thụ lớn của thị trường trong và ngoài nước. Câu 18. Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002. Tiêu chí Diện tích Dân số GDP Vùng ( nghìn km2) ( triệu người) ( nghìn tỉ đồng) Vùng kinh tế trọng 28,0 12,3 188,1 điểm phía Nam Ba vùng kinh tế 71,2 31,3 289,5 trọng điểm Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 là A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột chồng. Câu 19. Bờ biển vùng nào dưới đây có lợi thế hơn cả trong phát triển du lịch biển? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
- Câu 20. Đặc điểm không đúng với vùng ĐNB là A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao B. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. Thị trường tiêu thụ hạn chế do đời sống nhân dân ở mức cao Câu 21. Vật nuôi phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. lợn. B. vịt. C. cừu. D. bò. Câu 22. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ tập trung khai thác hoạt động A. thể thao trên biển. B. tắm biển. C. khám phá các đảo. D. lặn biển. Câu 23. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển nước ta không bao gồm ngành nào sau đây? A. Khai thác và chế biến lâm sản. B. Đánh bắt nuôi trồng và chế biển thủy sản. C. Khai thác khoáng sản biển. D. Du lịch biển. Câu 24. Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là: A. Nông – lâm – ngư nghiệp. B. Dịch vụ. C. Công nghiệp, xây dựng. D. Không có ngành nào Câu 25. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phù sa ngọt B. Đất phèn C. Đất cát ven biển D. Đất mặn Câu 26. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Thiếu nước ngọt B. Xâm nhập mặn C. Cháy rừng D. Triều cường Câu 27. Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm ngành công nghiệp Đông Nam Bộ A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng. B. Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển. C. Cơ cấu sản xuất đa dạng nhưng chưa cân đối. D. Công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh.
- Câu 28. Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai. Câu 29. Khó khăn của vùng đối với phát triển kinh tế là A. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường C. Ít khoáng sản, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển (TP HCM và Bà Rịa – Vũng Tàu) Câu 30. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Mê Công. D. Thái Bình. Câu 31. Ý nghĩa lớn nhất về mặt kinh tế của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. chắn sóng, chắn gió, giữ đất. B. cung cấp gỗ và chất đốt. C. bảo tồn nguồn gen sinh vật. D. phát triển du lịch sinh thái. Câu 32. Cho bảng số liệu CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%) Khu vực Nông, lâm, ngư Công nghiệp – Dịch vụ Vùng nghiệp xây dựng Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5 Cả Nước 23,0 38,5 38,5 Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Dịch vụ B. Công nghiệp xây dựng C. Nông, lâm, ngư nghiệp D. Khai thác dầu khí Câu 33. Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vịnh Thái Lan ở phía A. bắc và tây bắc. B. nam. C. đông nam. D. tây nam.
- Câu 34. Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là: A. Nha Trang B. Vũng Tàu C. TP Hồ Chí Minh D. Đà Lạt Câu 35. Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực nào sau đây? A. Nông – lâm – ngư nghiệp. B. Dịch vụ. C. Du lịch. D. Công nghiệp – xây dựng. Câu 36. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. B. Tày, Nùng, Thái. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 37. Nguyên nhân chủ yếu khiến đàn vịt phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. Mặt nước nuôi thả và nguồn thức ăn từ trồng trọt, thủy sản lớn. B. Nguồn thức ăn công nghiệp lớn và kinh nghiệm của người dân. C. Nguồn thức ăn từ ngành trồng trọt lớn, dịch vụ thú y phát triển D. Khí hậu thuận lợi, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 38. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 39. Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở: A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương. C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. Câu 40. Nhóm đất có giá trị lớn nhất, thích hợp cho phát triển sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long là A. Đất mặn. B. Đất feralit C. Đất phèn. D. Đất phù sa ngọt. Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: Địa lí 9 TRẮC NGHIỆM (10điểm/40 câu): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ĐỀ 311 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B D B C A C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A C D D A A B B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B A D B C D C B A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C A D D C A C C A D ĐỀ 312 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A A B B D D D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A A A D A A B D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B D B D C A A B D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A C C C C B D C D B ĐỀ 313 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A C B A B D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B B B A D C B B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B A B D B D A D B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C A C A B D B B B A
- ĐỀ 314 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D A C A C A D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D A A A B B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B B A A B A C C C C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D B D C D C A A A D BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NTCM GV RA ĐỀ Đỗ Thị Phương Mai Lê Thị Yến Nguyễn Thị Vân