Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phương Liệt (Có hướng dẫn chấm)
Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một công ty phải sản xuất 1000 chiếc áo trong một thời gian quy định. Nhờ tăng
năng suất lao động, mỗi ngày công ty đã làm thêm được 10 sản phẩm so với kế hoạch. Vì
vậy công ty đã làm vượt mức kế hoạch 80 sản phẩm và hoàn thành công việc sớm hơn 2
ngày so với qui định. Tính số áo mà công ty phải làm trong một ngày theo kế hoạch.
2) Một thùng nước có dạng hình trụ với chiều cao 1,6m và bán kính đáy 0,5m. Người
ta sơn toàn bộ phía ngoài mặt xung quanh của thùng nước này (trừ hai mặt đáy). Tính
diện tích bề mặt được sơn của thùng nước (lấy π = 3,14).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một công ty phải sản xuất 1000 chiếc áo trong một thời gian quy định. Nhờ tăng
năng suất lao động, mỗi ngày công ty đã làm thêm được 10 sản phẩm so với kế hoạch. Vì
vậy công ty đã làm vượt mức kế hoạch 80 sản phẩm và hoàn thành công việc sớm hơn 2
ngày so với qui định. Tính số áo mà công ty phải làm trong một ngày theo kế hoạch.
2) Một thùng nước có dạng hình trụ với chiều cao 1,6m và bán kính đáy 0,5m. Người
ta sơn toàn bộ phía ngoài mặt xung quanh của thùng nước này (trừ hai mặt đáy). Tính
diện tích bề mặt được sơn của thùng nước (lấy π = 3,14).
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phương Liệt (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs_p.pdf
Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phương Liệt (Có hướng dẫn chấm)
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THANH XUÂN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHƯƠNG LIỆT Năm học 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 9 Ngày kiểm tra: 11/4/2023 Thời gian làm bài: 90 phút Bài I (2,0 điểm) 3x 12 x 1 2 x 7 x 3 Cho các biểu thức P và Q Với x 0, x 9 x 3 x 3 x 3 x 9 1) Tính giá trị của biểu thức P khi x 4 3 x 2) Chứng minh Q x 3 P 3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A Q Bài II (2,0 điểm) 1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Một công ty phải sản xuất 1000 chiếc áo trong một thời gian quy định. Nhờ tăng năng suất lao động, mỗi ngày công ty đã làm thêm được 10 sản phẩm so với kế hoạch. Vì vậy công ty đã làm vượt mức kế hoạch 80 sản phẩm và hoàn thành công việc sớm hơn 2 ngày so với qui định. Tính số áo mà công ty phải làm trong một ngày theo kế hoạch. 2) Một thùng nước có dạng hình trụ với chiều cao 1,6m và bán kính đáy 0,5m. Người ta sơn toàn bộ phía ngoài mặt xung quanh của thùng nước này (trừ hai mặt đáy). Tính diện tích bề mặt được sơn của thùng nước (lấy 3,14). Bài III (2,5 điểm) 1 x 3 y 5 1) Giải hệ phương trình: 3 2x 1 y 5 2) Cho phương trình x2 + mx – 2 = 0 (1) (với m là tham số) a) Giải phương trình với m = 1 b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 2 2 x1, x2 thỏa mãn x1 x2 + x2 x1 = 2023 Bài IV (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn O . Ba đường cao AD,, BE CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. 1) Chứng minh: Tứ giác AE HF nội tiếp. 2) Kẻ đường kính AK của đường tròn O , gọi M là hình chiếu vuông góc của C trên AK. Chứng minh ABAC ADAK và MD // BK. 3) Giả sử BC là dây cố định của đường tròn O còn A di động trên cung lớn BC. Tìm vị trí của điểm A để diện tích tam giác AEH lớn nhất Bài V (0,5 điểm). Cho a, b > 0 thỏa mãn a b 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P a b 1 b a 1 Hết Lưu ý: Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh Số báo danh:
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THANH XUÂN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHƯƠNG LIỆT Năm học 2022-2023 Môn: TOÁN 9 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI/Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1) Tính giá trị của biểu thức P khi x 4 0,5 x 4 thỏa mãn điều kiện x 0, x 9 . Thay x 4vào biểu thức P ta có: 0,25 I.1 3.4 12 24 0,25 0.5 P 5 điểm 4 3 24 Vậy: với x 4ta có P 5 3 x 1,0 2) Chứng minh Q x 3 x 1 2 x 7 x 3 Q x 3 x 3 x 9 0,25 x 1 x 3 2 xx 3 7x 3 xx 3 3 xx 3 3 xx 3 3 I.2 x3x x32x6x7x3 0,25 1,0 x3 x3 điểm 3x 9 x 0,25 x 3 x 3 3x x 3 3 x 0,25 x 3 x 3 x 3 3 x Vậy với x 0, x 9 , ta có Q x 3 3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A P.Q 0,5 Với x 0, x 9 , ta có Px3 12 3 xx 4 0,25 A : Q x 3 x 3 x 4 A x I.3 x 0,5 Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm ta có: điểm 4 4 4 x 2 x . x 4 x x x 4 Dấu " = " xảy ra x x4 tm x Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 4 tại x 4 0,25 1) Một công ty phải sản xuất 1000 chiếc áo trong một thời gian quy II.1 định. Nhờ tăng năng suất lao động, mỗi ngày công ty đã làm thêm được 10
- 1,5 sản phẩm so với kế hoạch. Vì vậy công ty đã làm vượt mức kế hoạch 80 điểm sản phẩm và hoàn thành công việc sớm hơn 2 ngày so với qui định. Tính số 1,5 áo mà công ty phải làm trong một ngày theo kế hoạch. Gọi số áo công ty dự định làm trong một ngày theo kế hoạch là x (x N*; 0,25 đơn vị: áo) 1000 0,25 Thời gian dự kiến hoàn thành là (ngày) x Tổng số áo làm được thực tế là: 1080 (áo) Thực tế mỗi ngày làm được: x+10 (áo) 1080 0,25 Thời gian hoàn thành thực tế là: (ngày) x 10 Thực tế công ty hoàn thành công việc sớm 2 ngày, ta có phương trình: 1000 1080 0,25 2 x x 10 x2 50 x 5000 0 Giải phương trình ta có: x=-100 (không thỏa mãn điều kiện) 0,25 x = 50 (thỏa mãn điều kiện) Vậy mỗi ngày công ty dự định làm 50 áo. 0,25 2) Một thùng nước có dạng hình trụ với chiều cao 1,6m và bán kính đáy 0,5m. Người ta sơn toàn bộ phía ngoài mặt xung quanh của thùng nước này 0,5 (trừ hai mặt đáy). Tính diện tích bề mặt được sơn của thùng nước (lấy II.2 3,14). 0,5 Diện tích bề mặt được sơn là diện tích xung quanh của thùng nước: điểm S 2 Rh 2 3,14 0,5 1,6 0,25 5,024 (m2). Vậy diện tích cần sơn là xấp xỉ 5,024 (m2). 0,25 1 x 3 y 5 1,0 1) Giải hệ phương trình 3 2x 1 y 5 1 0,25 x 3 y 5 ĐK: x ≥ 0; y ≠ 5 3 2x 1 y 5 2 5 2x 6 5 III.1 y 5 y 5 0,25 ⇔ ⇔ 3 3 1,0 2x 1 2 x 1 y 5 y 5 điểm y 5 1 y 6 3 ⇔ 0,25 2x 1 2x 4 y 5 x 4( TM ) ⇔ y 6( TM ) 0,25 Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x;y) = (4;6) Cho phương trình x2 + mx – 2 = 0 (1) (với m là tham số) 0,75 III.2a a) Giải phương trình với m = 1 0,75 a. Thay m = 1 vào phương trình (1) ta được: x2 + x – 2 = 0 0,25 điểm Có a + b + c = 1 + 1 + (-2) = 0 => x1 = 1; x2 = - 2 0,5
- Kết luận b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 0,75 2 2 x1, x2 thỏa mãn x1 x2 + x2 x1 = 2023 b. x2 + mx – 2 = 0 (1) Chứng minh ∆ = m2 + 8 > 0 với mọi m. III.2b Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m. 0,75 xx1 2 m điểm Theo định lí Vi – ét ta có: 0,25 xx1 2 2 2 2 x1 x2 + x2 x1 = 2023 x1x2(x1 + x2) = 2023 2023 0,5 Tìm được 2m = 2023 ⇔ m và kết luận 2 0,25 Bài IV (3,0 điểm) 1) Chứng minh: Tứ giác AE HF nội tiếp. 0,75 1 Xét tứ giác AE HF có góc AEH AFH 900 0,25 0 0,25 1,0 AEH AFH 180 điểm Hai góc này ở vị trí đối nhau 0,25 -> Tứ giác AE HF nội tiếp. 2) Chứng minh ABAC ADAK và MD // BK. 1,5 Đường tròn O có góc ABC AKC nội tiếp chắn cung AC o 0,5 Đường tròn O có AK là đường kính nên ACK ADB 90 2 Vậy tam giác ABD đồng dạng với tam giác AKC AB AD 0,5 1,5 Từ đó suy ra ABAC ADAK AK AC điểm o Tứ giác ADMC nội tiếp do có ADC AMC 90 0,25 Suy ra góc nội tiếp CDM CAM CAK 0,25 Đường tròn O có CAK CBK suy ra CBK CDM và BK//DM 3) Giả sử BC là dây cố định của đường tròn O còn A di động trên cung 0.5 3 lớn BC. Tìm vị trí của điểm A để diện tích tam giác AEH lớn nhất 0,5 Gọi G là giao điểm của HK và BC. Do BHCK là hình bình hành nên G là 0,25 điểm trung điểm của HK nên G cố định. tam giác AHK có OG là đường trung bình nên AH=2OG, OG không đổi nên độ dài AH không đổi
- AEEH. AE2 EH 2 AH 2 S AEH 2 4 4 0,25 AH 2 maxS . AEH 4 SAEH max EAEH o o HA E 45 ACB 45 Bài V (0,5điểm). Cho a, b > 0 thỏa mãn a b 2. Tìm giá trị lớn nhất của 0,5 biểu thức P a b 1 b a 1 Có √2푃 = 2 ( + 1) + 2 ( + 1) Áp dụng BĐT Cô si cho hai số không âm 2 + +1 2 + +1 0.25 2 ( +1) ≤ ; 2 ( +1) ≤ V 2 2 0,5 3( + ) +2 3.2+2 ⇒ √2푃 ≤ ≤ = 4 điểm 2 2 ⇒ 푃 ≤ 2√2 2 = + 1 Dấu “=” xảy ra ⇔ ⇔ = = 1 2 = + 1 0,25 Vậy P có GTLN là 2√2 khi = = 1 Lưu ý: - Học sinh làm theo cách khác đúng, cho điểm tối đa. - Bài hình: học sinh vẽ sai hình từ câu nào, cho 0 điểm từ câu đó.