Đề thi học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)

Câu 8:  
Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại: 
A. Ag, Cu.                   B. Au, Pt.                   C . Au, Al.                     D. Ag, Al. 
Câu 9:  
Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là: 
A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân 
Câu 10:  

Fe 1FeCl3 2 Fe(OH)3 3Fe2O3 4Fe2(SO4)3 5FeCl3 
 
 Câu 12Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 11: 
Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với 
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl dư
D. Dung dịch HNO3 loãng . 
Câu 12:
Nhôm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat
II. PHÀN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1:( 2,5đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau?
Câu 2: (1,5đ)
Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận 
biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học.
Câu 3: (3đ)
Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau  khi phản ứng xong thu được chất 
rắn A và 6,72l khí (ở đktc)
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu.

pdf 11 trang Phương Ngọc 14/03/2023 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truong_t.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)

  1. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 19 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Câu 2: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Câu 4: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Câu 6. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4 Trang | 1
  2. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại: A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al. Câu 9: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là: A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì: A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội. B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm. C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt. D. Chỉ có sắt bị nam châm hút. Câu 11: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loãng . Câu 12: Nhôm phản ứng được với : A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro. C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat II. PHÀN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1:( 2,5đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? 1 2 3 4 5 Fe   FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3  FeCl3 Câu 2: (1,5đ) Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học. Câu 3: (3đ) Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  3. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Đáp án D B B D B C A B C C A A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ) Câu 1: Mổi phương trình đúng 0,5đ (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2→ 3BaSO4 + 2FeCl3 Câu 2: Lấy mỗi chất một ít ra làm thí nghiệm, đánh số thưc tự. Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím chuyển màu xanh là NaOH. 0,5 đ Nhận biết 2 muối bằng cách cho tác dụng với BaCl2 dung dịch nào phản ứng xuất hiện chất không tan màu trắng là Na2SO4 , còn lại là NaCl. 0,5 đ PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 0,5 đ Câu 3: nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,5 đ PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ Theo PT 1 mol : 1 mol Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol 0,5đ mFe = 0,3.56 = 16,8 g 0,5đ %Fe = 16,8x100 : 30 = 56 % 0,5đ %Cu = 100 – 56 = 44% 0,5đ ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Câu 2: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O C. SO2, D. P2O5 Câu 4:Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: Trang | 3
  4. A. Na2O, SO3, CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Câu 6. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối nào trong mỗi cặp chất sau: A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4 Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại: A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al. Câu 9: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là: AĐồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì: A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3đặc nguội. B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm. C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt. D. Chỉ có sắt bị nam châm hút. Câu 11: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với? A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4loãng C. Dung dịch HCl dư
  5. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai D. Dung dịch HNO3loãng . Câu 12: Nhôm phản ứng được với : A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro. C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:( 2,5đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? FeFeCl3 →Fe(OH)3→Fe2O3→Fe2(SO4)3→FeCl3 Câu 2: (1,5đ) Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học. Câu 3: (3đ) Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc) a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B D B C A B C C A A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ) Câu 1: Mổi phương trình đúng 0,5đ (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2→ 3BaSO4 + 2FeCl3 Câu 2: Trích mẫu thử, đánh số thứ tự. Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím chuyển màu xanh là NaOH. 0,5 đ Nhận biết 2 muối bằng cách cho tác dụng với BaCl2 dung dịch nào phản ứng xuất hiện chất không tan màu trắng là Na2SO4, còn lại là NaCl. 0,5 đ PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 0,5 đ Câu 3: nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,5 đ PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ Theo PT 1 mol : 1 mol Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol 0,5đ Trang | 5
  6. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai mFe = 0,3.56 = 16,8 g 0,5đ %Fe = 16,8x100 : 30 = 56 % 0,5đ %Cu = 100 – 56 = 44% 0,5đ ĐỀ SỐ 3 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Dãy tất cả các chất gồm oxit axit là A. CO2, SO2, NO. B. CO2, SO3, Na2O. C. SO2, P2O5, NO2. D. H2O, CO, NO. Câu 2. Đâu là ứng dụng của CaO? A. Sản xuất H2SO4. B. Khử chua đất. C. Tẩy trắng gỗ. D. Gây mưa axit. Bài 3. Hòa tan hết 8,4 gam CaO vào 100 gam nước thu được dung dịch A. Nồng độ % của A là A. 12,45%. B. 12%. C. 11,36%. D. 10,06%. Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai? B. NaOH + HCl NaCl + H2O. A. Ca + H2SO4 CaSO4 + H2. D. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O. C. 2Ag + H2SO4 Ag2SO4 + H2. Câu 5. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải B. Rót từ từ nước vào axit đặc. A. Rót nước vào axit đặc. D. Rót từ từ axit đặc vào nước. C. Rót nhanh axit đặc vào nước. Câu 6. Cho các bazơ sau: KOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, NaOH, Cu(OH)2. Số bazơ bị nhiệt phân là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Thổi 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m (gam) kết tủa trắng. m là A. 5 g. B. 10 g. C. 2,5 g. D. 7,5 g. Câu 8. Để làm sạch dung dịch MgCl2 có lẫn tạp chất FeCl2 ta dùng A. MgSO4. B. HCl. C. Mg. D. Fe. Câu 9. Công thức hóa học của muối ăn là A. NaCl. B. NaNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu10. Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học đơn là A. (NH4)3PO4 B. Ca(H2PO4)2 C. K3PO4 D. KNO3 Câu 11. Thép là hợp kim Fe – C và một số nguyên tố khác, trong đó C chiếm khoảng A. Trên 2%. B. Từ 5-10%. C. Dưới 2%. D. Không có C. Câu 12. Đinh sắt trong ống nghiệm (3) bị ăn mòn nhiều nhất, dung dịch chứa trong ống nghiệm (3) là A. Nước khoáng. B. Nước muối. C. Không khí. D. Dầu hỏa. Câu 13. Cho phản ứng: Fe + H3PO4 → muối X + khí Y. muối X là A. FePO4. B. Fe3(PO4)2. C. Fe2PO4. D. Fe2(PO4)3.
  7. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 14: Đốt cháy hết 5,4 gam Al trong V (lít) không khí (đktc), thu được Al2O3. Biết, Al chỉ tác dụng với khí oxi trong không khí và thể tích O2 chiếm 20% thể tích không khí. V có giá trị là A. 3,36 lít B. 16,8 lít C. 0,672 lít D. 8,96 lít Câu 15: Cho các kim loại: Na, Fe, Mg, Al, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng được với nước ở đk thường là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau Cu CuO CuSO4 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 Câu 2. (2 điểm) Hòa tan hết 8,1 (g) nhôm trong 500 ml dung dịch H2SO4 x(M) thu được V (lít) khí H2 (đktc). a. Viết phương trình hóa học. b. Tính x c. Tính V ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C B A C D C A C A B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 C B B B A PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau Ghi chú + Viết đúng pthh 1) 2Cu + O2 2CuO + Thiếu đk / chưa CB b) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O c) CuSO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 ↓ + Cu(NO3)2 Thay Ba(NO3)2=Pb(NO3)2 cũng đc Thay NaOH = KOH = Ca(OH)2 = d) Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 ↓ + 2NaNO3 Ba(OH)2 đều được Câu 2. Hòa tan hết 8,1 (g) nhôm trong 500 ml dung dịch H2SO4 x(M) thu được V (lít) khí H2 (đktc). a) Viết PTHH. + Viết đúng sơ đồ pư 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 + Cân bằng đúng b) nAl = 8,1/27 = 0,3 mol Theo PTHH: nH2SO4 = 0,45 mol Trang | 7
  8. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai CM H2SO4 = c) Theo PTHH: nH2 = 0,45 mol VH2 = 0,45.22,4 = 10,08 lít Thiếu đơn vị ĐỀ SỐ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5điểm) Chọn phương án đúng ghi vào bài làm Câu 1: Oxit axit có những tính chất hóa học nào sau đây A. Tác dụng với oxit bazơ,kiềm,nước B.Tác dụng với nước ,axit ,oxit bazơ C.Tác dụng với kiềm ,nước ,axit D.Tác dụng với nước ,axit ,kiềm Câu 2: Giấm ăn có tính axit vậy giấm có pH là: A. pH 7 D. 7 < pH < 9 Câu 3:Dung dịch NaOH không có tính chất hoá học nào sau đây ? A. Làm qu ỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nướ c C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nướ c D. B ị nhiệt phân hu ỷ tạo ra oxit bazơ và nướ c Câu 4 : Chất nào sau đây còn có tên gọi là muối ăn? A.KNO3. B.NaCl C. CuSO4. D. CaCO3 Câu 5 : Sắt b ị nam châm hút là do A.Sắt là kim loại nặng. B.Sắt có từ tính . C.Sắt có màu trắng. D.Sắt có tính dẫn điện Câu 6 Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là A. Đồng . B. Lưu huỳnh. C.Kẽm. D.Thuỷ ngân . Câu 7:Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần là: A.Na , Mg , Zn B.Al , Zn , Na C.Mg , Al , Na D.Pb , Ag , Mg Câu 8: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng. C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng, khí. Câu 9 : Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là: A. C, S, Cl2 B. P, C ,S C. H2, Cl2 ,C D. C, P ,Cl2 Câu 10:Hòa tan 4,8 g Mg vào dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A.4,48l B. 3,36l C. 33,6l D. 44,8l B.PHẦN TỰ LUẬN(5 ĐIỂM) Trang | 8
  9. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 11:(2 điểm) Cho một khối lượng sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng. c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. Câu 12 :(2 điểm)Bằng phương pháp hoá học nhận biết ra các dung dịch: NaOH, Ba(OH)2, HCl, BaCl2 Câu 13(1 điểm)Tại sao không dùng xô ,chậu bằng nhôm để đựng vôi vữa ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D B B C A D B A B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 11 : 3,36 Số mol khí H2 = ,0,15(mol) 22,4 a )Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 mol 0,15 0,3 0,15 0,15 b) Khối lượng sắt đã phản ứng: mFe = 0,15 x 56 = 8,4 g c) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol 50 ml = 0,05 lít Nồng độ mol của dung dịch HCl: 0,3 6M CM dd HCl 0,05 Câu 12 : -Dùng quỳ tím nhận ra HCl làm quỳ tím chuyển đỏ, -BaCl2 không làm đổi màu quỳ tím -NaOH và Ba(OH)2 đều làm quỳ tím chuyển thành màu xanh -Dùng H2SO4 nhận ra Ba(OH)2 vì xuất hiện kết tủa trắng -Phương trình hóa học Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O Câu 13 : Nếu dùng xô, chậu, nhôm để đựng vôi, nước vôi hoặc vữa thì các dụng cụ này sẽ nhanh hỏng vì trong vôi, nước vôi đều có chứa Ca(OH)2 là một chất kiềm nên tác dụng được với Al làm cho nhôm bị ăn mòn. ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Hãy lựa chọn các đáp án đúng trong các câu sau: Trang | 9
  10. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 1. Các bazơ không tan là A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3. B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4. C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2 2. Dung dịch muối FeCl2 lẫn tạp chất là CuCl2 . Chất có thể làm sạch muối sắt là: A. AgNO3 ; B. Fe C. Mg ; D. Al ; 3. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là : A. K , Na , Al , Fe B. Cu, Zn, Fe, Mg C. Fe , Mg, Na, K D. Ag, Cu, Al , Fe 4. Điều chế nhôm theo cách nào dưới đây? A. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. B. Điện phân dung dịch muối nhôm. C. Điện phân Al2O3 nóng chảy. D. Dùng kim loại Na đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm. II. Tự luân ( 8 điểm) Câu 1(3 điểm). Hoàn thành các PTHH biểu diễn dãy biến hoá sau : ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) ( 5 ) Al  Al2O3  Al2(SO4)3  AlCl3  Al(NO3)3  (6) Al(OH)3  Al2O3 Câu 2. ( 2 điểm). PISA. Tính chất của phi kim Các nguyên tố phi kim có nhiều trong tự nhiên. Phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí; phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt. Chúng tác dụng được với kim loại, hiddro và oxi. Nhờ những tính chất đó mà phi kim có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ khí: Clo, hiđro clorua và oxi. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ. Câu 3. ( 3 điểm). Đốt cháy 5,6g Fe trong khí clo dư. a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng muối tạo thành. c. Hòa tan lượng muối trên bằng 100ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được? ( Biết thể tích dd sau hòa tan là không đổi. Fe = 56, Cl = 35,5) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm 1. D 2. B 3. C 4. C II. Tự luận (8 điểm) Câu 1 (3 điểm). Mỗi ý đúng: 0,5 điểm t 0 1. 4Al + 3O2  2Al2O3 2. Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O 3. Al2(SO4)3 + 3BaCl2  3BaSO4  + 2AlCl3 4. AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3 AgCl Trang | 10
  11. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 5. Al(NO3)3 + 3 NaOH  Al(OH)3  + 3 NaNO3 t 0 6. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O ( Lưu ý: HS viết đúng sơ đồ PƯ được 0,25 điểm, cân bằng đúng được 0,25 điểm) Câu 2. (2 điểm). - Dẫn các khí trên vào 3 cốc nước có chứa mẩu giấy quỳ tím sau đó quan sát. 0,5 - Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ là khí HCl. 0,5 - Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ sau đó mất màu là khí Cl2. 0,5 - Khí nào không thấy có hiện tượng gì khí đó là khí O2. 0,5 Câu 3. (3 điểm) - Mức đầy đủ: Hs trả lời đúng và đủ được điểm tối đa: t0 a. PTHH của phản ứng: 2Fe + 3Cl2  2 FeCl3 5,6 - Theo đầu bài ta có: nFe = 0,1(mol ) 56 nn - Theo PTHH ta có: FeFeCl 3 - Khối lượng của muối tạo thành là: mnMg .0,1.(563.35,5)16,25() FeClFeClFeCl333 c. Theo đầu bài ta có: Vmlldd 100()0,1() Nồng độ mol của dd sau khi pha là: n 0,1 FeCl3 CMM 1() Vdd 0,1