Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 12 (Có đáp án)

a) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm của tung độ bằng 2 nên đồ thị của hàm số đi qua điểm A(0;2) 
 2  (m1).0 m  m  2 
Vậy với m  2 thì đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm của tung độ bằng 2 . 
b) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm của hoành độ bằng 3 nên đồ thị của hàm số đi qua điểm B(3;0)

Vậy với 3

m  2 thì đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm của hoành độ bằng 3. 
c) +) Với m  2 hàm số trở thành y  x 2 . 
+) Với 3

m  2 hàm số trở thành

Ta có bảng giá trị: 

pdf 8 trang Phương Ngọc 22/02/2023 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_de_so_12_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 12 (Có đáp án)

  1. c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 12 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Đề bài I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi của em. Câu 1 :Căn bậc hai số học của 16 là A. 4 B. 4 C. 4 D.256 2017 Câu 2 : Điều kiện xác định của biểu thức là x 2018 A. x 2018 B. x 2018 C. x 2018 D. x 2018 Câu 3 : Rút gọn biểu thức 7433 ta được kết quả là A. 2 B. 23 2 C. 23 2 D. 23 Câu 4 : Hàm số ymx (2017)2018 đồng biến khi A. m 2017 B. m 2017 C. m 2017 D. m 2017 Câu 5 : Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số y ( m 2017) x 2018 đi qua điểm (1;1) ta được A. m 2017 B. m 0 C. m 2017 D. m 2017 Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC 3, AB 4 . Khi đó cos B bằng 3 3 A. B. 4 5
  2. 4 4 C. D. 3 5 Câu 7 :Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết ABcmBCcm 9,15 . Khi đó độ dài AH bằng: A.6,5cm B.7,2cm C.7,5cm D.7,7cm Câu 8 : Giá trị của biểu thức P cos20cos40cos50cos7020202020 bằng A. 0 B.1 C. 2 D.3 II. TỰ LUẬN (8,0 điểm): Bài 1 (1,75 điểm): xxx 239 Cho biểu thức P với xx 0 , 9 . xx 33 x 9 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của biểu thức P tại x 423 . Bài 2 (2,0 điểm): Cho hàm số ymxm (1) . a) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 .
  3. LG trắc nghiệm Giải chi tiết: I. TRẮC NGHIỆM: 1. A 2. C 3. A 4. C 5. B 6. D 7. B 8. C LG bài 1 Giải chi tiết: a) Với xx 0,9 ta có:
  4. xxx 239 P xx 33x 9 xxx 239 xx 33 xx 33 xxxxx 323(39) xx 33 xxxxx 32639 xx 33 39x xx 33 33 x xx 33 3 . x 3 3 Vậy P với xx 0 , 9 x 3 3 b) Theo câu a) với xx 0,9 ta có P . x 3 Ta có x 423 thỏa mãn ĐKXĐ. 2 Có: x 423 32.3.11 3 1 2 x 3131. 3 1 Thay x 31 vào biểu thức ta có: 333 23 P 3 1 33 2 23 23 6 3 3 6 3 3. 43 Vậy P 633 khi x 423 . LG bài 2 Giải chi tiết:
  5. a) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm của tung độ bằng 2 nên đồ thị của hàm số đi qua điểm A( 0 ;2 ) 2(1).02mmm Vậy với m 2 thì đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm của tung độ bằng 2 . b) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm của hoành độ bằng 3 nên đồ thị của hàm số đi qua điểm B( 3 ;0 ) 0(1).(3)033mmmm 3 23mm 2 3 Vậy với m thì đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm của hoành độ bằng 3 . 2 c) +) Với m 2 hàm số trở thành yx 2 . 3 13 +) Với m hàm số trở thành yx . 2 22 Ta có bảng giá trị: Đồ thị của hàm số yx 2 là đường thẳng đi qua hai điểm (1;3 ) và ( 0 ;2 ) . 13 3 Đồ thị của hàm số yx là đường thẳng đi qua hai điểm 0; và (1;2 ). 22 2 +) Vẽ đồ thị của hai hàm số:
  6. +) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình: 1313 xxxx 22 2222 11 xx 1 22 Với x 1 ta được y 121 . Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là ( 1;1) . LG bài 3 Giải chi tiết:
  7. a) +) Chứng minh C thuộc đường tròn O : Xét B H O và C H O ta có: OHchung  OHBOHC  900 BHHCgt BHOCHOcgc . O B O C R (hai cạnh tương ứng) C thuộc đường tròn O . (đpcm) +) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn O : Ta có: BHOCHOcmtBOHCOH   (hai góc tương ứng). Xét ABO và A C O ta có: BOOCR  BOACOAcmt  OAchung ABOACOcgc .  ABOACO  900 (hai góc tương ứng) Hay OC AC AC là tiếp tuyến của đường tròn O tại $C. ())dpcmbXt é \Delta OHK$ và O I A ta có: KOHchung  OIAOHK  900 OHKOIAgg~ OHOK OH OA OK OI (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) OIOA Xét ABO vuông tại B có đường cao$BH$ta có: BOOH22 OAOH OA R OH OA OI OKRdpcm2 R2 c) Theo câu b) ta có: OI. OK R2 OK không đổi. OI Mà K thuộc OI cố định nên K cố định.
  8. Vậy khi A thay đổi trên đường thẳng d thì đường thẳng $BC$ luôn đi qua điểm K cố định. Câu 4: 1 a) Điều kiện: x . 2 Ta có: Q x x 2 2 1 2222124212142143Qxxxxxx 2 2Qx 21233 3 Q 2 5 Dấu “=” xảy ra 2x 1 2 0 2x 1 2 214xxtm 2 3 5 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q x x 2 2 1 là Q khi x . 2 2 b) ĐKXĐ: x 2 . Với x 2 ta có: x2 3 x 2 3 3 x 1 x 2 (x 1)( x 2) 3 3 x 1 x 2 0 x 1 x 2 3 x 2 3 0 xx 2 3 1 1 0 x 2 3 0 x 1 1 0 . x 23 x 11 x 29 x 11 x 11 x 2 Ta thấy x 11 và x 2 thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy tập nghiệm của phương trình là S {11;2}.