Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)
Câu 1. Dân số nước ta vào tháng 10/ 2020 vào khoảng hơn
A. 97 triệu người B. 96 triệu người C. 95 triệu người D. 94 triệu người
Câu 2: Dân số Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên thế giới?
A. 20 B. 17 C. 15 D. 13
Câu 3: Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta?
A. Dân tộc Kinh B. Dân tộc Mường C. Dân tộc Hoa. D. Dân tộc Khơ-me
Câu 4: Người Việt( Kinh) chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số nước ta?
A. 86,2% B. 13,8% C. 31,8% D. 68,2%
Câu 5: Cơ cấu dân số nước ta có sự thay đổi như thế nào?
A. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm | |
B. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm | |
C. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng | |
D. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng |
Câu 6: Đặc điểm nào không đúng về các dân tộc Kinh người ở nước ta?
A. Có số lượng ít. B. Chủ yếu tập trung ở đồng bằng, ven biển C. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao D. Có kinh nghiệm và trình độ thâm canh lúa nước Câu 7. Đặc điểm nào không đúng về các dân tộc ít người ở nước ta A. Có số lượng ít. B. Có số dân và trình độ phát triển kinh tế khác nhau C. Chủ yếu tập trung ở miền núi D. Tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển |
Câu 8: Tỷ lệ dân thành thị của nước ta năm 2019 khoảng
A. 40,4% | B. 34,4% | C. 30,4%. | D. 20,4% |
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao B. Thể lực còn hạn chế C. Có trình độ ngoại ngữ cao D. Đều có trình độ chuyên môn lành nghề |
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / 10 / 2022 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Đặc điểm dân cư nước ta - Đặc điểm của các ngành kinh tế nông nghiệp, công nghiệp, GTVT, thương mại, và đặc điểm phân bố dân cư, kinh tế- xã hội của nước ta. - Hiểu và vận dụng được kiến thức phân tích được cơ cấu của các ngành kinh tế, các vùng kinh tế 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phát hiện,vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn kĩ năng phân tích, xác định, tổng hợp 3. Phẩm chất: - Giáo dục tính tự lực, tự giác, kiên cường trong quá trình làm bài - Rèn luyện tính kỉ luật của học sinh khi trong kiểm tra - Bảo vệ môi trường 4. Năng lực: - Năng lực tư duy tổng hợp kiến thức - Năng lực tính toán, phân tích số liệu II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiêm khách quan - Tự luận III. MA TRẬN
- Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Nội dung cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được các - Hiểu rõ các - Nhận xét đánh - Phân tích đặc điểm về số đặc điểm về cơ giá được về nguồn được hiện lao động và sử trạng chất DÂN CƯ dân , phân bố dân cấu, phân bố, cư của nước ta của dân số dụng lao động giải lượng cuộc nước ta quyết việc làm. sống ở Việt Nam 4 6 ½ 2 ½ 2 15 Số câu: 15 1 1,5 0,5 0,5 0,5 0,5 câu Điểm: 5 5 đ - Biết được - Hiểu đặc - Phân tích sự - Vận dụng những đặc điểm điểm cơ cấu phát triển và được kỹ phát triển và các ngành lâm phân bố công năng phân yếu tố tự nhiên, nghiệp. Hiểu nghiệp chế biến tích, xử lý xã hội ảnh hưởng rõ tầm quan có ảnh hưởng số liệu để vẽ CÁC đến sự phát triển trọng của tài như thế nào đến biểu đồ NGÀNH và phân bố của nguyên rừng. phát triển và KINH TẾ các ngành kinh tế - Hiểu đặc phân bố nông điểm phát nghiệp triển và phân bố của các ngành kinh tế 4 1 4 4 2 15 Số câu: 15 1 2 1 1 0,5 câu Điểm: 5 5 đ Tổng số 8 1 8 1 8 4 30 câu: 30 2 2 2 1 2 1 câu Tổng điểm: 10 đ 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / 10 / 2022 MÃ ĐỀ: 01 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: ( 0,25 điểm/ câu) Câu 1. Dân số nước ta vào tháng 10/ 2020 vào khoảng hơn A. 97 triệu người B. 96 triệu người C. 95 triệu người D. 94 triệu người Câu 2: Dân số Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên thế giới? A. 20 B. 17 C. 15 D. 13 Câu 3: Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta? A. Dân tộc Kinh B. Dân tộc Mường C. Dân tộc Hoa. D. Dân tộc Khơ-me Câu 4: Người Việt( Kinh) chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số nước ta? A. 86,2% B. 13,8% C. 31,8% D. 68,2% Câu 5: Cơ cấu dân số nước ta có sự thay đổi như thế nào? A. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm B. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm C. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng D. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng Câu 6: Đặc điểm nào không đúng về các dân tộc Kinh người ở nước ta? A. Có số lượng ít. B. Chủ yếu tập trung ở đồng bằng, ven biển C. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao D. Có kinh nghiệm và trình độ thâm canh lúa nước Câu 7. Đặc điểm nào không đúng về các dân tộc ít người ở nước ta A. Có số lượng ít. B. Có số dân và trình độ phát triển kinh tế khác nhau C. Chủ yếu tập trung ở miền núi D. Tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển Câu 8: Tỷ lệ dân thành thị của nước ta năm 2019 khoảng A. 40,4% B. 34,4% C. 30,4%. D. 20,4% Câu 9: Đặc điểm nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta? A. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao B. Thể lực còn hạn chế C. Có trình độ ngoại ngữ cao D. Đều có trình độ chuyên môn lành nghề Câu 10: Dân số là 95 triệu người và diện tích là 331.212km2 thì mật độ dân số sẽ khoảng là
- A. 486,8 người/ km2 B. 386,8 người/ km2 C. 286,8 người/km2 D. 186,8 người/ km2 Câu 11: Loại tài nguyên thiên nhiên có ảnh hưởng lớn nhất tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. Nước B. Khoáng sản C. Đất D. Sinh vật Câu 12: Trong sản xuất nông nghiệp, nhân tố kinh tế- xã hội nào đóng vai trò định hướng quan trọng? A. Chính sách phát triển nông nghiệp. B. Cơ sở vật chất- kỹ thuật. C. Dân cư, lao động. D. Thị trường trong và ngoài nước. Câu 13: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong thời kỳ đổi mới được thế hiện ở A. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ và thành phần kinh tế C. Tăng tỷ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ D. Chuyển dịch nền kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa Câu 14. Đặc điểm nào không phải đặc điểm đô thị hóa của nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao B. Trình độ đô thị hóa cao C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị D. Phần lớn các đô thị có quy mô vừa và nhỏ Câu 15. Dân số nước ta tăng nhanh qua các năm là vì A. các biện pháp kế hoạch hóa gia đình chưa phổ biến B. có số người trong độ tuổi sinh đẻ cao C. tập quán thích đông con của người dân D. số người trong độ tuổi lao động nhiều Câu 16. Thế mạnh nông nghiệp ở vùng đồng bằng là A. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm B. chăn nuôi gia súc lớn, gia cầm C. trồng cây ngắn ngày, nuôi gia súc, gia cầm D. trồng cây lâu năm, chăn nuôi lợn Câu 17. Một số ngành công nghiệp trọng điểm nổi bật ở nước ta là A. dầu khí, điện, điện tử - tin học, sản xuất hàng tiêu dùng B. dầu khí, điện, chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng C. dầu khí, điện, điện tử - tin học, chế biến lương thực thực phẩm D. dầu khí, điện, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng Câu 18: Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ Câu 19. Rừng của nước ta được chia thành ba loại là A. rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh, rừng đặc dụng B. rừng sản xuất, rừng thứ sinh, rừng phòng hộ C. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng ngập mặn D. rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất Câu 20. Vai trò nào không đúng với vai trò của ngành thủy sản? A. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người
- Câu 20. Đặc điểm nào không phải đặc điểm đô thị hóa của nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao B. Trình độ đô thị hóa cao C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị D. Phần lớn các đô thị có quy mô vừa và nhỏ Câu 21: Biện pháp nào không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? A. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất đia phương D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hóa Câu 22: Phải áp dụng hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng là do A. sự phân hóa các điều kiện địa hình, đất trồng B. sự phân hóa các điều kiện địa hình, sông ngòi C. sự phân hóa các điều kiện khí hậu, đất trồng D. sự phân hóa các điều kiện khí hậu, nguồn nước Câu 23: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do A. đẩy mạnh thâm canh B. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ C. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng cảnh D. mở rộng diện tích canh tác Câu 24: Thế mạnh nông nghiệp ở vùng đồng bằng là A. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm B. chăn nuôi gia súc lớn, gia cầm C. trồng cây ngắn ngày nuôi trồng thủy sản D. trồng cây lâu năm, chăn nuôi lợn Câu 25: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là A. khí hậu nhiệt đới ẩm B. địa hình đa dạng C. đất feralit D. nguồn nước phong phú Câu 26: Tác động tiêu cực của đô thi hóa là A. đóng góp lớn vào GDP cả nước. B. tạo việc làm và thu nhập C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế D. các vấn đề về môi trường Câu 27: Vùng có số dân thành thị thấp nhất cả nước là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 28: Hai đô thị trực thuộc trung ương của nước ta là A. Hà Nội, Quảng Ninh B. Hà Nội, Hải Phòng C. Huế, Đà Nẵng D. Cần Thơ, Đồng Nai
- B. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: (2 điểm ) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (%) Năm 1990 2002 Cây lương thực 71,6 64,8 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây TP, ăn quả, cây khác 15,1 17,0 Tổng 100 100 - Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002. - Nhận xét về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002. Câu 2: (1 điểm) Phân tích sự phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp?
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / 10 / 2022 MÃ ĐỀ: 03 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng:thức ( 0,25 điểm/ câu) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta? A. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao B. Thể lực còn hạn chế C. Có trình độ ngoại ngữ cao D. Đều có trình độ chuyên môn lành nghề Câu 2: Dân số là 95 triệu người và diện tích là 331.212km2 thì mật độ dân số sẽ khoảng là A. 486,8 người/ km2 B. 386,8 người/ km2 C. 286,8 người/km2 D. 186,8 người/ km2 Câu 3: Loại tài nguyên thiên nhiên có ảnh hưởng lớn nhất tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. Nước B. Khoáng sản C. Đất D. Sinh vật Câu 4: Trong sản xuất nông nghiệp, nhân tố kinh tế- xã hội nào đóng vai trò định hướng quan trọng? A. Chính sách phát triển nông nghiệp. B. Cơ sở vật chất- kỹ thuật. C. Dân cư, lao động. D. Thị trường trong và ngoài nước. Câu 5: Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ Câu 6. Dân số nước ta tăng nhanh qua các năm là vì A. các biện pháp kế hoạch hóa gia đình chưa phổ biến B. có số người trong độ tuổi sinh đẻ cao C. tập quán thích đông con của người dân D. số người trong độ tuổi lao động nhiều Câu 7. Rừng của nước ta được chia thành ba loại là A. rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh, rừng đặc dụng B. rừng sản xuất, rừng thứ sinh, rừng phòng hộ C. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng ngập mặn D. rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất Câu 8. Vai trò nào không đúng với vai trò của ngành thủy sản? A. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến C. Cung cấp thịt, trứng, sữa, cho con người D. Là mặt hàng xuất khẩu Câu 9: Người Việt( Kinh) chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số nước ta? A. 86,2% B. 13,8% C. 31,8% D. 68,2%
- Câu 10: Cơ cấu dân số nước ta có sự thay đổi như thế nào? A. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm B. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm C. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng D. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng Câu 11: Đặc điểm nào không đúng về các dân tộc Kinh người ở nước ta? A. Có số lượng ít. B. Chủ yếu tập trung ở đồng bằng, ven biển C. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao D. Có kinh nghiệm và trình độ thâm canh lúa nước Câu 12. Đặc điểm nào không đúng về các dân tộc ít người ở nước ta A. Có số lượng ít. B. Có số dân và trình độ phát triển kinh tế khác nhau C. Chủ yếu tập trung ở miền núi D. Tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển Câu 13. Thế mạnh nông nghiệp ở vùng đồng bằng là A. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm B. chăn nuôi gia súc lớn, gia cầm C. trồng cây ngắn ngày, nuôi gia súc, gia cầm D. trồng cây lâu năm, chăn nuôi lợn Câu 14: Biện pháp nào không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? A. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất đia phương D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hóa Câu 15: Phải áp dụng hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng là do A. sự phân hóa các điều kiện địa hình, đất trồng B. sự phân hóa các điều kiện địa hình, sông ngòi C. sự phân hóa các điều kiện khí hậu, đất trồng D. sự phân hóa các điều kiện khí hậu, nguồn nước Câu 16: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do A. đẩy mạnh thâm canh B. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ C. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng cảnh D. mở rộng diện tích canh tác Câu 17: Thế mạnh nông nghiệp ở vùng đồng bằng là A. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm B. chăn nuôi gia súc lớn, gia cầm C. trồng cây ngắn ngày nuôi trồng thủy sản D. trồng cây lâu năm, chăn nuôi lợn Câu 18: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là A. khí hậu nhiệt đới ẩm B. địa hình đa dạng C. đất feralit D. nguồn nước phong phú
- Câu 19: Tác động tiêu cực của đô thi hóa là A. đóng góp lớn vào GDP cả nước. B. tạo việc làm và thu nhập C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế D. các vấn đề về môi trường Câu 20: Vùng có số dân thành thị thấp nhất cả nước là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 21: Hai đô thị trực thuộc trung ương của nước ta là A. Hà Nội, Quảng Ninh B. Hà Nội, Hải Phòng C. Huế, Đà Nẵng D. Cần Thơ, Đồng Nai Câu 22. Một số ngành công nghiệp trọng điểm nổi bật ở nước ta là A. dầu khí, điện, điện tử - tin học, sản xuất hàng tiêu dùng B. dầu khí, điện, chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng C. dầu khí, điện, điện tử - tin học, chế biến lương thực thực phẩm D. dầu khí, điện, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng Câu 23. Dân số nước ta vào tháng 10/ 2020 vào khoảng hơn A. 97 triệu người B. 96 triệu người C. 95 triệu người D. 94 triệu người Câu 24: Dân số Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên thế giới? A. 20 B. 17 C. 15 D. 13 Câu 25: Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta? A. Dân tộc Kinh B. Dân tộc Mường C. Dân tộc Hoa. D. Dân tộc Khơ-me Câu 26: Tỷ lệ dân thành thị của nước ta năm 2019 khoảng A. 40,4% B. 34,4% C. 30,4%. D. 20,4% Câu 27: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong thời kỳ đổi mới được thế hiện ở A. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ và thành phần kinh tế C. Tăng tỷ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ D. Chuyển dịch nền kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa Câu 28. Đặc điểm nào không phải đặc điểm đô thị hóa của nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao B. Trình độ đô thị hóa cao C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị D. Phần lớn các đô thị có quy mô vừa và nhỏ
- B. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (%) Năm 1990 2002 Cây lương thực 71,6 64,8 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây TP, ăn quả, cây khác 15,1 17,0 Tổng 100 100 - Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002. - Nhận xét về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002. Câu 2: (1 điểm) Phân tích sự phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp?
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / 10 / 2022 MÃ ĐỀ: 04 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: ( 0,25 điểm/ câu) Câu 1. Dân số nước ta tăng nhanh qua các năm là vì A. các biện pháp kế hoạch hóa gia đình chưa phổ biến B. có số người trong độ tuổi sinh đẻ cao C. tập quán thích đông con của người dân D. số người trong độ tuổi lao động nhiều Câu 2. Rừng của nước ta được chia thành ba loại là A. rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh, rừng đặc dụng B. rừng sản xuất, rừng thứ sinh, rừng phòng hộ C. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng ngập mặn D. rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất Câu 3. Vai trò nào không đúng với vai trò của ngành thủy sản? A. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến C. Cung cấp thịt, trứng, sữa, cho con người D. Là mặt hàng xuất khẩu Câu 4: Người Việt( Kinh) chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số nước ta? A. 86,2% B. 13,8% C. 31,8% D. 68,2% Câu 5: Cơ cấu dân số nước ta có sự thay đổi như thế nào? A. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm B. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm C. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng D. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng Câu 6: Đặc điểm nào không đúng về các dân tộc Kinh người ở nước ta? A. Có số lượng ít. B. Chủ yếu tập trung ở đồng bằng, ven biển C. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao D. Có kinh nghiệm và trình độ thâm canh lúa nước Câu 7. Đặc điểm nào không đúng về các dân tộc ít người ở nước ta A. Có số lượng ít. B. Có số dân và trình độ phát triển kinh tế khác nhau C. Chủ yếu tập trung ở miền núi D. Tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển
- Câu 8. Thế mạnh nông nghiệp ở vùng đồng bằng là A. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm B. chăn nuôi gia súc lớn, gia cầm C. trồng cây ngắn ngày, nuôi gia súc, gia cầm D. trồng cây lâu năm, chăn nuôi lợn Câu 9: Đặc điểm nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta? A. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao B. Thể lực còn hạn chế C. Có trình độ ngoại ngữ cao D. Đều có trình độ chuyên môn lành nghề Câu 10: Dân số là 95 triệu người và diện tích là 331.212km2 thì mật độ dân số sẽ khoảng là A. 486,8 người/ km2 B. 386,8 người/ km2 C. 286,8 người/km2 D. 186,8 người/ km2 Câu 11: Loại tài nguyên thiên nhiên có ảnh hưởng lớn nhất tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. Nước B. Khoáng sản C. Đất D. Sinh vật Câu 12: Trong sản xuất nông nghiệp, nhân tố kinh tế- xã hội nào đóng vai trò định hướng quan trọng? A. Chính sách phát triển nông nghiệp. B. Cơ sở vật chất- kỹ thuật. C. Dân cư, lao động. D. Thị trường trong và ngoài nước. Câu 13: Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ Câu 14. Một số ngành công nghiệp trọng điểm nổi bật ở nước ta là A. dầu khí, điện, điện tử - tin học, sản xuất hàng tiêu dùng B. dầu khí, điện, chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng C. dầu khí, điện, điện tử - tin học, chế biến lương thực thực phẩm D. dầu khí, điện, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng Câu 15. Dân số nước ta vào tháng 10/ 2020 vào khoảng hơn A. 97 triệu người B. 96 triệu người C. 95 triệu người D. 94 triệu người Câu 16: Dân số Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên thế giới? A. 20 B. 17 C. 15 D. 13 Câu 17: Biện pháp nào không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? A. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất đia phương D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hóa Câu 18: Phải áp dụng hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng là do A. sự phân hóa các điều kiện địa hình, đất trồng B. sự phân hóa các điều kiện địa hình, sông ngòi C. sự phân hóa các điều kiện khí hậu, đất trồng D. sự phân hóa các điều kiện khí hậu, nguồn nước
- Câu 19: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do A. đẩy mạnh thâm canh B. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ C. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng cảnh D. mở rộng diện tích canh tác Câu 20: Thế mạnh nông nghiệp ở vùng đồng bằng là A. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm B. chăn nuôi gia súc lớn, gia cầm C. trồng cây ngắn ngày nuôi trồng thủy sản D. trồng cây lâu năm, chăn nuôi lợn Câu 21: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là A. khí hậu nhiệt đới ẩm B. địa hình đa dạng C. đất feralit D. nguồn nước phong phú Câu 22: Tác động tiêu cực của đô thi hóa là A. đóng góp lớn vào GDP cả nước. B. tạo việc làm và thu nhập C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế D. các vấn đề về môi trường Câu 23: Vùng có số dân thành thị thấp nhất cả nước là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 24: Hai đô thị trực thuộc trung ương của nước ta là A. Hà Nội, Quảng Ninh B. Hà Nội, Hải Phòng C. Huế, Đà Nẵng D. Cần Thơ, Đồng Nai Câu 25: Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta? A. Dân tộc Kinh B. Dân tộc Mường C. Dân tộc Hoa. D. Dân tộc Khơ-me Câu 26: Tỷ lệ dân thành thị của nước ta năm 2019 khoảng A. 40,4% B. 34,4% C. 30,4%. D. 20,4% Câu 27: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong thời kỳ đổi mới được thế hiện ở A. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ và thành phần kinh tế C. Tăng tỷ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ D. Chuyển dịch nền kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa Câu 28. Đặc điểm nào không phải đặc điểm đô thị hóa của nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao B. Trình độ đô thị hóa cao C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị D. Phần lớn các đô thị có quy mô vừa và nhỏ
- B. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: ( 2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (%) Năm 1990 2002 Cây lương thực 71,6 64,8 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây TP, ăn quả, cây khác 15,1 17,0 Tổng 100 100 - Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002. - Nhận xét về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002. Câu 2: ( 1 điểm) Phân tích sự phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp?
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45’ Ngày kiểm tra: / 10 / 2022 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CHỦ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐỀ ĐIỂM I. Trắc nghiệm:( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A C A A D A D B B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0,25đ/ ĐA B A B B B C B D D C câu Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA A A A C A D D B Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C B D C C A C A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0,25đ/ ĐA D A D B B C B A B B câu Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA A A A C A D D B Mã đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C B A D B D C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0,25đ/ ĐA A D C A A A C A D D câu Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA B B A C A B B B Mã đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B D C A D A D C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0,25đ/ ĐA B A D B A C A A A C câu Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA A D D B A B B B
- II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1 - Vẽ biểu đồ: 2 điểm BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÁC NHÓM CÂY NĂM 1990 VÀ 2002 1,0 - Nhận xét: + Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002 không đồng đều và có sự chuyển dịch. + Cây Lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất có xu hướng giảm (dẫn chứng). 1,0 + Cây Công nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ có xu hướng tăng mạnh (dẫn chứng). + Cây thực phẩm, ăn quả, các loài cây khác chiếm tỉ trọng nhỏ có xu hướng tăng (dẫn chứng). Câu 2 - Phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hưởng đến phát 1 triển và phân bố nông nghiệp ở chỗ: điểm + Tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông sản 1,0 + Thúc đẩy sự phát triển các vùng chuyên canh + Nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp - Nông nghiệp nươc ta mới trở thành ngành sản xuất hàng hóa nhờ sự hỗ trợ tích cực của công nghiệp chế biến Tổng 10 điểm BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Đỗ Thị Phương Mai Nguyễn Thị Vân