Đề kiểm tra giữa kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Gia Thụy

Câu 1. Công thức cấu tạo nào viết đúng?

A. CH2=CH2. B. CH ≡ CH – CH3. C. CH3 – CH – CH3. D. CH3= CH3.

Câu 2. Nguyên tố R có điện tích hạt nhân bằng 19+, có 4 lớp electron, có 1e ở lớp ngoài cùng.

Nguyên tố R thuộc

A. ô 19, chu kì 1, nhóm IV. B. ô 18, chu kì IV, nhóm 1.

C. ô 19, chu kì 4, nhóm I. Câu 3. Nguyên liệu chính để sản xuất gốm là D. ô 4, chu kì 19, nhóm IA.

A. đất sét. B. natri silicat. C. cát. D. đá vôi.

Câu 4. Khi cho nước tác dụng với oxit axit nào sẽ không thu được axit?

A. N2O5. B. SiO2. C. SO2. D. CO2.

Câu 5. Cho 4 gam CaCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch

HCl đã dùng là

(Cho biết NTK của Ca = 40; C = 12; O =16; Cl =35,5, H = 1)

A. 0,75 lít. B. 0,05 lít. C. 0,15 lít. D. 0,04 lít.

Câu 6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, chu kì 1 có bao nhiêu nguyên tố?

A. 8. B. 2. C. 18. D. 5.


pdf 9 trang Quốc Hùng 04/07/2024 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2023_2024_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Gia Thụy

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS GIA THỤY MÔN: Hoá học – Khối 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) Ngày kiểm tra: 21/3/2024 Họ và tên: Lớp: Mã đề 901 Tô vào phiếu trắc nghiệm ô tròn tương ứng đáp án em chọn. Câu 1. Công thức cấu tạo nào viết đúng? A. CH2=CH2. B. CH ≡ CH – CH3. C. CH3 – CH – CH3. D. CH3= CH3. Câu 2. Nguyên tố R có điện tích hạt nhân bằng 19+, có 4 lớp electron, có 1e ở lớp ngoài cùng. Nguyên tố R thuộc A. ô 19, chu kì 1, nhóm IV. B. ô 18, chu kì IV, nhóm 1. C. ô 19, chu kì 4, nhóm I. D. ô 4, chu kì 19, nhóm IA. Câu 3. Nguyên liệu chính để sản xuất gốm là A. đất sét. B. natri silicat. C. cát. D. đá vôi. Câu 4. Khi cho nước tác dụng với oxit axit nào sẽ không thu được axit? A. N2O5. B. SiO2. C. SO2. D. CO2. Câu 5. Cho 4 gam CaCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là (Cho biết NTK của Ca = 40; C = 12; O =16; Cl =35,5, H = 1) A. 0,75 lít. B. 0,05 lít. C. 0,15 lít. D. 0,04 lít. Câu 6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, chu kì 1 có bao nhiêu nguyên tố? A. 8. B. 2. C. 18. D. 5. Câu 7. Cho phương trình hóa học sau: X + NaOH → Na2CO3 + H2O. X là A. NaHCO3. B. C. C. CO. D. KHCO3. Câu 8. Mạch cacbon nào thuộc loại mạch nhánh? A. B. C. D. Câu 9. Có các công thức cấu tạo sau: Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ? A. 2 chất. B. 1 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 10. Nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 có số lớp electron trong nguyên tử là: Mã đề 902 Trang 1
  2. A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 11. Chất nào là muối cacbonat trung hoà? A. NaHCO3. B. BaCO3. C. CuSO4. D. Mg(HCO3)2. Câu 12. Nhận xét nào sau đây không đúng về trạng thái thiên nhiên của nguyên tố Silic? A. Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, chỉ sau oxi. B. Silic chiếm ¼ khối lượng vỏ Trái Đất. C. Một số hợp chất của silic là cát trắng, đất sét (cao lanh). D. Trong tự nhiên Silic tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất. Câu 13. Chất nào không phải là dẫn xuất hidrocacbon? A. C2H2Br2. B. C2H3O2Na. C. CH4. D. C6H5Cl. Câu 14. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon có hoá trị A. II, III. B. I. C. IV. D. II, IV. Câu 15. Kali hidrocacbonat có công thức hoá học là A. KCO3. B. K2HCO3. C. KHCO3. D. K2CO3. Câu 16. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của A. nitơ. B. hidro. C. cacbon trừ 1 số trường hợp như CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại D. oxi trừ 1 số trường hợp như CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại Câu 17. Muối Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí A. O2. B. CO. C. CO2. D. H2. Câu 18. CaCO3 là thành phần chính của A. đá vôi. B. vôi sống. C. thuỷ tinh. D. xà phòng. Câu 19. Trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, cách nào biểu diễn đúng hoá trị của nguyên tố oxi? A. - O - B. - O - C. – O D. = O - Câu 20. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim là A. N, P, F, O. B. P, N, O, F. C. N, P, O, F. D. P, N, F, O. Câu 21. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. số lớp electron của nguyên tử. B. số hiệu nguyên tử. C. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. D. số thứ tự của nguyên tố. Câu 22. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi nhờ phản ứng nào? A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O. C. CaCO3 → CaO + CO2. D. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. Câu 23. Công nghiệp silicat gồm sản xuất đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng từ những hợp chất thiên nhiên của A. hidro. B. oxi. C. clo. D. silic. Câu 24. Hợp chất hữu cơ nào có cấu tạo mạch vòng? A. CH4. B. C3H8. C. C3H6. D. C2H6. Câu 25. Công thức cấu tạo của C3H8 là A. B. C. D. Mã đề 902 Trang 2
  3. Câu 26. Kim loại nào có mức độ hoạt động hóa học lớn nhất? A. Li. B. Rb. C. K. D. Na. Câu 27. Một trong hai thành phần chính của xi măng là A. kali silicat. B. natri silicat. C. canxi silicat. D. magie silicat. Câu 28. Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là công thức A. rút gọn. B. cấu tạo. C. hoá học. D. phân tử. Câu 29. Công thức cấu tạo dưới đây ứng với công thức phân tử nào? A. C2H6Cl B. C3H6Cl C. C2H5Cl D. C4H8Cl Câu 30. Chất nào là hợp chất hữu cơ? A. CH4. B. Na2CO3. C. CO. D. CO2. Câu 31. Số công thức cấu tạo của C3H7Cl là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 32. Chất nào không phải là hidrocacbon? A. C6H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH3Cl. Câu 33. Muối nào là muối cacbonat tan trong nước? A. BaCO3. B. MgCO3. C. CaCO3. D. Na2CO3. Câu 34. Số thứ tự ô nguyên tố cho biết A. số notron trong nguyên tử. B. số electron trong nguyên tử. C. số chu kì. D. số electron lớp ngoài cùng. Câu 35. Cặp chất có xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaOH và NaHCO3. B. dung dịch K2CO3 và CaSO4. C. CaCO3 và dung dịch NaOH. D. dung dịch Na2CO3 và KCl. Câu 36. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 37. Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 38. Nguyên tố X có chu kì 3, nhóm II, vậy X có nguyên tử khối bao nhiêu? A. 27. B. 24. C. 56. D. 65. Câu 39. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nhóm I gồm các nguyên tố A. phi kim hoạt động mạnh. B. kim loại và phi kim. C. khí hiếm. D. kim loại hoạt động mạnh. Câu 40. H2CO3 tạo thành trong các phản ứng hoá học bị phân huỷ ngay thành A. CO và H2O. B. CO2 và H2. C. C và H2O. D. CO2 và H2O. (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học) HẾT Mã đề 902 Trang 3
  4. UBND QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS GIA THỤY MÔN: Hoá học – Khối 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) Ngày kiểm tra: 21/3/2024 Họ và tên: Lớp: Mã đề 902 Tô vào phiếu trắc nghiệm ô tròn tương ứng đáp án em chọn. Câu 1. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nhóm I gồm các nguyên tố A. khí hiếm. B. kim loại hoạt động mạnh. C. kim loại và phi kim. D. phi kim hoạt động mạnh. Câu 2. Công thức cấu tạo dưới đây ứng với công thức phân tử nào? A. C4H8Cl B. C2H5Cl C. C2H6Cl D. C3H6Cl Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng về trạng thái thiên nhiên của nguyên tố Silic? A. Một số hợp chất của silic là cát trắng, đất sét (cao lanh). B. Silic chiếm ¼ khối lượng vỏ Trái Đất. C. Trong tự nhiên Silic tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất. D. Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, chỉ sau oxi. Câu 4. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của A. hidro. B. nitơ. C. cacbon trừ 1 số trường hợp như CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại D. oxi trừ 1 số trường hợp như CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại Câu 5. Nguyên tố X có chu kì 3, nhóm II, vậy X có nguyên tử khối bao nhiêu? A. 56. B. 27. C. 24. D. 65. Câu 6. Cho 4 gam CaCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là (Cho biết NTK của Ca = 40; C = 12; O =16; Cl =35,5, H = 1) A. 0,15 lít. B. 0,04 lít. C. 0,05 lít. D. 0,75 lít. Câu 7. Mạch cacbon nào thuộc loại mạch nhánh? A. B. C. D. Câu 8. Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là công thức A. cấu tạo. B. phân tử. C. rút gọn. D. hoá học. Câu 9. CaCO3 là thành phần chính của A. thuỷ tinh. B. xà phòng. C. đá vôi. D. vôi sống. Câu 10. Hợp chất hữu cơ nào có cấu tạo mạch vòng? Mã đề 902 Trang 4
  5. A. C3H8. B. C2H6. C. CH4. D. C3H6. Câu 11. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. H2CO3 tạo thành trong các phản ứng hoá học bị phân huỷ ngay thành A. CO2 và H2O. B. C và H2O. C. CO và H2O. D. CO2 và H2. Câu 13. Nguyên tố R có điện tích hạt nhân bằng 19+, có 4 lớp electron, có 1e ở lớp ngoài cùng. Nguyên tố R thuộc A. ô 4, chu kì 19, nhóm IA. B. ô 19, chu kì 1, nhóm IV. C. ô 19, chu kì 4, nhóm I. D. ô 18, chu kì IV, nhóm 1. Câu 14. Số thứ tự ô nguyên tố cho biết A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. B. số electron trong nguyên tử. C. số chu kì. D. số notron trong nguyên tử. Câu 15. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. số lớp electron của nguyên tử. B. số hiệu nguyên tử. C. số thứ tự của nguyên tố. D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 16. Chất nào không phải là dẫn xuất hidrocacbon? A. C6H5Cl. B. C2H2Br2. C. CH4. D. C2H3O2Na. Câu 17. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, chu kì 1 có bao nhiêu nguyên tố? A. 2. B. 8. C. 18. D. 5. Câu 18. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon có hoá trị A. I. B. IV. C. II, III. D. II, IV. Câu 19. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi nhờ phản ứng nào? A. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. B. CaCO3 → CaO + CO2. C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O. Câu 20. Công nghiệp silicat gồm sản xuất đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng từ những hợp chất thiên nhiên của A. clo. B. oxi. C. hidro. D. silic. Câu 21. Công thức cấu tạo của C3H8 là A. B. C. D. Câu 22. Cho phương trình hóa học sau: X + NaOH → Na2CO3 + H2O. X là A. C. B. KHCO3. C. NaHCO3. D. CO. Câu 23. Nguyên liệu chính để sản xuất gốm là A. đá vôi. B. natri silicat. C. cát. D. đất sét. Câu 24. Muối Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí A. CO2. B. CO. C. O2. D. H2. Câu 25. Chất nào là muối cacbonat trung hoà? A. Mg(HCO3)2. B. NaHCO3. C. BaCO3. D. CuSO4. Câu 26. Cặp chất có xảy ra phản ứng là A. dung dịch K2CO3 và CaSO4. B. dung dịch Na2CO3 và KCl. Mã đề 902 Trang 5
  6. C. CaCO3 và dung dịch NaOH. D. dung dịch NaOH và NaHCO3. Câu 27. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim là A. P, N, F, O. B. P, N, O, F. C. N, P, F, O. D. N, P, O, F. Câu 28. Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 29. Chất nào là hợp chất hữu cơ? A. Na2CO3. B. CO. C. CO2. D. CH4. Câu 30. Có các công thức cấu tạo sau: Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ? A. 3 chất. B. 1 chất. C. 2 chất. D. 4 chất. Câu 31. Công thức cấu tạo nào viết đúng? A. CH3= CH3. B. CH2=CH2. C. CH ≡ CH – CH3. D. CH3 – CH – CH3. Câu 32. Kim loại nào có mức độ hoạt động hóa học lớn nhất? A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 33. Một trong hai thành phần chính của xi măng là A. natri silicat. B. kali silicat. C. magie silicat. D. canxi silicat. Câu 34. Muối nào là muối cacbonat tan trong nước? A. MgCO3. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. BaCO3. Câu 35. Kali hidrocacbonat có công thức hoá học là A. KHCO3. B. K2CO3. C. KCO3. D. K2HCO3. Câu 36. Nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 có số lớp electron trong nguyên tử là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 37. Số công thức cấu tạo của C3H7Cl là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 38. Chất nào không phải là hidrocacbon? A. CH3Cl. B. C6H6. C. C2H4. D. C2H2. Câu 39. Khi cho nước tác dụng với oxit axit nào sẽ không thu được axit? A. CO2. B. N2O5. C. SiO2. D. SO2. Câu 40. Trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, cách nào biểu diễn đúng hoá trị của nguyên tố oxi? A. – O B. - O - C. - O - D. = O - (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học) HẾT Mã đề 902 Trang 6
  7. UBND QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS GIA THỤY MÔN: Hoá học – Khối 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) Ngày kiểm tra: 21/3/2024 Họ và tên: Lớp: Mã đề 903 Tô vào phiếu trắc nghiệm ô tròn tương ứng đáp án em chọn. Câu 1. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. số hiệu nguyên tử. B. số lớp electron của nguyên tử. C. số thứ tự của nguyên tố. D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 2. Nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 có số lớp electron trong nguyên tử là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 3. Muối Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí A. CO. B. CO2. C. H2. D. O2. Câu 4. Cho 4 gam CaCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là (Cho biết NTK của Ca = 40; C = 12; O =16; Cl =35,5, H = 1) A. 0,05 lít. B. 0,15 lít. C. 0,04 lít. D. 0,75 lít. Câu 5. Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là công thức A. phân tử. B. cấu tạo. C. rút gọn. D. hoá học. Câu 6. Chất nào là muối cacbonat trung hoà? A. BaCO3. B. Mg(HCO3)2. C. CuSO4. D. NaHCO3. Câu 7. Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 8. Nguyên tố R có điện tích hạt nhân bằng 19+, có 4 lớp electron, có 1e ở lớp ngoài cùng. Nguyên tố R thuộc A. ô 18, chu kì IV, nhóm 1. B. ô 4, chu kì 19, nhóm IA. C. ô 19, chu kì 4, nhóm I. D. ô 19, chu kì 1, nhóm IV. Câu 9. Công thức cấu tạo của C3H8 là A. B. C. D. Câu 10. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon có hoá trị A. IV. B. II, III. C. II, IV. D. I. Câu 11. Kali hidrocacbonat có công thức hoá học là A. K2HCO3. B. K2CO3. C. KHCO3. D. KCO3. Câu 12. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nhóm I gồm các nguyên tố A. khí hiếm. B. kim loại và phi kim. C. kim loại hoạt động mạnh. D. phi kim hoạt động mạnh. Câu 13. Kim loại nào có mức độ hoạt động hóa học lớn nhất? A. K. B. Rb. C. Li. D. Na. Mã đề 902 Trang 7
  8. Câu 14. Hợp chất hữu cơ nào có cấu tạo mạch vòng? A. C3H6. B. C2H6. C. C3H8. D. CH4. Câu 15. Nguyên tố X có chu kì 3, nhóm II, vậy X có nguyên tử khối bao nhiêu? A. 56. B. 65. C. 24. D. 27. Câu 16. Cặp chất có xảy ra phản ứng là A. dung dịch K2CO3 và CaSO4. B. dung dịch Na2CO3 và KCl. C. CaCO3 và dung dịch NaOH. D. dung dịch NaOH và NaHCO3. Câu 17. Cho phương trình hóa học sau: X + NaOH → Na2CO3 + H2O. X là A. C. B. NaHCO3. C. KHCO3. D. CO. Câu 18. Có các công thức cấu tạo sau: Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ? A. 2 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 1 chất. Câu 19. CaCO3 là thành phần chính của A. xà phòng. B. vôi sống. C. đá vôi. D. thuỷ tinh. Câu 20. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim là A. N, P, O, F. B. P, N, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, F, O. Câu 21. Chất nào không phải là hidrocacbon? A. C2H2. B. C6H6. C. CH3Cl. D. C2H4. Câu 22. Số công thức cấu tạo của C3H7Cl là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 23. Nguyên liệu chính để sản xuất gốm là A. đất sét. B. cát. C. natri silicat. D. đá vôi. Câu 24. Một trong hai thành phần chính của xi măng là A. canxi silicat. B. kali silicat. C. magie silicat. D. natri silicat. Câu 25. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của A. nitơ. B. oxi trừ 1 số trường hợp như CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại C. hidro. D. cacbon trừ 1 số trường hợp như CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại Câu 26. Mạch cacbon nào thuộc loại mạch nhánh? A. B. C. D. Mã đề 902 Trang 8
  9. Câu 27. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, chu kì 1 có bao nhiêu nguyên tố? A. 5. B. 18. C. 8. D. 2. Câu 28. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi nhờ phản ứng nào? A. CaCO3 → CaO + CO2. B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O. Câu 29. Chất nào là hợp chất hữu cơ? A. CO2. B. Na2CO3. C. CO. D. CH4. Câu 30. Công thức cấu tạo dưới đây ứng với công thức phân tử nào? A. C4H8Cl B. C2H5Cl C. C3H6Cl D. C2H6Cl Câu 31. Chất nào không phải là dẫn xuất hidrocacbon? A. C2H2Br2. B. C2H3O2Na. C. CH4. D. C6H5Cl. Câu 32. Muối nào là muối cacbonat tan trong nước? A. BaCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. MgCO3. Câu 33. Số thứ tự ô nguyên tố cho biết A. số notron trong nguyên tử. B. số electron trong nguyên tử. C. số chu kì. D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 34. Trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, cách nào biểu diễn đúng hoá trị của nguyên tố oxi? A. - O - B. = O - C. – O D. - O - Câu 35. Nhận xét nào sau đây không đúng về trạng thái thiên nhiên của nguyên tố Silic? A. Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, chỉ sau oxi. B. Trong tự nhiên Silic tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất. C. Một số hợp chất của silic là cát trắng, đất sét (cao lanh). D. Silic chiếm ¼ khối lượng vỏ Trái Đất. Câu 36. Công thức cấu tạo nào viết đúng? A. CH3= CH3. B. CH2=CH2. C. CH ≡ CH – CH3. D. CH3 – CH – CH3. Câu 37. H2CO3 tạo thành trong các phản ứng hoá học bị phân huỷ ngay thành A. C và H2O. B. CO2 và H2O. C. CO2 và H2. D. CO và H2O. Câu 38. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 39. Công nghiệp silicat gồm sản xuất đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng từ những hợp chất thiên nhiên của A. oxi. B. hidro. C. clo. D. silic. Câu 40. Khi cho nước tác dụng với oxit axit nào sẽ không thu được axit? A. SiO2. B. N2O5. C. CO2. D. SO2. (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học) HẾT Mã đề 902 Trang 9