Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Gia Quất
Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.
Câu 2. Chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric, thu được dung dịch màu xanh là
A. Mg. B. MgO. C. CuO. D. BaCl2.
Câu 3. CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?
A. Tác dụng với axit. B. Tác dụng với bazơ.
C. Tác dụng với oxit axit. D. Tác dụng với muối.
Câu 4. Dung dịch của chất nào sau đây làm cho quì tím hóa đỏ?
A. KOH. B. H2SO4. C. Na2SO4. D. NaCl.
Câu 5. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là
A. K2SO4. B. Ba(OH)2. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 6. Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:
A. CO2, CuO. B. SO2, CaO. C. CuO, Na2O. D. CO, Na2O.
Câu 7. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là
A. sủi bọt khí, đường không tan.
B. màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C. màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
D. màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 8. Dung dịch của chất nào sau đây làm cho quì tím hóa xanh?
A. NaCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. HCl.
Câu 9. Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao là
A. NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3. B. Cu(OH)2, KOH, Mg(OH)2.
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3. D. Zn(OH)2, Ba(OH)2, KOH.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2023_2024_tru.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Gia Quất
- TRƯỜNG THCS GIA QUẤT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: HOÁ HỌC 9 MÃ ĐỀ: HH901 Thời gian làm bài: 45 phút. (Đề thi gồm 2 trang) Ngày thi:18/12/2023 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Ghi vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 2. Chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric, thu được dung dịch màu xanh là A. Mg. B. MgO. C. CuO. D. BaCl2. Câu 3. CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO? A. Tác dụng với axit. B. Tác dụng với bazơ. C. Tác dụng với oxit axit. D. Tác dụng với muối. Câu 4. Dung dịch của chất nào sau đây làm cho quì tím hóa đỏ? A. KOH. B. H2SO4. C. Na2SO4. D. NaCl. Câu 5. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là A. K2SO4. B. Ba(OH)2. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 6. Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. CO2, CuO. B. SO2, CaO. C. CuO, Na2O. D. CO, Na2O. Câu 7. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt khí, đường không tan. B. màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. C. màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. D. màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. Câu 8. Dung dịch của chất nào sau đây làm cho quì tím hóa xanh? A. NaCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. HCl. Câu 9. Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao là A. NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3. B. Cu(OH)2, KOH, Mg(OH)2. C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3. D. Zn(OH)2, Ba(OH)2, KOH. Câu 10. Cặp chất đều làm đục nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2) là: A. CO2, Na2O. B. CO2, SO2. C. SO2, K2O D. SO2, BaO. Câu 11. Trong số các bazơ sau đây, bazơ nào tan tốt trong nước? A. NaOH. B. Fe(OH)3. C. Mg(OH)2. D. Cu(OH)2. Câu 12. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng xảy ra là A. sủi bọt khí, đá vôi không tan. B. đá vôi tan dần, không sủi bọt khí. C. không sủi bọt khí, đá vôi không tan. D. sủi bọt khí, đá vôi tan dần. Câu 13. Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là . A. Na2CO3. B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3 Câu 14. Để phân biệt được 2 dung dịch NaCl, Na2SO4 người ta có thể dùng dung dịch A. K2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. BaCl2. Câu 15. Nguyên tố dinh dưỡng mà phân đạm cung cấp đạm cho cây trồng là A. Kali. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Photpho. Mã đề HH901 Trang 1/2
- Câu 16. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ là A. K. B. Na. C. Zn. D. Al. Câu 17. Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là A. Đồng. B. Bạc. C. Sắt. D. Sắt tây. Câu 18. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Au. Câu 19. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng? A. Mg. B. Na C. Ag. D. Fe. Câu 20. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Na. C. Ba. D. Cu. Câu 21. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O? A. Fe. B. Ca. C. Zn. D. Mg. Câu 22. Dung dịch ZnCl2 có lẫn tạp chất CuCl2, kim loại làm sạch dung dịch ZnCl2 là A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 23. Có chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch A. AgNO3. B. CuCl2. C. Axit HCl. D. Al2(SO4)3. Câu 24. Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là A. 50 gam. B. 40 gam. C. 60 gam. D. 73 gam. Câu 25. Cho 5,6 gam kim loại M hoá trị III tác dụng với Cl 2 dư, thu được 16,25 gam muối. Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Mg. Câu 26. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 6%. B. Dưới 2%. C. Từ 2% đến 5%. D. Trên 6%. Câu 27. Sự ăn mòn kim loại là A. sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác dụng hoá học của môi trường. B. sự tạo thành các oxit kim loại ở nhiệt độ cao. C. sự tạo thành hợp kim khi nấu chảy các kim loại với nhau. D. sự kết hợp của kim loại với một chất khác. Câu 28. Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu A. để ở nơi có nhiệt độ cao. B. sau khi dùng xong rửa sạch, lau khô. C. ngâm trong nước lâu ngày. D. ngâm trong dung dịch nước muối. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Điền công thức thích hợp vào chỗ trống rồi lập PTHH: a. Al + > AlCl3 b. NaOH + > Na2SO4 + Câu 2 (1,5 điểm): Cho 2,8 g Fe tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch H2SO4. a) Viết PTHH. b) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc? c) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng? Câu 3 (1 điểm): Vì sao muối NaHCO3 được dùng để chế thuốc đau dạ dày? (Cho Fe = 56, Al = 27, Mg =24, Ca =40, Zn = 65) HẾT Mã đề HH901 Trang 2/2