Đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Ninh Chi (Có đáp án)
Câu 1: Tuyến đường bộ chạy dọc nước ta, từ Lạng Sơn đến Cà Mau là
A. quốc lộ 14. B. quốc lộ 1A.
C. đường Hồ Chí Minh. D. quốc lộ 5.
Câu 2: Loại hình vận tải nào sau đây chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất?
A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường bộ. D. Đường biển.
Câu 3: Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đoàn thể. B. Khách sạn, nhà hàng.
C. Kinh doanh tài sản. D. Bảo hiểm sản xuất.
Câu 4: Loại hình vận tải đường bộ không có ưu điểm nào sau đây?
A. Cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
B. Tốn ít nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường.
C. Có thể kết hợp linh hoạt với các loại hình vận tải khác.
D. Có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li di chuyển ngắn và trung bình.
Câu 5: Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây?
A. Cao su. B. Cà phê. C. Lúa. D. Chè.
Câu 6: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng
A. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm xuống.
B. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống.
C. tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống.
D. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng lên
Câu 7: Năm 2019, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới ?
A. 15. B. 14. C. 13. D. 12.
Câu 8: Trong số các dân tộc ở nước ta, dân tộc nào có số dân đông nhất?
A. Dân tộc Kinh. B. Dân tộc Mường. C. Dân tộc Tày. D. Dân tộc Thái.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_2021_2022_ngu.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Ninh Chi (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU – MA TRẬN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN : ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Tiết (theo PPCT): 18 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: Học sinh: - Củng cố và hệ thống những kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 6 về các vấn đề: + Cộng đồng các dân tộc Việt Nam. + Dân số và gia tăng dân số. + Phân bố dân cư. + Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống. + Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam + Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố: Nông, lâm, thủy sản và ngư nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, GTVT và bưu chính viễn thông. + Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế. 2. Năng lực: - Năng lực tính toán, phân tích biểu đồ, bảng số liệu 3. Phẩm chất: - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. - Yêu thích môn học. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% trắc nghiệm III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG độ CAO TỔNG TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung Địa lí dân - Nêu được - Giải Phân tích cư một số đặc thích được biểu đồ, điểm về dân đặc điểm Atlat tộc và sự về nguồn ĐLVN để phân bố dân lao động. thấy sự cư. phân bố - Trình bày dân cư, được đặc các đô điểm về thị. nguồn lao động. - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm. Số câu: 4 4 2 10 Số điểm: 1.75 1 0.5 3.25 Tỉ lệ % 17.5 10 5 32.5
- Địa lí kinh Trình bày sơ - Phân tích - Phân - Phân tế lược đặc điểm được các tích biểu tích biểu và tình phát nhân tố tự đồ, Atlat đồ, số triển, phân bố nhiên, ĐLVN để liệu các ngành kinh tế - thấy sự thống kê nông nghiệp, xã hội ảnh phân bố, để nhận công nghiệp, hưởng đến sự thay xét sự lâm nghiệp, sự phát đổi cơ chuyển thủy sản, dịch triển và cấu, tình dịch cơ vụ. phân bố hình phát cấu kinh các ngành triển tế ở nước nông ngành ta. nghiệp, trồng công trọt, chăn nghiệp, nuôi ở lâm nước ta. nghiệp, thủy sản, dịch vụ. Số câu 9 7 4 3 23 Số điểm: 2,25 2 1.5 1 6.75 Tỉ lệ % 22.5 20 15 10 67.5 TỔNG Số câu 13 11 6 3 33 Số điểm 4.0 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN ĐỊA LÝ 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2021 - 2022 Mã đề kiểm tra: 001 Hình thức thi trực tuyến Đề kiểm tra có 04 trang Tích vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trên phần mềm azota(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25điểm) Câu 1: Tuyến đường bộ chạy dọc nước ta, từ Lạng Sơn đến Cà Mau là A. quốc lộ 14. B. quốc lộ 1A. C. đường Hồ Chí Minh. D. quốc lộ 5. Câu 2: Loại hình vận tải nào sau đây chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất? A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường bộ. D. Đường biển. Câu 3: Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng? A. Hoạt động đoàn thể. B. Khách sạn, nhà hàng. C. Kinh doanh tài sản. D. Bảo hiểm sản xuất. Câu 4: Loại hình vận tải đường bộ không có ưu điểm nào sau đây? A. Cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. B. Tốn ít nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường. C. Có thể kết hợp linh hoạt với các loại hình vận tải khác. D. Có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li di chuyển ngắn và trung bình. Câu 5: Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây? A. Cao su. B. Cà phê. C. Lúa. D. Chè. Câu 6: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng A. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm xuống. B. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống. C. tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống. D. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng lên Câu 7: Năm 2019, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới ? A. 15. B. 14. C. 13. D. 12. Câu 8: Trong số các dân tộc ở nước ta, dân tộc nào có số dân đông nhất? A. Dân tộc Kinh. B. Dân tộc Mường. C. Dân tộc Tày. D. Dân tộc Thái. Câu 9: Để nâng cao trình độ, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng A. Đẩy mạnh các hoạt động công ích. B. Giảm số lượng lao động thủ công. C. Tăng cường các hoạt động kinh doanh. D. Tin học hóa và tự động hóa. Câu 10: Cho biểu đồ về tình hình phát triển của ngành trồng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2017:
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017. B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017. C. Diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017. D. Sản lượng và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017. Câu 11: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Trình độ đô thị hóa cao. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao. C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. D. Phần lớn các đô thị có quy mô vừa và nhỏ. Câu 12: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp dệt may ở nước ta là A. nguồn lao động giá rẻ. B. nguyên liệu phong phú. C. cơ sở hạ tầng đảm bảo. D. thị trường tại chỗ lớn. Câu 13: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là A. hóa học hóa. B. thủy lợi hóa. C. cơ giới hóa. D. sinh học hóa. Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh nào sau đây dẫn đầu về sản lượng khai thác thuỷ sản? A. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ. B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. C. An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ. D. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Quảng Bình. Câu 15: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được triển khai từ năm A. 1954, kháng chiến chống Pháp thắng lợi. B. 1960, bắt đầu kế hoạch 5 năm lần thứ nhất. C. 1986, Đại hội VI Đảng Cộng sản Việt Nam. D. 1975, đất nước hoàn toàn thống nhất. Câu 16: Cho bảng số liệu: Số lượng đàn trâu, bò nước ta (Đơn vị: nghìn con) Năm 2000 2014 2017 Trâu 2897,2 2521,4 2491,7 Bò 4127,9 5234,3 5654,9 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn trâu, bò nước ta qua các năm 2000, 2014 và 2017? A. Biểu đồ đường. B. Kết hợp biểu đồ cột và biểu đồ đường.
- Thành phần kinh tế Năm Tổng số Có vốn đầu tư Nhà nước Ngoài Nhà nước nước ngoài 2005 100 38,4 45,6 16,0 2014 100 31,9 48,2 19,9 Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2014? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột. Câu 10: Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Sơn La. B. Y-a-ly. C. Hoà Bình. D. Trị An. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết dọc theo ven biển hướng từ Nha Trang đến Vũng Tàu ta lần lượt găp̣ các bãi tắm nào sau đây? A. Nha Trang, Cà Ná, Ninh Chữ, Mũi Né, Vũng Tàu. B. Vũng Tàu, Nha Trang, Ninh Chữ, CàNá, Mũi Né. C. Nha Trang, Ninh Chữ, Cà Ná, Mũi Né, Vũng Tàu. D. Vũng Tàu, Mũi Né, Cà Ná, Ninh Chữ, Nha Trang. Câu 12: Tuyến đường bộ chạy dọc nước ta, từ Lạng Sơn đến Cà Mau là A. đường Hồ Chí Minh. B. quốc lộ 14. C. quốc lộ 1A. D. quốc lộ 5. Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh nào sau đây dẫn đầu về sản lượng khai thác thuỷ sản? A. An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ. B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. C. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ. D. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Quảng Bình. Câu 14: Nguồn lao động nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm nước ta có thêm khoảng bao nhiêu lao động? A. Hơn 1 triệu lao động. B. Hơn 2 triệu lao động. C. Hơn 4 triệu lao động. D. Hơn 3 triệu lao động. Câu 15: Cho bảng số liệu: Số lượng đàn trâu, bò nước ta (Đơn vị: nghìn con) Năm 2000 2014 2017 Trâu 2897,2 2521,4 2491,7 Bò 4127,9 5234,3 5654,9 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn trâu, bò nước ta qua các năm 2000, 2014 và 2017? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Kết hợp biểu đồ cột và biểu đồ đường. Câu 16: Cho số liệu diện tích gieo trồng các nhóm cây của nước ta năm 2017 (Đơn vị: nghìn ha) Tổng số Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 14902,0 8806,8 2831,6 3263,6 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Cây lương thực chiếm tỉ trọng diện tích là 59,1%. B. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng diện tích là 5,9%. C. Cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. D. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng diện tích là 19%.
- Câu 17: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào dưới đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Di tích Mỹ Sơn. B. Cố đô Huế. C. Vịnh Hạ Long. D. Phố cổ Hội An. Câu 18: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là A. ý thức tổ chức kỉ luật cao. B. thiếu tác phong công nghiệp. C. trình độ ngoại ngữ, tin học hạn chế. D. thể lực và trình độ chuyên môn. Câu 19: Khoáng sản nào sau đây có vai trò quan trọng đối với sự phát triển ngành công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu? A. Sét, đá vôi, thạch anh. B. Apatit, pirit, photphorit. C. Than, dầu, khí. D. Sắt, mangan, chì, thiếc. Câu 20: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Phần lớn các đô thị có quy mô vừa và nhỏ. B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. C. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao. D. Trình độ đô thị hóa cao. Câu 21: Loại hình vận tải nào sau đây chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất? A. Đường biển. B. Đường sắt. C. Đường bộ. D. Đường sông. Câu 22: Năm 2019, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới ? A. 14. B. 15. C. 12. D. 13. Câu 23: Rừng đầu nguồn có tác dụng lớn nhất trong việc A. điều hoà nước sông, chống lũ, chống xói mòn. B. chắn sóng, chắn gió, chống xói mòn. C. cung cấp gỗ, lâm sản, nguồn gen quý. D. chắn gió, chống cát bay, chống xói mòn. Câu 24: Trong nông nghiệp nước ta, tỉ trọng của cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng trong cơ cấu diện tích gieo trồng nói lên điều gì sau đây? A. Cây công nghiệp đã thay thế cây lương thực trong ngành trồng trọt. B. Nền nông nghiệp nước ta phát triển theo hướng độc canh cây lúa. C. Nền nông nghiệp nước ta phát triển theo hướng đa dạng hóa. D. Cây lương thực giữ vai trò thứ yếu trong ngành trồng trọt. Câu 25: Trong số các dân tộc ở nước ta, dân tộc nào có số dân đông nhất? A. Dân tộc Kinh. B. Dân tộc Thái. C. Dân tộc Tày. D. Dân tộc Mường. Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc ít người nào sau đây cư trú chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Gia-rai, Ê-đê, Chăm, Ra-glai, Chu-ru. B. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông. C. Khơ-me, Chăm, Hoa, Cơ-ho, Rơ-măn. D. Ba-na, Xơ-đăng, Bru – Vân Kiều, Xtieng. Câu 27: Loại hình vận tải đường bộ không có ưu điểm nào sau đây? A. Cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. B. Tốn ít nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường. C. Có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li di chuyển ngắn và trung bình. D. Có thể kết hợp linh hoạt với các loại hình vận tải khác. Câu 28: Ngành nông nghiệp của nước ta mang tính mùa vụ vì A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. B. nước ta có thể trồng được các loại cây nhiệt đới và một số cây cận nhiệt, ôn đới. C. tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa và đất feralit. D. lượng mưa phân bố không đều trong năm . Câu 29: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 30: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được triển khai từ năm A. 1960, bắt đầu kế hoạch 5 năm lần thứ nhất. B. 1986, Đại hội VI Đảng Cộng sản Việt Nam. C. 1975, đất nước hoàn toàn thống nhất. D. 1954, kháng chiến chống Pháp thắng lợi. Câu 31: Nghề thủ công của các dân tộc Thái, Tày là A. làm đồ gốm. B. dệt thổ cẩm. C. khảm bạc. D. trạm trổ. Câu 32: Để nâng cao trình độ, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng A. Tin học hóa và tự động hóa. B. Giảm số lượng lao động thủ công. C. Tăng cường các hoạt động kinh doanh. D. Đẩy mạnh các hoạt động công ích. Câu 33: Giải pháp quan trọng nhất để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn là A. có kế hoạch giáo dục và đào tạo một cách hợp lí. B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. tổ chức dạy nghề, đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. phân bố lại nguồn lao động trên phạm vi cả nước. Câu 34: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng A. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống. B. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng lên C. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm xuống. D. tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống. Câu 35: Cho bảng số liệu: Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển của ngành công nghiệp năng lượng nước ta? A. Sản lượng than có xu hướng giảm. B. Sản lượng dầu thô khai thác tăng. C. Sản lượng điện tăng liên tục. D. Sản lượng điện tăng chậm hơn dầu thô. Câu 36: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế là do A. công tác đào tạo chưa đáp ứng được nhu cầu. B. tính sáng tạo của nguồn lao động chưa cao. C. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó. D. người lao động còn thiếu nhiều kinh nghiệm. Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số trên 1.000.000 người của nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa. C. Hà Nội, Hạ Long, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 38: Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây ở nước ta phát triển dựa trên một số loại tài nguyên có trữ lượng lớn? A. Công nghiệp cơ khí – điện tử. B. Công nghiệp chế biến lương thực. C. Công nghiệp dệt may. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta? A. Hàng hóa phong phú, đa dạng. B. Thị trường thống nhất trong cả nước
- C. Kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng mức bán lẻ. D. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia. Câu 40: Thương mại bao gồm hai hoạt động là A. xuất khẩu và nhập khẩu. B. nội thương và ngoại thương. C. mua và bán trên thị trường. D. vận chuyển và trao đổi hàng hóa. HẾT
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN ĐỊA LÝ 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2021 - 2022 Mã đề kiểm tra: 005 Hình thức thi trực tuyến Đề kiểm tra có 04 trang Tích vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trên phần mềm azota(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25điểm) Câu 1: Ngành nông nghiệp của nước ta mang tính mùa vụ vì A. tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa và đất feralit. B. nước ta có thể trồng được các loại cây nhiệt đới và một số cây cận nhiệt, ôn đới. C. lượng mưa phân bố không đều trong năm . D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc ít người nào sau đây cư trú chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khơ-me, Chăm, Hoa, Cơ-ho, Rơ-măn. B. Ba-na, Xơ-đăng, Bru – Vân Kiều, Xtieng. C. Gia-rai, Ê-đê, Chăm, Ra-glai, Chu-ru. D. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông. Câu 3: Tuyến đường bộ chạy dọc nước ta, từ Lạng Sơn đến Cà Mau là A. quốc lộ 1A. B. đường Hồ Chí Minh. C. quốc lộ 5. D. quốc lộ 14. Câu 4: Thương mại bao gồm hai hoạt động là A. nội thương và ngoại thương. B. xuất khẩu và nhập khẩu. C. vận chuyển và trao đổi hàng hóa. D. mua và bán trên thị trường. Câu 5: Để nâng cao trình độ, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng A. Đẩy mạnh các hoạt động công ích. B. Giảm số lượng lao động thủ công. C. Tin học hóa và tự động hóa. D. Tăng cường các hoạt động kinh doanh. Câu 6: Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Hoà Bình. B. Y-a-ly. C. Trị An. D. Sơn La. Câu 7: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp dệt may ở nước ta là A. cơ sở hạ tầng đảm bảo. B. thị trường tại chỗ lớn. C. nguyên liệu phong phú. D. nguồn lao động giá rẻ. Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh nào sau đây dẫn đầu về sản lượng khai thác thuỷ sản? A. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ. B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. C. An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ. D. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Quảng Bình. Câu 9: Cho biểu đồ về tình hình phát triển của ngành trồng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2017: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017. B. Diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017. C. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017.
- D. Sản lượng và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017. Câu 10: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là A. thủy lợi hóa. B. hóa học hóa. C. cơ giới hóa. D. sinh học hóa. Câu 11: Nghề thủ công của các dân tộc Thái, Tày là A. khảm bạc. B. trạm trổ. C. làm đồ gốm. D. dệt thổ cẩm. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết dọc theo ven biển hướng từ Nha Trang đến Vũng Tàu ta lần lượt găp̣ các bãi tắm nào sau đây? A. Nha Trang, Cà Ná, Ninh Chữ, Mũi Né, Vũng Tàu. B. Vũng Tàu, Nha Trang, Ninh Chữ, CàNá, Mũi Né. C. Nha Trang, Ninh Chữ, Cà Ná, Mũi Né, Vũng Tàu. D. Vũng Tàu, Mũi Né, Cà Ná, Ninh Chữ, Nha Trang. Câu 13: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng A. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm xuống. B. tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống. C. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống. D. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng lên Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số trên 1.000.000 người của nước ta là A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hạ Long, TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa. D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 15: Loại hình vận tải nào sau đây chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất? A. Đường sông. B. Đường bộ. C. Đường sắt. D. Đường biển. Câu 16: Cho bảng số liệu: Số lượng đàn trâu, bò nước ta (Đơn vị: nghìn con) Năm 2000 2014 2017 Trâu 2897,2 2521,4 2491,7 Bò 4127,9 5234,3 5654,9 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn trâu, bò nước ta qua các năm 2000, 2014 và 2017? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Kết hợp biểu đồ cột và biểu đồ đường. Câu 17: Cho số liệu diện tích gieo trồng các nhóm cây của nước ta năm 2017 (Đơn vị: nghìn ha) Tổng số Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 14902,0 8806,8 2831,6 3263,6 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Cây lương thực chiếm tỉ trọng diện tích là 59,1%. B. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng diện tích là 5,9%. C. Cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. D. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng diện tích là 19%. Câu 18: Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây? A. Cà phê. B. Chè. C. Lúa. D. Cao su. Câu 19: Ngư trường trọng điểm nào sau đây nằm ở cực nam đất nước? A. Hải Phòng – Quảng Ninh. B. Quần đảo Hoàng Sa – quần đảo Trường Sa. C. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Cà Mau – Kiên Giang. Câu 20: Khoáng sản nào sau đây có vai trò quan trọng đối với sự phát triển ngành công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu?
- A. Sét, đá vôi, thạch anh. B. Apatit, pirit, photphorit. C. Than, dầu, khí. D. Sắt, mangan, chì, thiếc. Câu 21: Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây ở nước ta phát triển dựa trên một số loại tài nguyên có trữ lượng lớn? A. Công nghiệp dệt may. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp chế biến lương thực. D. Công nghiệp cơ khí – điện tử. Câu 22: Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc? A. 86 dân tộc. B. 54 dân tộc. C. 20 dân tộc. D. 55 dân tộc. Câu 23: Năm 2019, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới ? A. 14. B. 15. C. 12. D. 13. Câu 24: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 25: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao. B. Trình độ đô thị hóa cao. C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. D. Phần lớn các đô thị có quy mô vừa và nhỏ. Câu 26: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được triển khai từ năm A. 1975, đất nước hoàn toàn thống nhất. B. 1960, bắt đầu kế hoạch 5 năm lần thứ nhất. C. 1986, Đại hội VI Đảng Cộng sản Việt Nam. D. 1954, kháng chiến chống Pháp thắng lợi. Câu 27: Thị trường xuất khẩu lớn nhất nước ta hiện nay là A. khu vực châu Á – Thái Bình Dương. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. C. châu Âu, châu Mĩ. D. châu Âu, châu Đại Dương. Câu 28: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là A. thiếu tác phong công nghiệp. B. trình độ ngoại ngữ, tin học hạn chế. C. thể lực và trình độ chuyên môn. D. ý thức tổ chức kỉ luật cao. Câu 29: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế là do A. người lao động còn thiếu nhiều kinh nghiệm. B. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó. C. tính sáng tạo của nguồn lao động chưa cao. D. công tác đào tạo chưa đáp ứng được nhu cầu. Câu 30: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2014 (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế Năm Tổng số Có vốn đầu tư Nhà nước Ngoài Nhà nước nước ngoài 2005 100 38,4 45,6 16,0 2014 100 31,9 48,2 19,9 Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2014? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột. Câu 31: Nguồn lao động nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm nước ta có thêm khoảng bao nhiêu lao động? A. Hơn 3 triệu lao động. B. Hơn 2 triệu lao động.
- C. Hơn 1 triệu lao động. D. Hơn 4 triệu lao động. Câu 32: Trong nông nghiệp nước ta, tỉ trọng của cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng trong cơ cấu diện tích gieo trồng nói lên điều gì sau đây? A. Nền nông nghiệp nước ta phát triển theo hướng độc canh cây lúa. B. Cây công nghiệp đã thay thế cây lương thực trong ngành trồng trọt. C. Cây lương thực giữ vai trò thứ yếu trong ngành trồng trọt. D. Nền nông nghiệp nước ta phát triển theo hướng đa dạng hóa. Câu 33: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào dưới đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Cố đô Huế. B. Phố cổ Hội An. C. Vịnh Hạ Long. D. Di tích Mỹ Sơn. Câu 34: Giải pháp quan trọng nhất để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn là A. có kế hoạch giáo dục và đào tạo một cách hợp lí. B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. tổ chức dạy nghề, đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. phân bố lại nguồn lao động trên phạm vi cả nước. Câu 35: Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng? A. Khách sạn, nhà hàng. B. Kinh doanh tài sản. C. Hoạt động đoàn thể. D. Bảo hiểm sản xuất. Câu 36: Cho bảng số liệu: Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển của ngành công nghiệp năng lượng nước ta? A. Sản lượng than có xu hướng giảm. B. Sản lượng dầu thô khai thác tăng. C. Sản lượng điện tăng liên tục. D. Sản lượng điện tăng chậm hơn dầu thô. Câu 37: Rừng đầu nguồn có tác dụng lớn nhất trong việc A. chắn sóng, chắn gió, chống xói mòn. B. điều hoà nước sông, chống lũ, chống xói mòn. C. cung cấp gỗ, lâm sản, nguồn gen quý. D. chắn gió, chống cát bay, chống xói mòn. Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta? A. Hàng hóa phong phú, đa dạng. B. Thị trường thống nhất trong cả nước C. Kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng mức bán lẻ. D. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia. Câu 39: Trong số các dân tộc ở nước ta, dân tộc nào có số dân đông nhất? A. Dân tộc Thái. B. Dân tộc Kinh. C. Dân tộc Mường. D. Dân tộc Tày. Câu 40: Loại hình vận tải đường bộ không có ưu điểm nào sau đây? A. Cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. B. Tốn ít nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường. C. Có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li di chuyển ngắn và trung bình. D. Có thể kết hợp linh hoạt với các loại hình vận tải khác. HẾT
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN ĐỊA LÝ 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2021 - 2022 Mã đề kiểm tra: 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B B C A A A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A B B C A B B D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A D B C D C D D A C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D C B A A C D C D C Mã đề kiểm tra: 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B D B A C A C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B A C D D D C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D A C C C B A A D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B A B A C D B B A D Mã đề kiểm tra: 003 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D D A D D C B D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C A D B A B C D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B A B A B C A C D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D C C A C B C B B Mã đề kiểm tra: 004 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D D D B D D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B A A B C D D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B A C A B B A D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B A C C C A A D C B
- Mã đề kiểm tra: 005 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D A A C D D B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C A D B A B C D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B A B A B C A C D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D C C A C B C B B GIÁO VIÊN LẬP NHÓM TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG NGUYỄN NINH CHI NGUYỄN NINH CHI NGUYỄN THU PHƯƠNG NGUYỄN THỊ SONG ĐĂNG