Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đông Quang (Có đáp án)

Câu 1. Vùng Đông Nam bộ không giáp với vùng kinh tế nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.

C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 2. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế Đông Nam Bộ?

A.Bình Phước . B. Long An . C. Đồng Nai. D. Bình Dương.

Câu 3. Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Đông Nam Bộ?

A. Giáp miền Hạ Lào. B. Giáp Tây Nguyên.

C. Giáp Đồng bằng sông Cửu Long. D. Có vùng biển rộng.

Câu 4. Theo các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội thì Đông Nam Bộ là vùng có trình độ phát triển

A. Không đáng kể. . B. Trung bình so với cả nước.

C. Thấp hơn so với cả nước. D. Cao hơn so với cả nước

Câu 5. Đặc điểm dân cư - xã hội không đúng với Đông Nam Bộ là

A. Là vùng có số đông dân. B. người dân năng động, sáng tạo.

C. Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa. D. mật độ dân số cao nhất cả nước.

Câu 6. Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ?

A. Có nhiều dân tộc ít người cùng sinh sống, trình độ dân trí thấp..

B. Có sự tích tụ lớn về vốn và kĩ thuật, lại tiếp tục thu hút đầu tư.

C. Có đội ngũ đông đảo lực lượng lao động có chuyên môn cao

D. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện, nhất là giao thông vận tải và thông tin liên lạc.

Câu 7. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:

A.20 000 km2 B. 30 000 km2

C.40 000 km2 D. 50 000 km2

Câu 8. Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng C. Nằm ở cực Nam của tổ quốc

C. Hai mặt giáp biển D. Rộng lớn nhất cả nước

docx 6 trang Quốc Hùng 04/07/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đông Quang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đông Quang (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Thông Vận TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận Vận Chủ đề hiểu dụng biết dụng cao 1 VÙNG – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ ĐÔNG – Các đặc điểm nổi bật về điều NAM BỘ kiện tự nhiên và tài nguyên (1,5 -3,5đ) thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân 6 TN 1TL 1TL*(b) cư, xã hội của vùng 3 đ 3đ* 1đ – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam VÙNG – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ ĐỒNG – Các đặc điểm nổi bật về điều BẰNG 2 kiện tự nhiên và tài nguyên SÔNG CỬU thiên nhiên LONG – Các đặc điểm nổi bật về dân 2TN 1TL* 1 TL(a) 1TL*(b) (1,5-3,5đ) cư, xã hội của vùng 1đ 3đ 2,0 đ 1đ – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu (a) 1 câu TNKQ TL TL (b) TL Tỉ lệ 100 %= 10 điểm 20 15 10 5 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9
  2. Số câu hỏi theo mức độ nhận Chươn Nội thức TT g/ dung/Đơn Mức độ đánh giá Thôn Vận Nhận Vận Chủ đề vị kiến thức g hiểu dụng biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 VÙNG – Vị trí địa Nhận biết ĐÔNG lí, phạm vi – Trình bày được đặc NAM lãnh thổ điểm vị trí địa lí và phạm BỘ – Các đặc vi lãnh thổ của vùng. (3-7đ) điểm nổi bật – Trình bày được đặc về điều kiện điểm về dân cư, đô thị hoá tự nhiên và ở vùng Đông Nam Bộ. tài nguyên Thông hiểu thiên nhiên – Phân tích được các thế – Các đặc mạnh và hạn chế về điều điểm nổi bật kiện tự nhiên và tài về dân cư, nguyên thiên nhiên của xã hội của vùng. vùng Vận dụng – Đặc điểm – Trình bày được sự phát phát triển và 1 TL* triển và phân bố một 6 TN 1TL* phân bố các (b) trong các ngành kinh tế 3 đ 3đ ngành kinh 1đ thế mạnh của vùng: công tế của vùng nghiệp, phát triển cây – Vùng công nghiệp; du lịch và kinh tế thương mại (sử dụng bản trọng điểm phía Nam đồ và bảng số liệu). – Phân tích được vị thế của Thành phố Hồ Chí Minh. Vận dụng cao – Phân tích được ý nghĩa của việc tăng cường kết nối liên vùng đối với sự phát triển của vùng. – Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về sự
  3. phát triển của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. VÙNG – Vị trí địa Nhận biết ĐỒNG lí, phạm vi – Trình bày được đặc BẰNG 2 lãnh thổ điểm vị trí địa lí và phạm SÔNG CỬU – Các đặc vi lãnh thổ của vùng. LONG điểm nổi bật Thông hiểu (3 -7đ) về điều kiện – Phân tích được các thế tự nhiên và mạnh và hạn chế về điều tài nguyên kiện tự nhiên và tài thiên nhiên nguyên thiên nhiên của – Các đặc vùng. điểm nổi bật – Phân tích được đặc về dân cư, điểm dân cư; một số vấn xã hội của đề xã hội của vùng. vùng – Trình bày được về – Đặc điểm vùng kinh tế trọng điểm phát triển và vùng Đồng bằng sông phân bố các 1TL 1TL* Cửu Long. 2TN 1TL* ngành kinh (a) (b) Vận dụng 1đ 3đ tế của vùng 2đ 1đ – Trình bày được sự phát – Vùng kinh triển và phân bố một số tế trọng ngành kinh tế thế mạnh điểm vùng của vùng: sản xuất lương Đồng bằng thực, trồng cây ăn quả, sông Cửu đánh bắt và nuôi trồng Long thủy sản, phát triển du lịch (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Vận dụng cao – Tìm hiểu thông tin và phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long; đề xuất giải pháp ứng phó. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNK (b) TL (a) TL Q TL
  4. Tỉ lệ % (100%) 40 30 20 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Vùng Đông Nam bộ không giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 2. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế Đông Nam Bộ? A.Bình Phước . B. Long An . C. Đồng Nai. D. Bình Dương. Câu 3. Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Đông Nam Bộ? A. Giáp miền Hạ Lào. B. Giáp Tây Nguyên. C. Giáp Đồng bằng sông Cửu Long. D. Có vùng biển rộng. Câu 4. Theo các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội thì Đông Nam Bộ là vùng có trình độ phát triển A. Không đáng kể. . B. Trung bình so với cả nước. C. Thấp hơn so với cả nước. D. Cao hơn so với cả nước Câu 5. Đặc điểm dân cư - xã hội không đúng với Đông Nam Bộ là A. Là vùng có số đông dân. B. người dân năng động, sáng tạo. C. Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa. D. mật độ dân số cao nhất cả nước. Câu 6. Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ? A. Có nhiều dân tộc ít người cùng sinh sống, trình độ dân trí thấp B. Có sự tích tụ lớn về vốn và kĩ thuật, lại tiếp tục thu hút đầu tư. C. Có đội ngũ đông đảo lực lượng lao động có chuyên môn cao D. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện, nhất là giao thông vận tải và thông tin liên lạc. Câu 7. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A.20 000 km2 B. 30 000 km2 C.40 000 km2 D. 50 000 km2 Câu 8. Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng C. Nằm ở cực Nam của tổ quốc C. Hai mặt giáp biển D. Rộng lớn nhất cả nước B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (3đ): Phân tích thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ? Câu 2: (3đ): a.Cho bảng số liệu: Sản lượng thuỷ sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước qua các năm (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2010 2017 Vùng
  5. Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 2999,1 4361,2 Cả nước 1584,4 2250,5 5142,7 7768,5 Vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước b. Đưa ra một số giải pháp khắc phục những khó khăn do thiên nhiên mang lại ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long ? HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 I.TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A D D A C C II- TỰ LUẬN Câu 1: 3 điểm - Địa hình: 0,5đ + Địa hình đất liền tương đối bằng phẳng, bờ biển có nhiều cửa sông, bãi tắm, rừng ngập mặn, thềm lục địa rộng và thoải -> Mặt bằng xây dựng tốt, thuận lợi cho giao thông, cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp, có điều kiện phát triển các ngành kinh tế biển - Đất trồng, khí hậu, nguồn nước: 1đ + Có diện tích lớn đất ba dan (chiếm 40% diện tích của vùng) và đất xám, phân bố tập trung thành vùng lớn trên địa hình tương đối bằng phẳng + Khí hậu cận xích đạo, thời tiết ít biến động, ít thiên tai + Nguồn sinh thủy tốt . -> Thích hợp phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới trên quy mô lớn - Khoáng sản, thủy năng: 0,5đ + Có các mỏ dầu, khí ở vùng thềm lục dịa, sét xây dựng và cao lanh ỗ Đồng Nai, Bình Dương + Tiềm năng thủy điện lớn của hệ thống sông Đồng Nai -> Có điều kiện phát triển công nghiệp khai thác, lọc hóa dầu, công nghiệp điện lực, công nghiệp vật liệu xây dựng - Lâm sản, thủy sản: 0,5đ + Diện tích rừng tuy không lớn nhưng là nguồn cung cấp nguyên liệu giấy cho Liên hiệp giấy Đồng Nai, gỗ củi cho dân dụng. Rừng ngập mặn ven biển có ý nghĩa lớn về phòng hộ, du lịch + Vùng biển có nhiều thủy sản, gần các ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau – Kiên Giang - Tài nguyên du lịch khá đa dạng: 0,5đ + Vườn quốc gia Cát Tiên (Đồng Nai), vườn quốc gia Côn Đảo (Bà Rịa – Vũng Tàu), khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ (TP Hồ Chí Minh), nước khoáng Bình Châu, các bãi tắm Vũng Tàu, Long Hại (Bà Rịa – Vũng Tàu) -> Có điều kiện phát triển du lịch sinh thái, du lịch biển – đảo
  6. Câu 2: 3đ a. Vẽ biểu đồ: 2đ - Vẽ biểu đồ cột ghép, biểu đồ khác không cho điểm. - Đầy đủ tên biểu đồ, kí hiệu, số liệu, chú giải ( Thiếu mỗi ý trừ 0,5đ) b. Đưa ra một số giải pháp khắc phục những khó khăn do thiên nhiên mang lại ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long ? 1đ - Cải tạo đất phèn, đất mặn (thau chua, rửa mặn ); chống cháy rừng mùa khô, tích trữ nước ngọt để mùa khô sử dụng, xây dưng các công trình ngăn mặn; giải pháp sống chung với lũ ( làm nhà nổi, xây dựng tuyến dân cư vượt lũ, mô hình kinh tế phù hợp với vùng lũ)