Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Ngoan

Câu 1: Việt Nam có cơ cấu dân số

A. Dân số già B. Dân số trẻ có xu hướng già đi

C. Dân số trẻ D. Dân số vàng

Câu 2: Hiện nay vùng phát triển ngành thủy sản mạnh nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên

Câu 3: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:

A. Đã qua đào tạo B. Lao động trình độ cao

C. Lao động đơn giản D. Tất cả chưa qua đào tạo.

Câu 4: Nhân tố nào quyết định tạo nên thành tựu to lớn trong nông nghiệp

A. Đất B. Khí hậu C. Nước D. Chính sách nhà nước

Câu 5: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?

A. 1930 B. 1945 C. 1975 D. 1986

Câu 6: Vùng nào có mật độ dân số thưa nhất cả nước

A. Vùng TDMN Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Sông Hồng

docx 4 trang Quốc Hùng 01/08/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Ngoan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_i_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Ngoan

  1. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: ĐỊA LÝ 9 Nămhọc: 2022-2023 A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Dân số, dân cư, lao động Việt Nam - Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam - Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Đặc điểm phát triển của ngành nông, lâm, thủy sản B. CÁC DẠNG BÀI TẬP I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Việt Nam có cơ cấu dân số A. Dân số già B. Dân số trẻ có xu hướng già đi C. Dân số trẻ D. Dân số vàng Câu 2: Hiện nay vùng phát triển ngành thủy sản mạnh nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 3: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là: A. Đã qua đào tạo B. Lao động trình độ cao C. Lao động đơn giản D. Tất cả chưa qua đào tạo. Câu 4: Nhân tố nào quyết định tạo nên thành tựu to lớn trong nông nghiệp A. Đất B. Khí hậu C. Nước D. Chính sách nhà nước Câu 5: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào? A. 1930 B. 1945 C. 1975 D. 1986 Câu 6: Vùng nào có mật độ dân số thưa nhất cả nước A. Vùng TDMN Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Sông Hồng Câu 7: Năm 2012 dân số nước ta là 88,81 triệu người,trong đó số dân thành thị là 28,27 triệu người.Tỉ lệ dân thành thị nước ta là A. 3,14% B. 0,32% C. 31,8% D. 60,54% Câu 8: Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa? A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông D. Đường hàng không Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây là vùng chuyên canh chè lớn ở nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Tây Nguyên.
  2. Câu 10. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta? A. Tăng dân số độ tuổi dưới lao động. B. Tăng dân số độ tuổi lao động và trên lao động. C. Giảm dân số độ tuổi lao động và dưới lao động. D. Giảm dân số độ tuổi lao động và trên lao động Câu 11: So với thời kì trước tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta hiện nay đã giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh là do A. Tâm lí thích đông con của nhiều người dân B. Quy mô dân số nước ta lớn C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và ngoài độ tuổi lao động tăng D. Số người ở nước ngoài về nước sống ngày càng nhiều Câu 12: Thành phần giữ vị trí quan trọng nhất trong nền kinh tế là: A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế cá nhân, cá thể D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 13: Khai thác và chế biến lâm sản là một trong những thế mạnh quan trọng cần được quan tâm của vùng A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư nước ta? A. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị. B. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi. C. Dân cư thưa thớt ở đồng bằng. D. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng. Câu 15: Hạn chế trong việc đào tạo nguồn lao động của nước ta hiện nay là A. thiếu kĩ sư. B. thừa công nhân lành nghề. C. thiếu lao động có kĩ thuật cao. D. sử dụng triệt để lao động đã qua đào tạo. Câu 16: Cho sản lượng lúa 19225 nghìn tấn và diện tích là 6402 nghìn ha.Vậy năng suất lúa là A. 30 tạ/ haC. 300 tạ/ ha B. 29 tạ/ haD. 290 tạ / ha Câu 17: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng D. Tây Nguyên Câu 18: Đâu là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản? A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
  3. B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. Hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ. D. Tăng cường đánh bắt và chế biến. Câu 19: Hiện tượng “bùng nổ dân số” ở nước ta xảy ra vào thời gian nào? A. Cuối những năm 50 của thế kỉ XX B. Cuối thế kỉ XIX C. Sau khi đất nước thống nhất năm 1975 D. Cuối thế kỉ XX Câu 20: Dân tộc nào có dân số đông nhất ở nước ta hiện nay? A. Mường B. Kinh C. Thái D. Khơ - me Câu 21: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam gồm bao nhiêu dân tộc sinh sống? A. 48 dân tộc. B. 50 dân tộc. C. 52 dân tộc. D. 54 dân tộc. Câu 22: Loại cây có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là: A. cây ăn quả. B. cây công nghiệp. C. cây lương thực.` D. cây ăn quả và rau đậu. Câu 23: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm. B. Tỉ trọng khu vực nông – lâm - ngư nghiệp tăng. C. Tỉ trọng khu vực nông – lâm - ngư nghiệp giảm. D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng giảm Câu 24: Trong cơ cấu giá trị sản xuất khu vực nông- lâm- ngư nghiệp, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng: A. giảm sút.B. tăng nhanh. C. ổn định.D. tăng, giảm thất thường. Câu 25: Hiện nay, nước ta có mật độ dân số so với thế giới thuộc loại: A. cao B. thấp . C. trung bình. D. rất thấp Câu 26: Dân tộc Việt (Kinh) sống chủ yếu ở vùng nao? A. Đồng bằng, trung du và duyên hải B. Miền núi, đồng bằng và hải đảo C. Miền núi, trung du và cao nguyên D. Miền núi, cao nguyên và thung lũng Câu 27: Thứ bậc về số dân và diện tích của nước ta so với các nước trên thế giới là: A. số dân thứ 58, diện tích thứ 14 trên thế giới B. số dân thứ 14, diện tích thứ 58 trên thế giới C. số dân thứ 41, diện tích thứ 85 trên thế giới D. số dân thứ 85, diện tích thứ 41 trên thế giới
  4. Câu 28: Dân số nước ta năm 2019 khoảng bao nhiêu người? A. 97,5 triệu người B. 90 triệu người C. 86 triệu người D. 1 tỉ người Câu 29: Đặc điểm không đúng về các dân tộc ít người ở nước ta là: A. Có số lượng ít B. Tập trung chủ yếu ở miền núi C. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao D. Có trình độ phát triển kih tế khác nhau Câu 30: Loại rừng nào có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới? A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng đặc dụng. D. Tất cả các loại rừng trên II. TỰ LUẬN Câu 1: Nêu đặc điểm phát triển ngành chăn nuôi của nước ta Câu 2: Phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp? Câu 3: Cho bảng số liệu Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2002 Cơ cấu thành phần kinh tế Tỉ lệ % - Kinh tế Nhà nước 38,4 - Kinh tế ngoài nhà nước 47,9 - Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 13,7 Tổng 100 a, Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế b, Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế GV ra nội dung ôn tập Tổ/Nhóm CM duyệt BGH duyệt Trần Thị Ngoan Phạm Thanh Dung Đặng Thị Tuyết Nhung