Tuyển tập 10 đề thi học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 9: Cho các phát biểu sau: 
(1) Phân amoni nitrat NH4NO3 chứa 21% nitơ 
(2) Phân photphat tự nhiên có thành phần chính là Ca3(PO4)2, tan chậm trong đất 
chua 
(3) Các phân bón KCl, K2SO4, Ca(H2PO4)2 và (NH2)2CO đều là phân bón đơn 
(4) Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2 đều bị nhiệt phân hủy cho oxit và nước 
(5) SO2, SO3, N2O5, P2O5, CO, CO2 là những oxit axit 
(6) Các bazơ Mg(OH)2, Fe(OH)2, Ca(OH)2 đều có thể làm quỳ tím hóa xanh 
Số phát biểu sai là: 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 10: Khử 16 g CuO ở nhiệt độ cao, hiệu suất 70% thì thu được bao nhiêu gam 
chất rắn? 
A. 13,76 B. 8,96 C. 12,8 D. 14,62 
Câu 11: Biết rằng 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai khí CO2 và SO2 có tỷ khối đối với 
hiđro là 29,5. Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp trên qua dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau 
phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa ? 
A. 40,4 B. 23 C. 21 D. 42,4 
Câu 12: Đặt 2 cốc nhỏ lên 2 đĩa cân, rót dung dịch HCl vào 2 cốc, khối lượng axit 
ở 2 cốc bằng nhau. Hai đĩa cân ở vị trí thăng bằng. Thêm vào cốc thứ nhất một lá 
sắt nhỏ, cốc thứ hai một lá nhôm nhỏ. Khối lượng của 2 lá kim loại bằng nhau. Hãy 
cho biết vị trí của 2 đĩa cân trong trường hợp cả 2 lá kim loại đều tan hết. 
 A. 2 đĩa cân ở vị trí thăng bằng 
 B. Đĩa cân đặt cốc 2 sẽ ở vị trí thấp hơn so với vị trí của đĩa cân đặt cốc 1 
 C. Đĩa cân đặt cốc 1 sẽ ở vị trí thấp hơn so với vị trí của đĩa cân đặt cốc 2 
 D. Chưa đủ dữ kiện để xác định
pdf 35 trang Phương Ngọc 22/03/2023 4380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 10 đề thi học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_10_de_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 10 đề thi học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT MÔN HÓA – KHỐI 9 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 001 (30 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh: Lớp: (Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32) Câu 1: Chất nào dưới đây là muối trung hòa ? A. Ba(OH)2 B. Ca(NO3)2 C. H3PO4 D. CuO Câu 2: Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ? A. Dung dịch axit B. Dung dịch kiềm C. Dung dịch muối D. Dung dịch cồn Câu 3: Nung muối canxi cacbonat ở nhiệt độ trên 900oC thu được khí gì ? A. SO2 B. CO2 C. O2 D. SO3 Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Na, K, Ba, Ca B. Fe, Na, Ca, Li C. Al, Mg, K, Ba D. Na, K, Ca, Mg Câu 5: Cho 2,7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) là: A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít Câu 6: Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc, nguội ? A. Al B. Fe C. Mg D. Cả A và B đều đúng Câu 7: Nguyên liệu dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp là: A. FeS và oxi B. Lưu huỳnh, không khí và nước C. SO2 và nước D. FeS và nước Câu 8: Cho các phản ứng sau:
  2. t (1) S + O2 ⎯⎯→ SO2 (2) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (3) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O (4) K2SO3 + 2HCl → 2KCl + SO2 + H2O (5) Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O Có bao nhiêu phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 9: Cho các phát biểu sau: (1) Phân amoni nitrat NH4NO3 chứa 21% nitơ (2) Phân photphat tự nhiên có thành phần chính là Ca3(PO4)2, tan chậm trong đất chua (3) Các phân bón KCl, K2SO4, Ca(H2PO4)2 và (NH2)2CO đều là phân bón đơn (4) Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2 đều bị nhiệt phân hủy cho oxit và nước (5) SO2, SO3, N2O5, P2O5, CO, CO2 là những oxit axit (6) Các bazơ Mg(OH)2, Fe(OH)2, Ca(OH)2 đều có thể làm quỳ tím hóa xanh Số phát biểu sai là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Khử 16 g CuO ở nhiệt độ cao, hiệu suất 70% thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 13,76 B. 8,96 C. 12,8 D. 14,62 Câu 11: Biết rằng 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai khí CO2 và SO2 có tỷ khối đối với hiđro là 29,5. Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp trên qua dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 40,4 B. 23 C. 21 D. 42,4 Câu 12: Đặt 2 cốc nhỏ lên 2 đĩa cân, rót dung dịch HCl vào 2 cốc, khối lượng axit ở 2 cốc bằng nhau. Hai đĩa cân ở vị trí thăng bằng. Thêm vào cốc thứ nhất một lá sắt nhỏ, cốc thứ hai một lá nhôm nhỏ. Khối lượng của 2 lá kim loại bằng nhau. Hãy cho biết vị trí của 2 đĩa cân trong trường hợp cả 2 lá kim loại đều tan hết. A. 2 đĩa cân ở vị trí thăng bằng B. Đĩa cân đặt cốc 2 sẽ ở vị trí thấp hơn so với vị trí của đĩa cân đặt cốc 1 C. Đĩa cân đặt cốc 1 sẽ ở vị trí thấp hơn so với vị trí của đĩa cân đặt cốc 2 D. Chưa đủ dữ kiện để xác định Câu 13: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
  3. A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 14: Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng A. Fe và CuCl2 B. Zn và Al(NO3)3 C. Cu và AgNO3 D. Fe và AgNO3 Câu 15: Dãy kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học A. K, Al, Fe, Ag B. Al, K, Ag, Fe C. Ag, Fe, Al, K D. Fe, Ag, K, Al Câu 16: Ở một số vùng nông thôn, về mùa đông còn xảy ra hiện tượng có người bị chết ngạt do ngộ độc khí than khi dùng bếp than để sưởi trong nhà. Đó là do A. khí CO sinh ra khi than cháy không hoàn toàn. B. khí CO2 sinh ra khi than cháy. C. do nhiệt độ quá cao D. do khí N2 sinh ra khi đốt than. Câu 17: Muối Fe(NO3)2 có lẫn ít muối AgNO3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Fe(NO3)2? A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag Câu 18: Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch A. NaOH và FeCl2 B. HCl và CuCl2 C. Ca(OH)2 và NaCl D. HCl và NaOH Câu 19: Cho 5,4 gam Al vào dung dịch NaOH loãng, dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (ở đktc) A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 5,04 lít Câu 20: Pha dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường: A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu
  4. Câu 22: Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? A. Tăng so với ban đầu B. Giảm so với ban đầu C. Không tăng, không giảm so với ban đầu D. Tăng gấp đôi so với ban đầu Câu 23: Nhôm là kim loại A. dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại. B. dẫn điện và nhiệt đều kém C. dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kèm. D. dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng. Câu 24: Nhận định sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Al2(SO4)3 → AlCl3 X có thể là: A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. H2SO4 D. Al(NO3)3 Câu 25: Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al, Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là A. 70% và 30% B. 90% và 10% C. 10% và 90% D. 30% và 70% Câu 26: Phản ứng tạo ra muối sắt(III) sunfat là: A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4 D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3 Câu 27: Hoà tan hết 12g một kim loại (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại này là: A. Zn B. Fe C. Ca D. Mg Câu 28: Cho lá sắt có khối lượng 5,6g vào dung dịch đồng(II) sunfat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô và cân lại thấy khối lượng lá sắt là 6,4g. Khối lượng muối tạo thành là: A. 15,5 gam B. 16 gam C. 17,2 gam D. 15,2 gam
  5. PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT MÔN HÓA – KHỐI 9 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 001 (30 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh: Lớp: (Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32) Câu 1: Chất nào dưới đây là muối trung hòa ? A. Ba(OH)2 B. Ca(NO3)2 C. H3PO4 D. CuO Câu 2: Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ? A. Dung dịch axit B. Dung dịch kiềm C. Dung dịch muối D. Dung dịch cồn Câu 3: Nung muối canxi cacbonat ở nhiệt độ trên 900oC thu được khí gì ? A. SO2 B. CO2 C. O2 D. SO3 Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Na, K, Ba, Ca B. Fe, Na, Ca, Li C. Al, Mg, K, Ba D. Na, K, Ca, Mg Câu 5: Cho 2,7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) là: A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít Câu 6: Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc, nguội ? A. Al B. Fe C. Mg D. Cả A và B đều đúng Câu 7: Nguyên liệu dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp là: A. FeS và oxi B. Lưu huỳnh, không khí và nước C. SO2 và nước D. FeS và nước Câu 8: Cho các phản ứng sau: