Đề kiểm tra cuối kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Giang (Có đáp án)
Câu 1. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4. B. Ba(OH)2. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 2. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Al B. Cu C. Ag D. Au
Câu 3. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học trong môi trường gọi là:
A. quá trình hòa tan B. sự ăn mòn kim loại
C. sự khử kim loại D. quá trình kim loại oxi hóa các chất
Câu 4. Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào nào sau đây?
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 5. Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với
A. dung dịch HNO3 loãng. B. dung dịch HCl dư.
C. dung dịch NaOH dư. D. dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 6. Chỉ dùng dung dịch NaOH, có thể phân biệt được cặp kim loại:
A. Fe, Cu. B. Al, Fe. C. Mg, Fe. D. Fe, Ag.
Câu 7. Hòa tan 3,1 gam Na2O vào nước được 1 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 0,4M. B. 0,1 M. C. 0,05M. D. 0,3M.
Câu 8. 0,1 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,1mol HCl. B. 0,01mol HCl. C. 0,2mol HCl. D. 0,05mol HCl.
Câu 9. Cho lá đồng vào dung dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra?
A. Lá đồng tan dần, màu của dung dịch không thay đổi.
B. Lá đồng tan dần, có khí không màu thoát ra.
C. Lá đồng tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam.
D. Lá đồng không bị hòa tan.
Câu 10. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau:
A. K2SO4 và BaCl2 B. NaCl và HCl C. AgCl và HCl D. K2SO4 và NaOH
Câu 11. Trong các hợp chất dưới đây, chất nào là bazơ?
A. KOH B. BaSO4 C. HCl D. BaSO3
Câu 12. Sục khí SO2 vào cốc đựng nước, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ:
A. chuyển màu đỏ. B. chuyển màu vàng.
C. mất màu. D. chuyển màu xanh.
Câu 13. Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Có ánh kim. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính dẻo.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2023_2024_do.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Giang (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : Hóa học 9 Năm học 2023-2024 Thời gian: 45 phút Ngày thi: /12/2023 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết tính chất vật lý, tính chất hóa học của kim loại. - Nêu được tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt. - Viết được dãy hoạt động hóa học của kim loại và ý nghĩa DHĐHH của kim loại - Biết thế nào là sự ăn mòn kim loại và biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. - Nhận biết được các loại hợp chất vô cơ. - Nêu được tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ. 2. Năng lực - Năng lực ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tư duy. - Năng lực tính toán. - Năng lực vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề. - Năng lực lập PTHH. 3. Phẩm chất - Phẩm chất chăm chỉ, trung thực khi làm bài kiểm tra.
- II. MA TRẬN ĐỀ Nội dung Mức độ nhận thức Cộng kiến thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nhận biết cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Các loại - Nhận biết oxit, - Viết PTHH hợp chất vô axit, bazơ, muối. thực hiện cơ - Tính chất hóa chuyển đổi học của các hợp hóa học chất vô cơ Số câu hỏi 8 câu 6 câu 14 câu Số điểm 2 đ 1,5đ 3,5 (35%) 2. Kim loại - Tính chất vật lý, - ý nghĩa của Giải thích hóa học của kim DHĐHH của hiện tượng loại các kim loại thực tế - Nêu tính chất hóa học riêng của Al và Fe - Biết phân biệt Al và Fe - Biết phương pháp sản xuất nhôm và gang thép Số câu hỏi 8 câu 6 câu 1 câu 15 câu Số điểm 2đ 1,5đ 0,5đ 4 (40%) 3. Kỹ năng Giải bài toán giải bài tập tính theo PTHH Số câu hỏi 1 câu 1 câu Số điểm 2,5đ 2,5đ (25%) Tổng 16câu 12 câu 1câu 1câu 30 câu 4 đ 3 đ 2,5 đ 0.5 đ 10 đ 100%
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : Hóa học 9 Năm học 2023-2024 Thời gian 45 phút Ngày thi: /12/2023 Đề 001 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7đ) Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu TLTN. Câu 1. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4. B. Ba(OH) 2. C. NaCl. D. NaNO 3. Câu 2. Kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Al B. Cu C. Ag D. Au Câu 3. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học trong môi trường gọi là: A. quá trình hòa tan B. sự ăn mòn kim loại C. sự khử kim loại D. quá trình kim loại oxi hóa các chất Câu 4. Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào nào sau đây? A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 5. Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với A. dung dịch HNO3 loãng. B. dung dịch HCl dư. C. dung dịch NaOH dư. D. dung dịch H 2SO4 loãng. Câu 6. Chỉ dùng dung dịch NaOH, có thể phân biệt được cặp kim loại: A. Fe, Cu. B. Al, Fe. C. Mg, Fe. D. Fe, Ag. Câu 7. Hòa tan 3,1 gam Na2O vào nước được 1 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 0,4M. B. 0,1 M. C. 0,05M. D. 0,3M. Câu 8. 0,1 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,1mol HCl. B. 0,01mol HCl. C. 0,2mol HCl. D. 0,05mol HCl. Câu 9. Cho lá đồng vào dung dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra? A. Lá đồng tan dần, màu của dung dịch không thay đổi. B. Lá đồng tan dần, có khí không màu thoát ra. C. Lá đồng tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam. D. Lá đồng không bị hòa tan. Câu 10. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau: A. K2SO4 và BaCl2 B. NaCl và HCl C. AgCl và HCl D. K 2SO4 và NaOH Câu 11. Trong các hợp chất dưới đây, chất nào là bazơ? A. KOH B. BaSO 4 C. HCl D. BaSO 3 Câu 12. Sục khí SO2 vào cốc đựng nước, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ: A. chuyển màu đỏ. B. chuyển màu vàng. C. mất màu. D. chuyển màu xanh. Câu 13. Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? A. Có ánh kim. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính dẻo. Câu 14. Kim loại bị ăn mòn nhanh trong trường hợp nào dưới đây? A. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. B. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian. C. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại. D. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát. Câu 15. Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là A. Cu và Fe. B. Fe và Al. C. Mg và Al. D. Mg và Cu.
- Câu 16. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như : Si, Mn, S, Trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. từ 2% đến 5% B. từ 5% đến 6% C. trên 6% D. dưới 2% Câu 17. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím chuyển đỏ? A. H2SO4 B. Na 2SO4 C. NaCl D. NaOH Câu 18. Dung dịch nào dưới dây làm quỳ tím chuyển xanh? A. HCl B. H 2SO4 C. NaCl D. NaOH Câu 19. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau chỉ tạo thành muối và nước là: A. Natri hiđroxit và axit clohiđric B. Kẽm với axit clohiđric C. Natri cacbonat và Canxi clorua D. Natri cacbonat và axit clohiđric Câu 20. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 21. Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là: A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 22. Không dùng dụng cụ làm bằng vật liệu nào sau đây để đựng (chứa) dd NaOH? A. Al B. Fe C. Cu D. Ag Câu 23. Bazơ nào dưới đây không tan? A. Ca(OH)2 B. Fe(OH) 3 C. NaOH D. Ba(OH) 2 Câu 24. Ở điều kiện thường, dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với nước? A. Na, Mg, Fe B. Mg, Fe, Ca C. K,Na, Ca D. K,Na, Fe Câu 25. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác như : Si, Mn, S, Trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. trên 2% B. dưới 2% C. trên 5% D. từ 2% đến 5% Câu 26. Nguyên liệu sản xuất nhôm là: A. Quặng Pirit B. Quặng Manhetit C. Quặng Hematit D. Quặng Boxit Câu 27. Có dung dịch FeCl2 lẫn tạp chất CuCl2. Dùng chất nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2? A. Fe. B. Dung dịch NaOH. C. Mg. D. Cu. Câu 28. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân? A. Cu(OH)2 B. Ba(OH) 2 C. KOH D. NaOH PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2,5đ): Cho 22,4 g hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với 200ml dd H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (đktc) a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp c. Tính nồng độ của dd H2SO4 đã dùng d. Tính nồng độ mol/l của dd thu được sau phản ứng Câu 2 (0,5đ): Có nên dùng xô, chậu, nồi nhôm để đựng vôi, nước vôi tôi hoặc vữa xây dựng không? Hãy giải thích. (Cho H=1; C=12; O=16; Na=23; S=32; Cl=35,5; Fe=56, Cu=64, Mg=24) Chúc các em làm bài tốt!
- Câu 16. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như : Si, Mn, S, Trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. từ 2% đến 5% B. từ 5% đến 6% C. trên 6% D. dưới 2% Câu 17. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím chuyển đỏ? A. H2SO4 B. Na 2SO4 C. NaCl D. NaOH Câu 18. Dung dịch nào dưới dây làm quỳ tím chuyển xanh? A. HCl B. H 2SO4 C. NaCl D. NaOH Câu 19. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau chỉ tạo thành muối và nước là: A. Natri hiđroxit và axit clohiđric B. Kẽm với axit clohiđric C. Natri cacbonat và Canxi clorua D. Natri cacbonat và axit clohiđric Câu 20. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 21. Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là: A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 22. Không dùng dụng cụ làm bằng vật liệu nào sau đây để đựng (chứa) dd NaOH? A. Al B. Fe C. Cu D. Ag Câu 23. Bazơ nào dưới đây không tan? A. Ca(OH)2 B. Fe(OH) 3 C. NaOH D. Ba(OH) 2 Câu 24. Ở điều kiện thường, dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với nước? A. Na, Mg, Fe B. Mg, Fe, Ca C. K,Na, Ca D. K,Na, Fe Câu 25. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác như : Si, Mn, S, Trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. trên 2% B. dưới 2% C. trên 5% D. từ 2% đến 5% Câu 26. Nguyên liệu sản xuất nhôm là: A. Quặng Pirit B. Quặng Manhetit C. Quặng Hematit D. Quặng Boxit Câu 27. Có dung dịch FeCl2 lẫn tạp chất CuCl2. Dùng chất nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2? A. Fe. B. Dung dịch NaOH. C. Mg. D. Cu. Câu 28. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân? A. Cu(OH)2 B. Ba(OH) 2 C. KOH D. NaOH PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2,5đ): Cho 22,4 g hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với 200ml dd H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (đktc) a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp c. Tính nồng độ của dd H2SO4 đã dùng d. Tính nồng độ mol/l của dd thu được sau phản ứng Câu 2 (0,5đ): Có nên dùng xô, chậu, nồi nhôm để đựng vôi, nước vôi tôi hoặc vữa xây dựng không? Hãy giải thích. (Cho H=1; C=12; O=16; Na=23; S=32; Cl=35,5; Fe=56, Cu=64, Mg=24) Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : Hóa học 9 Năm học 2023-2024 Thời gian 45 phút Ngày thi: /12/2023 Đề 002 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7đ) Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu TLTN. Câu 1. Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là: A. Al. B. Cu. C. Zn. D. Fe. Câu 2. Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào nào sau đây? A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 3. Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với A. dung dịch NaOH dư. B. dung dịch HCl dư. C. dung dịch HNO3 loãng. D. dung dịch H 2SO4 loãng. Câu 4. Nguyên liệu sản xuất nhôm là: A. Quặng Pirit B. Quặng Manhetit C. Quặng Hematit D. Quặng Boxit Câu 5. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như : Si, Mn, S, Trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. trên 6% B. dưới 2% C. từ 2% đến 5% D. từ 5% đến 6% Câu 6. Không dùng dụng cụ làm bằng vật liệu nào sau đây để đựng (chứa) dd NaOH? A. Al B. Cu C. Ag D. Fe Câu 7. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học trong môi trường gọi là: A. sự ăn mòn kim loại B. quá trình hòa tan C. sự khử kim loại D. quá trình kim loại oxi hóa các chất Câu 8. Bazơ nào dưới đây không tan? A. Ba(OH)2 B. NaOH C. Fe(OH) 3 D. Ca(OH) 2 Câu 9. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím chuyển đỏ? A. NaCl B. NaOH C. Na 2SO4 D. H 2SO4 Câu 10. Dung dịch nào dưới dây làm quỳ tím chuyển xanh? A. H2SO4 B. NaOH C. NaCl D. HCl Câu 11. Cho lá đồng vào dung dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra? A. Lá đồng tan dần, màu của dung dịch không thay đổi. B. Lá đồng không bị hòa tan. C. Lá đồng tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam. D. Lá đồng tan dần, có khí không màu thoát ra. Câu 12. Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là A. Cu và Fe. B. Mg và Cu. C. Fe và Al. D. Mg và Al. Câu 13. Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn nhiệt. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẻo. D. Có ánh kim. Câu 14. Sục khí SO2 vào cốc đựng nước, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ: A. chuyển màu vàng. B. mất màu. C. chuyển màu đỏ. D. chuyển màu xanh. Câu 15. Trong các hợp chất dưới đây, chất nào là bazơ? A. BaSO4 B. HCl C. KOH D. BaSO 3 Câu 16. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4. B. Ba(OH) 2. C. NaNO 3. D. NaCl. Câu 17. Kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Ag B. Al C. Cu D. Au
- Câu 18. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau chỉ tạo thành muối và nước là: A. Natri cacbonat và axit clohiđric B. Natri cacbonat và Canxi clorua C. Kẽm với axit clohiđric D. Natri hiđroxit và axit clohiđric Câu 19. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác như : Si, Mn, S, Trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. trên 5% B. dưới 2% C. từ 2% đến 5% D. trên 2% Câu 20. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau: A. K2SO4 và BaCl2 B. NaCl và HCl C. AgCl và HCl D. K 2SO4 và NaOH Câu 21. Kim loại bị ăn mòn nhanh trong trường hợp nào dưới đây? A. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. C. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại. D. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian. Câu 22. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân? A. KOH B. NaOH C. Cu(OH) 2 D. Ba(OH) 2 Câu 23. Có dung dịch FeCl2 lẫn tạp chất CuCl2. Dùng chất nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2? A. Mg. B. Dung dịch NaOH. C. Fe. D. Cu. Câu 24. Chỉ dùng dung dịch NaOH, có thể phân biệt được cặp kim loại: A. Al, Fe. B. Mg, Fe. C. Fe, Ag. D. Fe, Cu. Câu 25. 0,1 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,05mol HCl. B. 0,2mol HCl. C. 0,01mol HCl. D. 0,1mol HCl. Câu 26. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 27. Ở điều kiện thường, dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với nước? A. Na, Mg, Fe B. K,Na, Fe C. Mg, Fe, Ca D. K,Na, Ca Câu 28. Hòa tan 3,1 gam Na2O vào nước được 1 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 0,05M. B. 0,1 M. C. 0,4M. D. 0,3M. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2,5đ): Cho 10g hỗn hợp Cu và Mg tác dụng với 100ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (đktc) a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp c. Tính nồng độ của dd HCl đã dùng d. Tính nồng độ mol/l của dd thu được sau phản ứng Câu 2 (0,5đ): Có nên dùng xô, chậu, nồi nhôm để đựng vôi, nước vôi tôi hoặc vữa xây dựng không? Hãy giải thích. (Cho H=1; C=12; O=16; Na=23; S=32; Cl=35,5; Fe=56, Cu=64, Mg=24) Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : Hóa học 9 Năm học 2023-2024 Thời gian 45 phút Ngày thi: /12/2023 Đề 003 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7đ) Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu TLTN. Câu 1. Chỉ dùng dung dịch NaOH, có thể phân biệt được cặp kim loại: A. Fe, Ag. B. Mg, Fe. C. Fe, Cu. D. Al, Fe. Câu 2. Có dung dịch FeCl2 lẫn tạp chất CuCl2. Dùng chất nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2? A. Dung dịch NaOH. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 3. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 4. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân? A. Ba(OH)2 B. KOH C. NaOH D. Cu(OH) 2 Câu 5. Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? A. Có ánh kim. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính dẻo. Câu 6. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học trong môi trường gọi là: A. sự khử kim loại B. quá trình kim loại oxi hóa các chất C. quá trình hòa tan D. sự ăn mòn kim loại Câu 7. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. NaNO3. B. Ba(OH) 2. C. K 2SO4. D. NaCl. Câu 8. Kim loại bị ăn mòn nhanh trong trường hợp nào dưới đây? A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại. B. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian. C. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. D. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát. Câu 9. Ở điều kiện thường, dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với nước? A. K,Na, Fe B. K,Na, Ca C. Mg, Fe, Ca D. Na, Mg, Fe Câu 10. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím chuyển đỏ? A. NaCl B. H 2SO4 C. NaOH D. Na 2SO4 Câu 11. Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào nào sau đây? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 12. 0,1 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,05mol HCl. B. 0,2mol HCl. C. 0,01mol HCl. D. 0,1mol HCl. Câu 13. Nguyên liệu sản xuất nhôm là: A. Quặng Pirit B. Quặng Manhetit C. Quặng Boxit D. Quặng Hematit Câu 14. Trong các hợp chất dưới đây, chất nào là bazơ? A. BaSO4 B. KOH C. HCl D. BaSO 3 Câu 15. Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là: A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Al. Câu 16. Cho lá đồng vào dung dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra? A. Lá đồng không bị hòa tan. B. Lá đồng tan dần, màu của dung dịch không thay đổi. C. Lá đồng tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam. D. Lá đồng tan dần, có khí không màu thoát ra. Câu 17. Dung dịch nào dưới dây làm quỳ tím chuyển xanh? A. HCl B. NaCl C. NaOH D. H 2SO4
- Câu 18. Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là A. Mg và Cu. B. Mg và Al. C. Cu và Fe. D. Fe và Al. Câu 19. Sục khí SO2 vào cốc đựng nước, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ: A. mất màu. B. chuyển màu vàng. C. chuyển màu xanh. D. chuyển màu đỏ. Câu 20. Hòa tan 3,1 gam Na2O vào nước được 1 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 0,05M. B. 0,3M. C. 0,1 M. D. 0,4M. Câu 21. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau: A. K2SO4 và BaCl2 B. AgCl và HCl C. K 2SO4 và NaOH D. NaCl và HCl Câu 22. Kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Cu B. Au C. Al D. Ag Câu 23. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác như : Si, Mn, S, Trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. từ 2% đến 5% B. trên 2% C. trên 5% D. dưới 2% Câu 24. Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với A. dung dịch H2SO4 loãng. B. dung dịch NaOH dư. C. dung dịch HCl dư. D. dung dịch HNO3 loãng. Câu 25. Bazơ nào dưới đây không tan? A. NaOH B. Ba(OH) 2 C. Ca(OH) 2 D. Fe(OH) 3 Câu 26. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như : Si, Mn, S, Trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. từ 5% đến 6% B. từ 2% đến 5% C. trên 6% D. dưới 2% Câu 27. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau chỉ tạo thành muối và nước là: A. Natri cacbonat và Canxi clorua B. Natri hiđroxit và axit clohiđric C. Natri cacbonat và axit clohiđric D. Kẽm với axit clohiđric Câu 28. Không dùng dụng cụ làm bằng vật liệu nào sau đây để đựng (chứa) dd NaOH? A. Ag B. Al C. Cu D. Fe PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2,5đ): Cho 20 g hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với 300ml dd H2SO4 loãng . Sau phản ứng thu được 3,36 lit khí (đktc) a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp c. Tính nồng độ của dd H2SO4 đã dùng d. Tính nồng độ mol/l của dd thu được sau phản ứng Câu 2 (0,5đ): Có nên dùng xô, chậu, nồi nhôm để đựng vôi, nước vôi tôi hoặc vữa xây dựng không? Hãy giải thích. (Cho H=1; C=12; O=16; Na=23; S=32; Cl=35,5; Fe=56, Cu=64, Mg=24) Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : Hóa học 9 Năm học 2023-2024 Thời gian 45 phút Ngày thi: /12/2023 Đề 004 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7đ) Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu TLTN. Câu 1. Nguyên liệu sản xuất nhôm là: A. Quặng Manhetit B. Quặng Pirit C. Quặng Boxit D. Quặng Hematit Câu 2. Sục khí SO2 vào cốc đựng nước, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ: A. chuyển màu xanh. B. chuyển màu vàng. C. mất màu. D. chuyển màu đỏ. Câu 3. Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là: A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 4. Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn điện. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn nhiệt. D. Có ánh kim. Câu 5. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. Ba(OH)2. B. K 2SO4. C. NaCl. D. NaNO 3. Câu 6. Dung dịch nào dưới dây làm quỳ tím chuyển xanh? A. H2SO4 B. NaCl C. NaOH D. HCl Câu 7. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau: A. K2SO4 và NaOH B. K 2SO4 và BaCl2 C. AgCl và HCl D. NaCl và HCl Câu 8. Không dùng dụng cụ làm bằng vật liệu nào sau đây để đựng (chứa) dd NaOH? A. Fe B. Al C. Cu D. Ag Câu 9. Chỉ dùng dung dịch NaOH, có thể phân biệt được cặp kim loại: A. Fe, Ag. B. Mg, Fe. C. Al, Fe. D. Fe, Cu. Câu 10. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím chuyển đỏ? A. NaOH B. H 2SO4 C. NaCl D. Na 2SO4 Câu 11. Trong các hợp chất dưới đây, chất nào là bazơ? A. BaSO3 B. KOH C. HCl D. BaSO 4 Câu 12. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân? A. Ba(OH)2 B. KOH C. NaOH D. Cu(OH) 2 Câu 13. Bazơ nào dưới đây không tan? A. NaOH B. Ba(OH) 2 C. Ca(OH) 2 D. Fe(OH) 3 Câu 14. Cho lá đồng vào dung dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra? A. Lá đồng tan dần, có khí không màu thoát ra. B. Lá đồng tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam. C. Lá đồng tan dần, màu của dung dịch không thay đổi. D. Lá đồng không bị hòa tan. Câu 15. Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với A. dung dịch NaOH dư. B. dung dịch H 2SO4 loãng. C. dung dịch HNO3 loãng. D. dung dịch HCl dư. Câu 16. Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào nào sau đây? A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe. Câu 17. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác như : Si, Mn, S, Trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. dưới 2% B. trên 2% C. trên 5% D. từ 2% đến 5% Câu 18. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học trong môi trường gọi là: A. quá trình hòa tan B. sự ăn mòn kim loại C. sự khử kim loại D. quá trình kim loại oxi hóa các chất
- Câu 19. Hòa tan 3,1 gam Na2O vào nước được 1 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 0,4M. B. 0,05M. C. 0,1 M. D. 0,3M. Câu 20. Ở điều kiện thường, dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với nước? A. K,Na, Ca B. K,Na, Fe C. Na, Mg, Fe D. Mg, Fe, Ca Câu 21. Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là A. Mg và Al. B. Fe và Al. C. Cu và Fe. D. Mg và Cu. Câu 22. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như : Si, Mn, S, Trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. từ 2% đến 5% B. trên 6% C. từ 5% đến 6% D. dưới 2% Câu 23. 0,1 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,2mol HCl. B. 0,01mol HCl. C. 0,05mol HCl. D. 0,1mol HCl. Câu 24. Có dung dịch FeCl2 lẫn tạp chất CuCl2. Dùng chất nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2? A. Dung dịch NaOH. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 25. Kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Ag B. Cu C. Al D. Au Câu 26. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau chỉ tạo thành muối và nước là: A. Natri cacbonat và Canxi clorua B. Natri hiđroxit và axit clohiđric C. Kẽm với axit clohiđric D. Natri cacbonat và axit clohiđric Câu 27. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Fe. Câu 28. Kim loại bị ăn mòn nhanh trong trường hợp nào dưới đây? A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại. B. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian. C. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. D. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2,5đ): Cho 30g hỗn hợp Cu và Mg tác dụng với 400ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 8,96 lit khí (đktc) a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp c. Tính nồng độ của dd HCl đã dùng d. Tính nồng độ mol/l của dd thu được sau phản ứng Câu 2 (0,5đ): Có nên dùng xô, chậu, nồi nhôm để đựng vôi, nước vôi tôi hoặc vữa xây dựng không? Hãy giải thích. (Cho H=1; C=12; O=16; Na=23; S=32; Cl=35,5; Fe=56, Cu=64, Mg=24) Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : Hóa học 9 Năm học 2023-2024 Thời gian: 45 phút Ngày thi: /12/2023 I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 001 002 003 004 1 B D D C 2 C D B D 3 B A A B 4 D D D B 5 C C D A 6 B A D C 7 B A B B 8 C C B B 9 D D B C 10 A B B B 11 A B C B 12 A C B D 13 D C C D 14 B C B D 15 B C A A 16 A B A B 17 A A C A 18 D D D B 19 A B D C 20 D A C A 21 C D A B 22 A C D A 23 B C D A 24 C A B C 25 B B D A 26 D A B B 27 A D B B 28 A B B B II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Đề 001 Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑ (1) 0,5 ( 2,5đ) b. Ta có: nH2 = 4,48/22,4 = 0,2 (mol) 0,25 Từ pt (1) => nFe = 0,2(mol) => mFe = n.M = 0,2.56 = 11,2(g) 0,25 % mFe= 11,2/22,4 .100%= 50% 0,25 0,25 % mCu= 100% - 50 % = 50% c. Theo b có nH2SO4= 0,2 mol 0,25 Vdd= 200ml=0,2 l
- CM H2SO4 = n/V = 0,2/0,2 = 1 M 0,25 d. Theo (b) ta có nFeSO4 = 0,2(mol) 0,25 => CM FeSO4 = n/V = 0,2/0,2 = 1 M 0,25 Câu 2 Không nên. Vì vôi, nước vôi hoặc vữa xây dựng đều có chứa (0,5đ) 0,25 Ca(OH)2 là chất kiềm, chất này sẽ phá hủy dần các đồ vật bằng nhôm do có xảy ra các phản ứng: Al203 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + H2O 0,25 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O → Ca(AlO2)2 + 3H2 Đề 002 Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. PTHH: Mg + 2HCl MgCl2 + H2↑ (1) 0,5 ( 2,5đ) b. Ta có: nH2 = 4,48/22,4 = 0,2 (mol) 0,25 Từ pt (1) => nMg = 0,2(mol) => mMg = n.M = 0,2.24 = 4,8(g) 0,25 % mFe= 4,8/10 .100%= 48% 0,25 0,25 % mCu= 100% - 48 % = 52% c. Theo b có nHCl= 0,4 mol 0,25 Vdd= 100ml=0,1 l CM HCl = n/V = 0,4/0,1 = 4 M 0,25 d. Theo (b) ta có nMgCl2 = 0,2(mol) 0,25 => CM MgCl2 = n/V = 0,2/0,1 = 2 M 0,25 Câu 2 Không nên. Vì vôi, nước vôi hoặc vữa xây dựng đều có chứa (0,5đ) 0,25 Ca(OH)2 là chất kiềm, chất này sẽ phá hủy dần các đồ vật bằng nhôm do có xảy ra các phản ứng: Al203 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + H2O 0,25 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O → Ca(AlO2)2 + 3H2 Đề 003 Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑ (1) 0,5 ( 2,5đ) b. Ta có: nH2 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol) 0,25 Từ pt (1) => nFe = 0,15(mol) => mFe = n.M = 0,15.56 = 8,4(g) 0,25 % mFe= 8,4/20 .100%= 42% 0,25 0,25 % mCu= 100% - 42 % = 58% c. Theo b có nH2SO4= 0,15 mol 0,25 Vdd= 300ml=0,3 l CM H2SO4 = n/V = 0,15/0,3 = 0,5 M 0,25 d. Theo (b) ta có nFeSO4 = 0,15(mol) 0,25 => CM FeSO4 = n/V = 0,15/0,3 = 0,5 M 0,25 Câu 2 Không nên. Vì vôi, nước vôi hoặc vữa xây dựng đều có chứa (0,5đ) 0,25 Ca(OH)2 là chất kiềm, chất này sẽ phá hủy dần các đồ vật bằng nhôm do có xảy ra các phản ứng:
- Al203 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + H2O 0,25 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O → Ca(AlO2)2 + 3H2 Đề 004 Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. PTHH: Mg + 2HCl MgCl2 + H2↑ (1) 0,5 ( 2,5đ) b. Ta có: nH2 = 8,96/22,4 = 0,4 (mol) 0,25 Từ pt (1) => nMg = 0,4(mol) => mMg = n.M = 0,4.24 = 9,6(g) 0,25 % mFe= 9,6/30 .100%= 32% 0,25 0,25 % mCu= 100% - 32 % = 68% c. Theo b có nHCl= 0,8 mol 0,25 Vdd= 400ml=0,4 l CM HCl = n/V = 0,8/0,4 = 2 M 0,25 d. Theo (b) ta có nMgCl2 = 0,4(mol) 0,25 => CM MgCl2 = n/V = 0,4/0,4 = 1 M 0,25 Câu 2 Không nên. Vì vôi, nước vôi hoặc vữa xây dựng đều có chứa (0,5đ) 0,25 Ca(OH)2 là chất kiềm, chất này sẽ phá hủy dần các đồ vật bằng nhôm do có xảy ra các phản ứng: Al203 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + H2O 0,25 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O → Ca(AlO2)2 + 3H2 Ban giám hiệu Tổ trưởng Người ra đề Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang