Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)

Câu 1. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt

B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn

C. Nằm gần các tuyến hàng hải trên Biển Đông

D. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có

Câu 2. Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương

C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng

Câu 3. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu đối với phát triển kinh tế - xã hội là

A. đẩy mạnh phát triển công nghiệp B. phát triển nông nghiệp hàng hóa

C. tăng cường xuất khẩu lao động D. mở rộng các hoạt động dịch vụ

Câu 4. Để đạt trình độ hiện tại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng nào?

A. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh B. Giảm số lượng lao động thủ công

C. Tin học hóa và tự động hóa D. Tăng cường các hoạt động công ích

Câu 5. Miền Tây Bắc khác với miền Đông Bắc ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A. Địa hình núi cao chiếm ưu thế, có đầy đủ cả ba đai cao

B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế với các cánh cung lớn

C. Các dãy núi chạy theo hướng vòng cung, mùa đông ít lạnh hơn

D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió mùa Đông Bắc

docx 26 trang Quốc Hùng 04/07/2024 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)

  1. MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/12/2023 I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực: - Năng lực tư duy tổng hợp kiến thức. - Năng lực tính toán, phân tích số liệu - Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn kĩ năng phân tích, xác định, khai thác thông tin trên lược đồ. 2. Phẩm chất: - Giáo dục tính tự lực, tự giác, kiên cường trong quá trình làm bài - Rèn luyện tính kỉ luật của học sinh khi trong kiểm tra - Bảo vệ môi trường - Trung thực: học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn học. II- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chương/ Chủ Nội dung đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức, tổng điểm Tổng đề %điể m Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
  2. 1 VÙNG – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh TRUNG DU thổ (6,0 – Các đặc điểm nổi bật về VÀ MIỀN 11 TN 5TN 4TN điểm) NÚI BẮC BỘ điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 2 – Các nhân tố ảnh hưởng 5TN 3TN 1*T 1*T 1* (4,0 đến sự phát triển và phân bố ĐỊA LÍ L L TL điểm) các ngành dịch vụ KINH TẾ – Giao thông vận tải và bưu DỊCH VỤ chính viễn thông – Thương mại, du lịch Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% (4 điểm) (3 điểm) (2 điểm) (1 điểm) (10 điểm) III - BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Thông Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủ đề thức hiểu dụng biết dụng cao
  3. 1 VÙNG – Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết TRUNG lãnh thổ – Xác định được trên bản đồ vị trí – Các đặc điểm nổi bật về địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. DU VÀ 11TN 5TN MIỀN NÚI điều kiện tự nhiên và tài – Trình bày được sự phát triển và BẮC BỘ nguyên thiên nhiên phân bố một trong các ngành kinh – Các đặc điểm nổi bật về tế của vùng (sử dụng bản đồ và dân cư, xã hội của vùng bảng số liệu). – Đặc điểm phát triển và Thông hiểu phân bố các ngành kinh tế – Trình bày được đặc điểm phân của vùng hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc; – Trình bày được các thế mạnh để 4TN phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. 1TL – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng – Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân 1TL* cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu).
  4. 2 ĐỊA LÍ – Các nhân tố ảnh hưởng Nhận biết KINH TẾ đến sự phát triển và phân – Xác định được trên bản đồ các bố các ngành dịch vụ tuyến đường bộ huyết mạch, các DỊCH VỤ 5TN – Giao thông vận tải và tuyến đường sắt, các cảng biển lớn bưu chính viễn thông và các sân bay quốc tế chính. – Thương mại, du lịch – Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố 3TN các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa 1TL học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng – Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương 1 TL* mại và du lịch.- Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người.
  5. Số câu/ loại câu 16 câu 8 câu 4 câu 1 câu TNKQ TN 1TL 1TL TL Tỉ lệ % 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  6. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Địa lí 9 NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: 20 /12/ 2023 Họ và tên: Lớp Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển? A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn C. Nằm gần các tuyến hàng hải trên Biển Đông D. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có Câu 2. Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng Câu 3. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu đối với phát triển kinh tế - xã hội là A. đẩy mạnh phát triển công nghiệp B. phát triển nông nghiệp hàng hóa C. tăng cường xuất khẩu lao động D. mở rộng các hoạt động dịch vụ Câu 4. Để đạt trình độ hiện tại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng nào? A. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh B. Giảm số lượng lao động thủ công C. Tin học hóa và tự động hóa D. Tăng cường các hoạt động công ích Câu 5. Miền Tây Bắc khác với miền Đông Bắc ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Địa hình núi cao chiếm ưu thế, có đầy đủ cả ba đai cao B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế với các cánh cung lớn C. Các dãy núi chạy theo hướng vòng cung, mùa đông ít lạnh hơn D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió mùa Đông Bắc Câu 6. Các tỉnh thuộc Tây Bắc nước ta là A. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang B. Sơn La, Điện Biên, Phú Thọ, hà Giang C. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình D. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái Câu 7. Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của Đồng bằng Sông Hồng là A. chùa Hương, Tam Cốc – Bích Động B. Côn Sơn, Cúc Phương C. núi Lang Biang, Múi Né D. Đồ Sơn, Cát Bà
  7. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Địa lí 9 NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: 20 /12/ 2023 Họ và tên: Lớp Mã đề 103 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu đối với phát triển kinh tế - xã hội là A. mở rộng các hoạt động dịch vụ B. phát triển nông nghiệp hàng hóa C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp D. tăng cường xuất khẩu lao động Câu 2. Sự phát triển đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển A. thông tin liên lạc B. dầu mỏ, khí đốt C. nước D. sản phẩm nông nghiệp Câu 3. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có A. có nhiều tài nguyên khoáng sản B. nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới C. mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp D. có nhiều dân tộc ít người sinh sống Câu 4. Để đạt trình độ hiện tại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng nào? A. Tăng cường các hoạt động công ích B. Tin học hóa và tự động hóa C. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh D. Giảm số lượng lao động thủ công Câu 5. Các trung tâm du lịch quốc gia của nước ta là A. Hà Nội, TP. HCM, Thừa Thiên Huế B. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang C. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. HCM D. Hà Nội, Huế, Cần Thơ Câu 6. Biểu hiện nào sau đây không thể hiện được sự giàu có của tài nguyên du lịch về mặt sinh vật của nước ta? A. Có nhiều hệ sinh thái khác nhau B. Nhiều nguồn nước khoáng và nước nóng C. Hơn 30 vườn quốc gia D. Nhiều loài động vật hoang dã, thủy hải sản Câu 7. Đồng bằng Sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp phù sa của hệ thống A. sông Hồng và sông Lục Nam B. sông Hồng và sông Đà C. sông Hồng và sông Cầu D. sông Hồng và sông Thái Bình Câu 8. Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương C. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng D. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long
  8. Câu 9. Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả cây đặc sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ không bao gồm A. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân B. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối C. tình trạng thiếu nước về mùa đông D. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản Câu 10. Các tỉnh thuộc Tây Bắc nước ta là A. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái B. Sơn La, Điện Biên, Phú Thọ, hà Giang C. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình D. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang Câu 11. Miền Tây Bắc khác với miền Đông Bắc ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Các dãy núi chạy theo hướng vòng cung, mùa đông ít lạnh hơn B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế với các cánh cung lớn C. Địa hình núi cao chiếm ưu thế, có đầy đủ cả ba đai cao D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió mùa Đông Bắc Câu 12. Ngành giao thông vận tải trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng hiệu quả những thành tựu mới nhất của khoa học, kĩ thuật là A. đường biển B. đường sắt C. đường ôtô D. đường hàng không Câu 13. Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của Đồng bằng Sông Hồng là A. Côn Sơn, Cúc Phương B. núi Lang Biang, Múi Né C. Đồ Sơn, Cát Bà D. chùa Hương, Tam Cốc – Bích Động Câu 14. Nội dung nào đúng khi nói về nội thương nước ta sau thời kì đổi mới? A. Cả nước hình thành một thị trường thống nhất B. Kinh tế Nhà nước giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ C. Trao đổi buôn bán với các nước trên thế giới ngày càng phát triển D. Đồng bằng sông Cửu Long có tổng mức bán lẻ hàng hóa lớn nhất cả nước Câu 15. Dịch vụ không phải là ngành A. trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội B. cơ cấu càng đa dạng nền kinh tế càng phát triển C. gồm dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng D. đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người Câu 16. Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu A. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông ấm B. cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn C. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh D. nhiệt đới ẩm gió mùa
  9. Câu 17. Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta? A. Cơ sở chế biến rất phát triển B. Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp C. Nhu cầu tiêu thụ trâu lớn D. Nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn Câu 18. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển? A. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn B. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt D. Nằm gần các tuyến hàng hải trên Biển Đông Câu 19. Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. địa hình bằng phẳng có hệ thống đê sông, đê biển B. đất phù sa màu mỡ C. nguồn nước mặt phong phú D. có một mùa đông lạnh Câu 20. Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa B. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông C. Tài chính, tín dụng D. Giáo dục, y tế văn hóa, thể thao Câu 21. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực một ở Đồng bằng sông Hồng diễn ra theo hướng A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng nhanh tỉ trọng ngành thủy sản D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản Câu 22. Vùng Đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố và chiếm bao nhiêu phần trăm (%) diện tích cả nước? A. 11 tỉnh, thành phố và chiếm 4,5% diện tích cả nước B. 10 tỉnh, thành phố và chiếm 5,4% diện tích cả nước C. 10 tỉnh, thành phố và chiếm 4,5% diện tích cả nước D. 11 tỉnh, thành phố và chiếm 5,4% diện tích cả nước Câu 23. Biết tổng diện tích đất Đồng bằng sông Hồng là 15000 km2, trong đó diện tích đất nông nghiệp chiếm tỉ lệ là 51,2%. Vậy diện tích đất nông nghiệp của vùng là A. 5 376 km2 B. 14 949 km2 C. 10 500 km2 D. 7 680 km2 Câu 24. Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng sông Hồng là A. thiếc, vàng, chì, kẽm B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên C. than nâu, bôxit, sắt, dầu mỏ D. apatit, mangan, than nâu, đồng
  10. Câu 25. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. nền đất phù sa yếu, gây trở ngại cho việc xây dựng các nhà máy, xí nghiệp B. khí hậu có mùa đông lạnh C. mạng lưới sông ngòi dày đặc khó khăn cho việc vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm D. khoáng sản khá nghèo nàn, phần lớn phải nhập từ vùng khác Câu 26. Ngành công nghiệp trọng điểm không phải thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng là A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng B. công nghiệp khai khoáng C. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng D. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải là thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng? A. Có diện tích đất nông nghiệp lớn, chủ yếu là đất phù sa màu mỡ B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt phát triển giao thông đường thủy C. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ cao D. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, giáp các vùng và vịnh Bắc Bộ Câu 28. Vấn đề kinh tế - xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là A. tình trạng thu hẹp diện tích đất trồng lúa và vấn đề ô nhiễm môi trường B. sự phát triển ồ ạt của các khu công nghiệp khu chế xuất C. đô thị hóa diễn ra nhanh chóng, ô nhiễm môi trường đô thị D. sức ép của dân số đối với phát triển kinh tế - xã hội II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 1: ( 2 điểm) Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CÔNG NGHIỆP Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (TỈ ĐỒNG) Năm 1995 2000 2002 Tiểu vùng Tây Bắc 320,5 541,1 696,2 Đông Bắc 6179,2 10657,7 14301,3 - Dựa vào bảng số liệu đã cho, hãy vẽ biểu đồ thích hợp. - Nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Câu 2: (1 điểm) Dịch vụ có vai trò như thế nào trong đời sống kinh tế - xã hội? Chúc các em làm bài tốt!
  11. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Địa lí 9 NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: 20 /12/ 2023 Họ và tên: Lớp Mã đề 104 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả cây đặc sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ không bao gồm A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối B. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản C. tình trạng thiếu nước về mùa đông D. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân Câu 2. Dịch vụ không phải là ngành A. đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người B. trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội C. cơ cấu càng đa dạng nền kinh tế càng phát triển D. gồm dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng Câu 3. Đồng bằng Sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp phù sa của hệ thống A. sông Hồng và sông Đà B. sông Hồng và sông Thái Bình C. sông Hồng và sông Cầu D. sông Hồng và sông Lục Nam Câu 4. Miền Tây Bắc khác với miền Đông Bắc ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế với các cánh cung lớn B. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió mùa Đông Bắc C. Địa hình núi cao chiếm ưu thế, có đầy đủ cả ba đai cao D. Các dãy núi chạy theo hướng vòng cung, mùa đông ít lạnh hơn Câu 5. Ngành giao thông vận tải trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng hiệu quả những thành tựu mới nhất của khoa học, kĩ thuật là A. đường hàng không B. đường biển C. đường sắt D. đường ôtô Câu 6. Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương B. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên C. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng D. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long Câu 7. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển? A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn C. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có D. Nằm gần các tuyến hàng hải trên Biển Đông
  12. Câu 8. Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu A. cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn B. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông ấm C. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh D. nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 9. Các tỉnh thuộc Tây Bắc nước ta là A. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình B. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang C. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái D. Sơn La, Điện Biên, Phú Thọ, hà Giang Câu 10. Sự phát triển đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển A. sản phẩm nông nghiệp B. dầu mỏ, khí đốt C. nước D. thông tin liên lạc Câu 11. Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. địa hình bằng phẳng có hệ thống đê sông, đê biển B. nguồn nước mặt phong phú C. có một mùa đông lạnh D. đất phù sa màu mỡ Câu 12. Biểu hiện nào sau đây không thể hiện được sự giàu có của tài nguyên du lịch về mặt sinh vật của nước ta? A. Hơn 30 vườn quốc gia B. Có nhiều hệ sinh thái khác nhau C. Nhiều nguồn nước khoáng và nước nóng D. Nhiều loài động vật hoang dã, thủy hải sản Câu 13. Các trung tâm du lịch quốc gia của nước ta là A. Hà Nội, TP. HCM, Thừa Thiên Huế B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. HCM C. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang D. Hà Nội, Huế, Cần Thơ Câu 14. Nội dung nào đúng khi nói về nội thương nước ta sau thời kì đổi mới? A. Cả nước hình thành một thị trường thống nhất B. Đồng bằng sông Cửu Long có tổng mức bán lẻ hàng hóa lớn nhất cả nước C. Kinh tế Nhà nước giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ D. Trao đổi buôn bán với các nước trên thế giới ngày càng phát triển Câu 15. Để đạt trình độ hiện tại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng nào? A. Giảm số lượng lao động thủ công B. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh C. Tin học hóa và tự động hóa D. Tăng cường các hoạt động công ích Câu 16. Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta? A. Nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn B. Cơ sở chế biến rất phát triển C. Nhu cầu tiêu thụ trâu lớn D. Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp
  13. Câu 17. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có A. có nhiều dân tộc ít người sinh sống B. có nhiều tài nguyên khoáng sản C. mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp D. nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới Câu 18. Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của Đồng bằng Sông Hồng là A. Đồ Sơn, Cát Bà B. núi Lang Biang, Múi Né C. chùa Hương, Tam Cốc – Bích Động D. Côn Sơn, Cúc Phương Câu 19. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu đối với phát triển kinh tế - xã hội là A. mở rộng các hoạt động dịch vụ B. phát triển nông nghiệp hàng hóa C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp D. tăng cường xuất khẩu lao động Câu 20. Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Tài chính, tín dụng B. Giáo dục, y tế văn hóa, thể thao C. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông D. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa Câu 21. Nội dung nào sau đây không phải là thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng? A. Có diện tích đất nông nghiệp lớn, chủ yếu là đất phù sa màu mỡ B. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, giáp các vùng và vịnh Bắc Bộ C. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ cao D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt phát triển giao thông đường thủy Câu 22. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực một ở Đồng bằng sông Hồng diễn ra theo hướng A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản D. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng nhanh tỉ trọng ngành thủy sản Câu 23. Ngành công nghiệp trọng điểm không phải thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng là A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng B. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng C. công nghiệp khai khoáng D. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Câu 24. Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng sông Hồng là A. than nâu, bôxit, sắt, dầu mỏ B. apatit, mangan, than nâu, đồng C. thiếc, vàng, chì, kẽm D. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên
  14. Câu 25. Vùng Đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố và chiếm bao nhiêu phần trăm (%) diện tích cả nước? A. 10 tỉnh, thành phố và chiếm 4,5% diện tích cả nước B. 10 tỉnh, thành phố và chiếm 5,4% diện tích cả nước C. 11 tỉnh, thành phố và chiếm 5,4% diện tích cả nước D. 11 tỉnh, thành phố và chiếm 4,5% diện tích cả nước Câu 26. Biết tổng diện tích đất Đồng bằng sông Hồng là 15000 km2, trong đó diện tích đất nông nghiệp chiếm tỉ lệ là 51,2%. Vậy diện tích đất nông nghiệp của vùng là A. 7 680 km2 B. 10 500 km2 C. 5 376 km2 D. 14 949 km2 Câu 7. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. nền đất phù sa yếu, gây trở ngại cho việc xây dựng các nhà máy, xí nghiệp B. mạng lưới sông ngòi dày đặc khó khăn cho việc vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm C. khoáng sản khá nghèo nàn, phần lớn phải nhập từ vùng khác D. khí hậu có mùa đông lạnh Câu 28. Vấn đề kinh tế - xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là A. sức ép của dân số đối với phát triển kinh tế - xã hội B. sự phát triển ồ ạt của các khu công nghiệp khu chế xuất C. tình trạng thu hẹp diện tích đất trồng lúa và vấn đề ô nhiễm môi trường D. đô thị hóa diễn ra nhanh chóng, ô nhiễm môi trường đô thị II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 1: ( 2 điểm) Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CÔNG NGHIỆP Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (TỈ ĐỒNG) Năm 1995 2000 2002 Tiểu vùng Tây Bắc 320,5 541,1 696,2 Đông Bắc 6179,2 10657,7 14301,3 - Dựa vào bảng số liệu đã cho, hãy vẽ biểu đồ thích hợp. - Nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Câu 2: (1 điểm) Dịch vụ có vai trò như thế nào trong đời sống kinh tế - xã hội? Chúc các em làm bài tốt!
  15. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: Địa lí 9 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm/28 câu): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ĐỀ 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B C A C C D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D B D A C D D D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A D A A D B C ĐỀ 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A A D A A C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A B A D C A B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A A B B B A B ĐỀ 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C B C B D D A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D B A A C B D D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C D B D B B D ĐỀ 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B C A D D C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B A C D C B B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C C D A A C A
  16. II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Nội dung Thang điểm 1 - Vẽ biểu đồ: (2đ) BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ GIAI 0,25 ĐOẠN 1995 – 2002 0,5 0,25 * Nhận xét: Trong thời kì 1995 – 2002, - Giá trị sản xuất công nghiệp của hai tiểu vùng đều tăng, nhưng Đông Bắc tăng nhanh hơn Tây Bắc. 0,25 + Giá trị sản xuất công nghiệp Tây Bắc tăng gấp 2,17 lần; từ 320,5 tỉ đồng lên 696,2 tỉ đồng. 0,25 + Giá trị sản xuất công nghiệp Đông Bắc tăng gấp 2,31 lần; từ 6179,2 tỉ đồng lên 14301,3 tỉ đồng. - Giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Bắc luôn cao hơn Tây Bắc, khoảng cách chênh lệch lớn và có xu hướng tăng lên. 0,25 + Năm 1995: giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Bắc cao hơn gấp 20, 48 lần Tây Bắc. + Năm 2003: giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Bắc cao hơn gấp 20, 54 lần Tây Bắc. 0,25 ⟹ Đông Bắc có trình độ công nghiệp hóa cao hơn và tốc độ phát triển công nghiệp nhanh hơn Tây Bắc. 2 - Dịch vụ có vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế - xã hội (1,0đ) + Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành kinh tế 0,25 + Tiêu thụ sản phẩm tạo mối liên hệ giữa các ngành sản xuất trong và ngoài nước 0,5 + Tạo việc làm 0,25
  17. + Nâng cao đời sống nhân dân tạo nguồn thu nhập lớn Mã đề thi 132 BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NTCM GV RA ĐỀ Đỗ Thị Phương Mai Lê Thị Yến Nguyễn Thị Vân ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- LỊCH SỬ9 NĂM HỌC 2020 – 2021 Tiết theo PPCT: Tiết 9
  18. Thời gian làm bài: 45’ Ngày kiểm tra: 3 /11/2021