Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)
Câu 1. Hậu quả nghiêm trọng nhất do ô nhiễm môi trường biển gây ra là
A. giảm chất lượng hoạt động du lịch biển
B. tác động đến thu nhập người dân
C. ảnh hưởng đến hệ sinh thái rừng ngập mặn
D. suy giảm tài nguyên biển
Câu 2. Dựa và át lát địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đường bờ biển nước ta bắt đầu từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến
A. Hà Tiên (Kiên Giang). B. Đất Mũi (Cà Mau).
C. Rạch Giá (Kiên Giang). D. Năm Căn (Cà Mau).
Câu 3. Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước?
A. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Chiếm hơn 50% diện tích đất canh tác.
C. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng.
D. Có diện tích đất phù sa lớn nhất nước.
Câu 4. Khu bảo tồn được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên biển thế giới là
A. Bái Tử Long B. Côn Đảo
C. Vịnh Hạ Long D. Vịnh Cam Ranh
Câu 5. Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động khai thác thủy sản xa bờ của nước ta là
A. nguồn tài nguyên thủy sản bị cạn kiệt.
B. thiếu tàu thuyền và thiết bị hiện đại.
C. nguồn lao động có trình độ cao còn ít.
D. gia tăng ô nhiễm môi trường biển.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_2022_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)
- UBND QUẬNLONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022–2023 MÔN: ĐỊA LÝ 9 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhận biết sự phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng Bằng sông Cửu Long. - Phân tích bản đồ tự nhiên kinh tế số liệu thống kê để nhận biết đặc điểm tự nhiên một số ngành sản xuất của vùng. - Nhận biết được các quần đảo và đảo, các hoạt động khai thác tài nguyên biển, đảo và phát triển tổng hợp kinh tế biển. - Trình bày đặc điểm tài nguyên và môi trường biển, đảo, một số biện pháp bảo vệ tài nguyên biển, đảo. 2. Năng lực: - Rèn luyện kĩ năng phát hiện,vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn kĩ năng phân tích, xác định, tổng hợp 3. Phẩm chất: - Giáo dục tính tự lực, tự giác, kiên cường trong quá trình làm bài - Rèn luyện tính kỉ luật của học sinh khi trong kiểm tra - Bảo vệ môi trường II. MA TRẬN Nội dung Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL VD VDC Vùng Nêu được các đặc Giải thích sự Liên hệ các Biết phân Đồng điểm địa hình phân bố dân cư trung tâm tích, nhận bắng sông khoáng sản, khí vùng kinh tế của xét bảng số Cửu Long hậu, sông ngòi, vùng. liệu thống phân bố cảnh quan kê kinh tế thiên nhiên vùng vùng đb sông Cửu Long Số câu 8 4 4 2 18 Số điểm 2 1 1 0,5 4,5
- Vùng Trình bày được các Trình bày, nêu Vận dụng Đánh giá thế biển Việt đặc điểm tự nhiên, được đặc điểm liên hệ mạnh và Nam giới hạn của vùng đặc trưng của thực tế đặc điểm yếu biển VN vùng biển VN điểm nổi của vùng. bật của Liên hệ biển VN ANQP Số câu 8 8 4 2 22 Số điểm 2 2 1 0,5 5,5 Tổng số 16 12 8 4 40 câu Tổng số 4 3 2 10 điểm 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 100% 10%
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / 4 / 2023 Đề: 1 TRẮC NGHIỆM (10 điểm): Ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời em cho là đúng. Câu 1. Hậu quả nghiêm trọng nhất do ô nhiễm môi trường biển gây ra là A. giảm chất lượng hoạt động du lịch biển B. tác động đến thu nhập người dân C. ảnh hưởng đến hệ sinh thái rừng ngập mặn D. suy giảm tài nguyên biển Câu 2. Dựa và át lát địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đường bờ biển nước ta bắt đầu từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến A. Hà Tiên (Kiên Giang). B. Đất Mũi (Cà Mau). C. Rạch Giá (Kiên Giang). D. Năm Căn (Cà Mau). Câu 3. Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước? A. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Chiếm hơn 50% diện tích đất canh tác. C. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng. D. Có diện tích đất phù sa lớn nhất nước. Câu 4. Khu bảo tồn được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên biển thế giới là A. Bái Tử Long B. Côn Đảo C. Vịnh Hạ Long D. Vịnh Cam Ranh Câu 5. Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động khai thác thủy sản xa bờ của nước ta là A. nguồn tài nguyên thủy sản bị cạn kiệt. B. thiếu tàu thuyền và thiết bị hiện đại. C. nguồn lao động có trình độ cao còn ít. D. gia tăng ô nhiễm môi trường biển. Câu 6. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là A. Giải quyết nhiều việc làm cho người lao động B. Tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo C. Tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường D. Hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển Câu 7. Lãnh hải của nước ta rộng bao nhiêu hải lí? A. 11. B. 12. C. 13. D. 10. Câu 8. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2016 Tổng sản lượng thuỷ sản 2 250,5 3 465,9 5142,7 6895 Khai thác 1 660,9 1 987,9 2414,4 3237 Nuôi trồng 589,6 1 478,0 2728,3 3658
- Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành khai thác của nước ta, giai đoạn 2000 - 2016 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Cột. D. Miền. Câu 9. Nhận định nào không đúng về vai trò của việc đánh bắt thuỷ sản xa bờ? A. Tạo việc làm, tăng thu nhập, nâng cao đời sống cho ngư dân. B. Thuận tiện cho việc trao đổi, giao lưu hàng hoá với nước ngoài. C. Bảo vệ vùng trời, vùng biển - hải đảo, thềm lục địa của nước ta. D. Góp phần hạn chế sự suy giảm tài nguyên sinh vật vùng ven bờ. Câu 10. Vùng nào sau đây có nghề làm muối phát triển mạnh nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 11. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015 Năm 2000 2005 2010 2015 Dầu thô (nghìn tấn) 16 291 18 519 15 014 18 746 Khí tự nhiên (triệu m3) 1 596 6 440 9 402 10 660 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện sản lượng dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2000 - 2015 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Gia Lai. B. Cà Mau C. Điện Biên. D. Hà Giang Câu 13. Vùng biển nước ta bao gồm mấy bộ phận? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 14. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (Thành phố) nào? A. Hải Phòng B. Đà Nẵng C. Bà Rịa-Vũng Tàu D. Khánh Hòa Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, sắp xếp các vùng kinh tế biển của Duyên Hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Dung Quất, Nhơn Hội, nam Phú Yên, Chu Lai, Vân Phong B. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất C. Chu Lai, Dung Quất, nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội D. Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Dung Quất Chu Lai, Vân Phong Câu 16. Khoáng sản có giá trị nhất ở vùng biển nước ta là A. cát trắng. B. muối. C. dầu khí. D. titan. Câu 17. Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải đường biển chủ yếu do nước ta A. có vai trò kết nối giữa đất liền và các đảo, quần đảo. B. xu thế mở rộng quan hệ buôn bán quốc tế. C. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho xây dựng nhiều cảng biển D. có vị trí ngã tư đường hàng hải quốc tế.
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / 4 / 2023 Đề: 3 TRẮC NGHIỆM (10 điểm): Ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời em cho là đúng. Câu 1. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là A. Hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển B. Tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường C. Giải quyết nhiều việc làm cho người lao động D. Tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo Câu 2. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (Thành phố) nào? A. Bà Rịa-Vũng Tàu B. Khánh Hòa C. Đà Nẵng D. Hải Phòng Câu 3. Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế trên Biển Đông. B. có nhiều cửa sông, vũng, vịnh, đảo, quần đảo, khí hậu tốt. C. có nhiều vũng, vịnh kín, cảng biển, bãi tắm đẹp. D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. Câu 4. Khoáng sản có giá trị nhất ở vùng biển nước ta là A. dầu khí. B. titan. C. cát trắng. D. muối. Câu 5. Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước? A. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng. B. Có diện tích đất phù sa lớn nhất nước. C. Chiếm hơn 50% diện tích đất canh tác. D. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Điện Biên. B. Gia Lai. C. Hà Giang D. Cà Mau Câu 7. Lãnh hải của nước ta rộng bao nhiêu hải lí? A. 10. B. 13. C. 12. D. 11. Câu 8. Hậu quả nghiêm trọng nhất do ô nhiễm môi trường biển gây ra là A. giảm chất lượng hoạt động du lịch biển B. suy giảm tài nguyên biển C. ảnh hưởng đến hệ sinh thái rừng ngập mặn D. tác động đến thu nhập người dân Câu 9. Khu bảo tồn được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên biển thế giới là A. Vịnh Cam Ranh B. Côn Đảo C. Vịnh Hạ Long D. Bái Tử Long Câu 10. Nhận định nào không đúng về vai trò của việc đánh bắt thuỷ sản xa bờ? A. Tạo việc làm, tăng thu nhập, nâng cao đời sống cho ngư dân. B. Góp phần hạn chế sự suy giảm tài nguyên sinh vật vùng ven bờ. C. Thuận tiện cho việc trao đổi, giao lưu hàng hoá với nước ngoài. D. Bảo vệ vùng trời, vùng biển - hải đảo, thềm lục địa của nước ta.
- Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, sắp xếp các vùng kinh tế biển của Duyên Hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất B. Dung Quất, Nhơn Hội, nam Phú Yên, Chu Lai, Vân Phong C. Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Dung Quất Chu Lai, Vân Phong D. Chu Lai, Dung Quất, nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội Câu 12. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2016 Tổng sản lượng thuỷ sản 2 250,5 3 465,9 5142,7 6895 Khai thác 1 660,9 1 987,9 2414,4 3237 Nuôi trồng 589,6 1 478,0 2728,3 3658 Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành khai thác của nước ta, giai đoạn 2000 - 2016 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Tròn. Câu 13. Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải đường biển chủ yếu do nước ta A. có vai trò kết nối giữa đất liền và các đảo, quần đảo. B. có vị trí ngã tư đường hàng hải quốc tế. C. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho xây dựng nhiều cảng biển D. xu thế mở rộng quan hệ buôn bán quốc tế. Câu 14. Dựa và át lát địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đường bờ biển nước ta bắt đầu từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến A. Đất Mũi (Cà Mau). B. Năm Căn (Cà Mau). C. Hà Tiên (Kiên Giang). D. Rạch Giá (Kiên Giang). Câu 15. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015 Năm 2000 2005 2010 2015 Dầu thô (nghìn tấn) 16 291 18 519 15 014 18 746 Khí tự nhiên (triệu m3) 1 596 6 440 9 402 10 660 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện sản lượng dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2000 - 2015 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 16. Vùng nào sau đây có nghề làm muối phát triển mạnh nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 17. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào? A. Khánh Hòa. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Kiên Giang. D. Đà Nẵng. Câu 18. Vùng biển nước ta bao gồm mấy bộ phận? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
- Câu 19. Ngành kinh tế biển phát triển nhất nước ta hiện nay là A. giao thông, vận tải biển. B. khai thác, chế biến khoáng sảnbiển C. du lịch biển – đảo D. khai thác, nuôi trồng hải sản Câu 20. Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động khai thác thủy sản xa bờ của nước ta là A. nguồn tài nguyên thủy sản bị cạn kiệt. B. gia tăng ô nhiễm môi trường biển. C. nguồn lao động có trình độ cao còn ít. D. thiếu tàu thuyền và thiết bị hiện đại. Câu 21. Nước ta bắt đầu khai thác dầu khí vào năm nào? A. 1968 B. 1986 C. 1998 D. 1990 Câu 22. Cát trắng phục vụ cho công nghiệp chế biến thủy tinh, pha lê phân bố nhiều ở đâu? A. Bình Thuận B. Ninh Thuận C. Khánh Hòa D. Hải Phòng Câu 23. Vùng lãnh hải nước ta rộng bao nhiêu km? A. 222,24km B. 22,224km C. 22224km D. 2,2224km Câu 24. Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm vì A. nhiều bãi biển đẹp B. giá cả hợp lí C. không có mùa đông lạnh D. cơ sở lưu trú tốt Câu 25. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất trong vùng biển nước ta? A. Cồn Cỏ. B. Phú Quốc. C. Lý Sơn. D. Côn Đảo. Câu 26. Các bộ phận hợp thành vùng biển nước ta lần lượt là A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa. B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy, thềm lục địa. C. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa D. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa. Câu 27. Hòn đảo nào sau đây được coi là vườn quốc gia trên biển? A. Hòn Mê B. Cát Bà C. Cái Bầu D. Nghi Sơn Câu 28. Để tạo sự phát triển ổn định và khai thác có hiệu quả các tiềm năng của biển, cần phải A. tăng cường đối thoại và hợp tác giữa các nước B. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ. C. bảo vệ môi trường biển D. thăm dò và khai thác dầu khí Câu 29. Phải phát triển tổng hợp kinh tế biển vì A. môi trường biển mang tính biệt lập. B. tài nguyên biển - đảo bị suy giảm nghiêm trọng. C. môi trường biển dễ bị chia cắt. D. tài nguyên biển - đảo phong phú, đa dạng. Câu 30. Các đảo ven bờ tập trung nhiều nhất ở vùng biển nào? A. Quảng Ninh – Hải Phòng B. Phan Rang – Phan Thiết C. Quy Nhơn – Nha Trang D. Đà Nẵng – Quy Nhơn
- Câu 31. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào? A. Bà Rịa-Vũng Tàu B. Bến Tre C. Trà Vinh D. Bình Định Câu 32. Nhà máy lọc dầu ở Dung Quất của nước ta đã được xây dựng tại tỉnh nào? A. Cà Mau B. Bà Rịa-Vũng Tàu C. Quảng Ngãi D. Thái Bình Câu 33. Vì sao một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng nước và cả đảo xung quanh? A. Vì môi trường biển có sự biệt lập nhất định B. Vì chưa có các giải pháp xử lí ô nhiễm C. Vì môi trường biển không thể chia cắt được D. Vì thiếu lực lượng để xử lí ô nhiễm Câu 34. Nước ta bao gồm bao nhiêu ngành kinh tế biển? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 35. Việc đẩy mạnh khai thác hải sản ở hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa có ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng là A. mang lại hiệu quả kinh tế cao B. góp phần khẳng định chủ quyền biển, đảo C. khai thác hiệu quả các nguồn lợi hải sản D. giúp bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ có nguy cơ bị cạn kiệt Câu 36. Cảng có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là A. cảng Hải Phòng B. cảng Đà Nẵng C. cảng Sài Gòn D. cảng Quy Nhơn Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 38. Ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản ở nước ta không phát triển theo xu hướng nào? A. Gắn với công nghiệp chế biến thủy hai sản B. Đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ C. Tăng cường đánh bắt thủy hải sản ven bờ D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển Câu 39. Số lượng các tỉnh, thành phố nằm giáp biển và chiều dài bờ biển nước ta là A. 30 tỉnh, thành và 3602km. B. 29 tỉnh, thành và 3620km. C. 28 tỉnh, thành và 3260km. D. 27 tỉnh, thành và 3206km. Câu 40. Nước ta cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển vì A. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng B. nước ta giàu có về tài nguyên biển C. tài nguyên biển đang bị suy thoái nghiêm trọng D. Biển Đông là biển chung của nhiều quốc gia
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / 4 / 2023 Đề: 4 TRẮC NGHIỆM (10 điểm): Ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời em cho là đúng. Câu 1. Vùng nào sau đây có nghề làm muối phát triển mạnh nhất nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 2. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là A. Giải quyết nhiều việc làm cho người lao động B. Tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo C. Hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển D. Tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường Câu 3. Khoáng sản có giá trị nhất ở vùng biển nước ta là A. muối. B. dầu khí. C. titan. D. cát trắng. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Gia Lai. B. Hà Giang C. Điện Biên. D. Cà Mau Câu 5. Vùng biển nước ta bao gồm mấy bộ phận? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 6. Hậu quả nghiêm trọng nhất do ô nhiễm môi trường biển gây ra là A. tác động đến thu nhập người dân B. ảnh hưởng đến hệ sinh thái rừng ngập mặn C. suy giảm tài nguyên biển D. giảm chất lượng hoạt động du lịch biển Câu 7. Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động khai thác thủy sản xa bờ của nước ta là A. thiếu tàu thuyền và thiết bị hiện đại. B. nguồn tài nguyên thủy sản bị cạn kiệt. C. nguồn lao động có trình độ cao còn ít. D. gia tăng ô nhiễm môi trường biển. Câu 8. Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế trên Biển Đông. B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. C. có nhiều vũng, vịnh kín, cảng biển, bãi tắm đẹp. D. có nhiều cửa sông, vũng, vịnh, đảo, quần đảo, khí hậu tốt. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, sắp xếp các vùng kinh tế biển của Duyên Hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất B. Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Dung Quất Chu Lai, Vân Phong C. Chu Lai, Dung Quất, nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội D. Dung Quất, Nhơn Hội, nam Phú Yên, Chu Lai, Vân Phong
- Câu 10. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2016 Tổng sản lượng thuỷ sản 2 250,5 3 465,9 5142,7 6895 Khai thác 1 660,9 1 987,9 2414,4 3237 Nuôi trồng 589,6 1 478,0 2728,3 3658 Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành khai thác của nước ta, giai đoạn 2000 - 2016 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Miền. Câu 11. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào? A. Đà Nẵng. B. Kiên Giang. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Khánh Hòa. Câu 12. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015 Năm 2000 2005 2010 2015 Dầu thô (nghìn tấn) 16 291 18 519 15 014 18 746 Khí tự nhiên (triệu m3) 1 596 6 440 9 402 10 660 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện sản lượng dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2000 - 2015 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn. Câu 13. Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước? A. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Có diện tích đất phù sa lớn nhất nước. C. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng. D. Chiếm hơn 50% diện tích đất canh tác. Câu 14. Nhận định nào không đúng về vai trò của việc đánh bắt thuỷ sản xa bờ? A. Thuận tiện cho việc trao đổi, giao lưu hàng hoá với nước ngoài. B. Bảo vệ vùng trời, vùng biển - hải đảo, thềm lục địa của nước ta. C. Tạo việc làm, tăng thu nhập, nâng cao đời sống cho ngư dân. D. Góp phần hạn chế sự suy giảm tài nguyên sinh vật vùng ven bờ. Câu 15. Dựa và át lát địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đường bờ biển nước ta bắt đầu từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến A. Hà Tiên (Kiên Giang). B. Đất Mũi (Cà Mau). C. Rạch Giá (Kiên Giang). D. Năm Căn (Cà Mau). Câu 16. Khu bảo tồn được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên biển thế giới là A. Côn Đảo B. Bái Tử Long C. Vịnh Cam Ranh D. Vịnh Hạ Long Câu 17. Lãnh hải của nước ta rộng bao nhiêu hải lí? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
- Câu 18. Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải đường biển chủ yếu do nước ta A. có vai trò kết nối giữa đất liền và các đảo, quần đảo. B. xu thế mở rộng quan hệ buôn bán quốc tế. C. có vị trí ngã tư đường hàng hải quốc tế. D. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho xây dựng nhiều cảng biển Câu 19. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (Thành phố) nào? A. Bà Rịa-Vũng Tàu B. Hải Phòng C. Đà Nẵng D. Khánh Hòa Câu 20. Ngành kinh tế biển phát triển nhất nước ta hiện nay là A. giao thông, vận tải biển. B. khai thác, nuôi trồng hải sản C. khai thác, chế biến khoáng sản biển D. du lịch biển – đảo Câu 21. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất trong vùng biển nước ta? A. Cồn Cỏ. B. Côn Đảo. C. Lý Sơn. D. Phú Quốc. Câu 22. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào? A. Bà Rịa-Vũng Tàu B. Bến Tre C. Bình Định D. Trà Vinh Câu 23. Ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản ở nước ta không phát triển theo xu hướng nào? A. Đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển C. Gắn với công nghiệp chế biến thủy hai sản D. Tăng cường đánh bắt thủy hải sản ven bờ Câu 24. Phải phát triển tổng hợp kinh tế biển vì A. môi trường biển mang tính biệt lập. B. tài nguyên biển - đảo bị suy giảm nghiêm trọng. C. tài nguyên biển - đảo phong phú, đa dạng. D. môi trường biển dễ bị chia cắt. Câu 25. Việc đẩy mạnh khai thác hải sản ở hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa có ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng là A. khai thác hiệu quả các nguồn lợi hải sản B. góp phần khẳng định chủ quyền biển, đảo C. giúp bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ có nguy cơ bị cạn kiệt D. mang lại hiệu quả kinh tế cao Câu 26. Cảng có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là A. cảng Quy Nhơn B. cảng Đà Nẵng C. cảng Sài Gòn D. cảng Hải Phòng Câu 27. Nước ta bắt đầu khai thác dầu khí vào năm nào? A. 1968 B. 1990 C. 1998 D. 1986 Câu 28. Số lượng các tỉnh, thành phố nằm giáp biển và chiều dài bờ biển nước ta là A. 29 tỉnh, thành và 3620km. B. 28 tỉnh, thành và 3260km. C. 30 tỉnh, thành và 3602km. D. 27 tỉnh, thành và 3206km. Câu 29. Các đảo ven bờ tập trung nhiều nhất ở vùng biển nào? A. Đà Nẵng – Quy Nhơn B. Phan Rang – Phan Thiết C. Quảng Ninh – Hải Phòng D. Quy Nhơn – Nha Trang
- Câu 30. Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm vì A. nhiều bãi biển đẹp B. giá cả hợp lí C. cơ sở lưu trú tốt D. không có mùa đông lạnh Câu 31. Nước ta bao gồm bao nhiêu ngành kinh tế biển? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 32. Vì sao một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng nước và cả đảo xung quanh? A. Vì môi trường biển có sự biệt lập nhất định B. Vì thiếu lực lượng để xử lí ô nhiễm C. Vì môi trường biển không thể chia cắt được D. Vì chưa có các giải pháp xử lí ô nhiễm Câu 33. Nước ta cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển vì A. nước ta giàu có về tài nguyên biển B. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng C. Biển Đông là biển chung của nhiều quốc gia D. tài nguyên biển đang bị suy thoái nghiêm trọng Câu 34. Các bộ phận hợp thành vùng biển nước ta lần lượt là A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa. B. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa. D. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy, thềm lục địa. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 36. Hòn đảo nào sau đây được coi là vườn quốc gia trên biển? A. Cát Bà B. Nghi Sơn C. Cái Bầu D. Hòn Mê Câu 37. Nhà máy lọc dầu ở Dung Quất của nước ta đã được xây dựng tại tỉnh nào? A. Bà Rịa-Vũng Tàu B. Cà Mau C. Thái Bình D. Quảng Ngãi Câu 38. Để tạo sự phát triển ổn định và khai thác có hiệu quả các tiềm năng của biển, cần phải A. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ. B. tăng cường đối thoại và hợp tác giữa các nước C. thăm dò và khai thác dầu khí D. bảo vệ môi trường biển Câu 39. Vùng lãnh hải nước ta rộng bao nhiêu km? A. 222,24km B. 2,2224km C. 22,224km D. 22224km Câu 40. Cát trắng phục vụ cho công nghiệp chế biến thủy tinh, pha lê phân bố nhiều ở đâu? A. Hải Phòng B. Khánh Hòa C. Ninh Thuận D. Bình Thuận HẾT
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Mã đề 1 I. Trắc nghiệm:( 10 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D A C C B C B D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B B B D B C D D B C 0,25đ/ Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 câu ĐA C B C D C D D B D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA D D A C B B D C A B Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C A A D C B A C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C C C C D C A B A 0,25đ/ Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 câu ĐA C A B C B A C D D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA B B D A D B A D D B Mã đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B B D A A D C B C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A A B C D D D D D D 0,25đ/ Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 câu ĐA B C B C B A B A D A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A C C A B C D C C A
- Mã đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A D B D D C A B A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A B C A A D C C D B 0,25đ/ Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 câu ĐA D A D C B C D B C D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A C B C D A D B C B BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NTCM GV RA ĐỀ Đỗ Thị Phương Mai Nguyễn Thị Vân Nguyễn Thị Vân