Đề kiểm tra cuối kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thu Hiền (Có đáp án)
Câu 1: Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi:
A. Vừa đủ. B. Thiếu. C. Dư. D. cả B và C đều đúng.
Câu 2 : Dãy nào gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH3NO2;CH4;C2H5Cl B. C3H6;C4H10; CH3NO2
C. C2H5OH;CH4;C3H7Cl D. C2H5OH ; CH3COOH.
Câu 3: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín?
A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng.
B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín.
C. Vì than không cháy được trong phòng kín.
D. Vì giá thành than khá cao.
Câu 4: Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng?
A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng.
B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng.
C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn.
D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng.
Câu 5: Để dập tắt xăng dầu cháy, người ta làm cách nào sau đây:
A.Phun nước vào ngọn lửa. B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa.
C. Thêm dầu vào ngọn lửa. D. Thổi oxi vào ngọn lửa.
Câu 6: Công thức cấu tạo của rượu etylic là
A. CH3 – CH2 – OH. B. CH3 – O – CH3.
C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH2 – CH3 – OH.
Câu 7: Trong 100 ml rượu 40° có chứa
A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất. B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước.
C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước. D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất.
Câu 8: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là
A. NaOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2.
C. C2H4; K; CH3COOH; Fe. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022_h.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thu Hiền (Có đáp án)
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 9 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ 01 (Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7đ) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài kiểm tra Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12 Câu 1: Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi: A. Vừa đủ. B. Thiếu. C. Dư. D. cả B và C đều đúng. Câu 2 : Dãy nào gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH3NO2;CH4;C2H5Cl B. C3H6;C4H10; CH3NO2 C. C2H5OH;CH4;C3H7Cl D. C2H5OH ; CH3COOH. Câu 3: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín? A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng. B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín. C. Vì than không cháy được trong phòng kín. D. Vì giá thành than khá cao. Câu 4: Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng? A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng. B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng. C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn. D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng. Câu 5: Để dập tắt xăng dầu cháy, người ta làm cách nào sau đây: A.Phun nước vào ngọn lửa. B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa. C. Thêm dầu vào ngọn lửa. D. Thổi oxi vào ngọn lửa. Câu 6: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3 – CH2 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH2 – CH3 – OH. Câu 7: Trong 100 ml rượu 40° có chứa A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất. B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước. C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước. D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất. Câu 8: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là A. NaOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2. C. C2H4; K; CH3COOH; Fe. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. Câu 9. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C và H trong hợp chất metan lần lượt là: A. 70%; 30%. B. 75%; 25%. C. 80%; 20%. D. 90%; 10%. Câu 10. Một hợp chất hữu cơ X gồm 2 nguyên tố C và H có tỉ lệ về khối lượng của cacbon so với hiđro là 3: 1. Phân tử khối của X là 16 đvC. Vậy X là: A. (CH2)2. B. (CH4)n. C. (CH4). D. (CH2)n Câu 11: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 10 %. B. dưới 2 %. C. từ 2% - 5%. D. từ 5% - 10%. Câu 12: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. B. Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong đời sống và sản xuất. C. Crackinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng. D. Khí thiên nhiên là do cây quang hợp sinh ra. Câu 13. Một bình có dung tích 1 lít chứa axetilen và nitơ. Cho hỗn hợp trên tác dụng với brom lấy dư thấy brom tham gia phản ứng là 1,6g. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thành phần phần trăm về thể tích của khí axetilen và nitơ lần lượt là: A. 88,8 %; 11,2%. B. 11,2 %; 88,8 %. C. 77,8 %; 22,2 %. D. 22,2 %; 77,8 %. Câu 14. Dầu mỏ có nhiệt độ sôi:
- A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Không có nhiệt độ sôi nhất định. Câu 15. Cho sơ đồ biến hóa sau: X + H2 (Pd, to) → Y; Y + H2 (Ni, to) → Z thì X; Y; Z lần lượt là: A. C2H2; C2H4; C2H6. B. C2H4; C2H2; C6H6. C. C2H2; C2H6; C2H4. D. C2H2; C3H4; C3H6. Câu 16: Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Ba(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. C. Ag; Cu(OH)2; ZnO ; H2SO4; C2H5OH. D. H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. Câu 17. Để điều chế khí X, người ta nhỏ từ từ nước vào canxi cacbua. Biết rằng X có thể làm mất màu dung dịch brom. X là A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 18. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X trong oxi, người ta đo thể tích CO2 với H2O, thấy tỉ lệ về thể tích của CO2 với H2O là 1:1. Vậy X là A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố, người ta thu được 22g CO2 và 18g H2O. Biết phân tử khối của A là 16 đvC. Công thức hóa học của A là: A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 20. Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 85,7% C và 14,3% H. Biết phân tử khối của A là 28 đvC.Công thức hóa học của A là: A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 21: Crăckinh dầu mỏ để thu được A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn. B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn. C. hiđrocacbon nguyên chất. D. dầu thô. Câu 22: Để phân biệt dung dịch axit axetic và rượu etylic ta dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu. Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng về dầu mỏ? A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước. B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước. C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước. D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước. Câu 24: Nhận định nào sau đây là sai? A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất. C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường. Câu 25: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn. Câu 26. Đốt cháy V lít etilen thu được 3,6g hơi nước. Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. Vậy thể tích không khí ở đktc cần dùng là: A.336 lít B. 3,36 lít. C. 33,6 lít D. 0,336 lít. Câu 27: Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2. B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2. C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2. Câu 28: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3điềm) Câu 29. Trong các đám cháy do xăng dầu tại nhà chúng ta nên dập lửa như thế nào để đảm bảo an toàn nhất.(1đ) Câu 30: Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn 30g chất A thu được 54g nước. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A là 30g (2đ)
- A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2. B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2. C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2. Câu 14: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan. Câu 15: Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi: A. Vừa đủ. B. Thiếu. C. Dư. D. cả B và C đều đúng. Câu 16 : Dãy nào gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH3NO2;CH4;C2H5Cl B. C3H6;C4H10; CH3NO2 C. C2H5OH;CH4;C3H7Cl D. C2H5OH ; CH3COOH. Câu 17: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín? A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng. B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín. C. Vì than không cháy được trong phòng kín. D. Vì giá thành than khá cao. Câu 18: Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng? A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng. B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng. C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn. D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng. Câu 19: Để dập tắt xăng dầu cháy, người ta làm cách nào sau đây: A.Phun nước vào ngọn lửa. B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa. C. Thêm dầu vào ngọn lửa. D. Thổi oxi vào ngọn lửa. Câu 20: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là A. NaOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2. C. C2H4; K; CH3COOH; Fe. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. Câu 21: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 10 %. B. dưới 2 %. C. từ 2% - 5%. D. từ 5% - 10%. Câu 22: Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Ba(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. C. Ag; Cu(OH)2; ZnO ; H2SO4; C2H5OH. D. H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. Câu 23. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C và H trong hợp chất metan lần lượt là: A. 70%; 30%. B. 75%; 25%. C. 80%; 20%. D. 90%; 10%. Câu 24. Một hợp chất hữu cơ X gồm 2 nguyên tố C và H có tỉ lệ về khối lượng của cacbon so với hiđro là 3: 1. Phân tử khối của X là 16 đvC. Vậy X là: A. (CH2)2. B. (CH4)n. C. (CH4). D. (CH2)n Câu 25: Để phân biệt dung dịch axit axetic và rượu etylic ta dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu. Câu 26: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. B. Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong đời sống và sản xuất. C. Crackinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng. D. Khí thiên nhiên là do cây quang hợp sinh ra. Câu 27. Một bình có dung tích 1 lít chứa axetilen và nitơ. Cho hỗn hợp trên tác dụng với brom lấy dư thấy brom tham gia phản ứng là 1,6g. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thành phần phần trăm về thể tích của khí axetilen và nitơ lần lượt là: A. 88,8 %; 11,2%. B. 11,2 %; 88,8 %. C. 77,8 %; 22,2 %. D. 22,2 %; 77,8 %. Câu 28. Dầu mỏ có nhiệt độ sôi: A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Không có nhiệt độ sôi nhất định. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3điềm) Câu 29. Trong các đám cháy do xăng dầu tại nhà chúng ta nên dập lửa như thế nào để đảm bảo an toàn nhất.(1đ) Câu 30: Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn 30g chất A thu được 54g nước. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A là 30g (2đ)
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 9 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ 03 (Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(7đ) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài kiểm tra Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12 Câu 1. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C và H trong hợp chất metan lần lượt là: A. 70%; 30%. B. 75%; 25%. C. 80%; 20%. D. 90%; 10%. Câu 2. Một hợp chất hữu cơ X gồm 2 nguyên tố C và H có tỉ lệ về khối lượng của cacbon so với hiđro là 3: 1. Phân tử khối của X là 16 đvC. Vậy X là: A. (CH2)2. B. (CH4)n. C. (CH4). D. (CH2)n Câu 3: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3 – CH2 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH2 – CH3 – OH. Câu 4: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. B. Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong đời sống và sản xuất. C. Crackinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng. D. Khí thiên nhiên là do cây quang hợp sinh ra. Câu 5. Một bình có dung tích 1 lít chứa axetilen và nitơ. Cho hỗn hợp trên tác dụng với brom lấy dư thấy brom tham gia phản ứng là 1,6g. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thành phần phần trăm về thể tích của khí axetilen và nitơ lần lượt là: A. 88,8 %; 11,2%. B. 11,2 %; 88,8 %. C. 77,8 %; 22,2 %. D. 22,2 %; 77,8 %. Câu 6. Dầu mỏ có nhiệt độ sôi: A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Không có nhiệt độ sôi nhất định. Câu 7. Cho sơ đồ biến hóa sau: X + H2 (Pd, to) → Y; Y + H2 (Ni, to) → Z thì X; Y; Z lần lượt là: A. C2H2; C2H4; C2H6. B. C2H4; C2H2; C6H6. C. C2H2; C2H6; C2H4. D. C2H2; C3H4; C3H6. Câu 8: Trong 100 ml rượu 40° có chứa A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất. B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước. C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước. D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất. Câu 9. Để điều chế khí X, người ta nhỏ từ từ nước vào canxi cacbua. Biết rằng X có thể làm mất màu dung dịch brom. X là A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 10. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X trong oxi, người ta đo thể tích CO2 với H2O, thấy tỉ lệ về thể tích của CO2 với H2O là 1:1. Vậy X là A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố, người ta thu được 22g CO2 và 18g H2O. Biết phân tử khối của A là 16 đvC. Công thức hóa học của A là: A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 12: Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi: A. Vừa đủ. B. Thiếu. C. Dư. D. cả B và C đều đúng. Câu 13 : Dãy nào gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH3NO2;CH4;C2H5Cl B. C3H6;C4H10; CH3NO2 C. C2H5OH;CH4;C3H7Cl D. C2H5OH ; CH3COOH. Câu 14: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín? A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng. B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín. C. Vì than không cháy được trong phòng kín. D. Vì giá thành than khá cao. Câu 15: Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng?
- A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng. B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng. C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn. D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng. Câu 16: Để dập tắt xăng dầu cháy, người ta làm cách nào sau đây: A.Phun nước vào ngọn lửa. B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa. C. Thêm dầu vào ngọn lửa. D. Thổi oxi vào ngọn lửa. Câu 17: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là A. NaOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2. C. C2H4; K; CH3COOH; Fe. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. Câu 18: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 10 %. B. dưới 2 %. C. từ 2% - 5%. D. từ 5% - 10%. Câu 19: Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Ba(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. C. Ag; Cu(OH)2; ZnO ; H2SO4; C2H5OH. D. H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. Câu 20. Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 85,7% C và 14,3% H. Biết phân tử khối của A là 28 đvC.Công thức hóa học của A là: A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 21: Crăckinh dầu mỏ để thu được A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn. B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn. C. hiđrocacbon nguyên chất. D. dầu thô. Câu 22: Để phân biệt dung dịch axit axetic và rượu etylic ta dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu. Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng về dầu mỏ? A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước. B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước. C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước. D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước. Câu 24: Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2. B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2. C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2. Câu 25: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan. Câu 26: Nhận định nào sau đây là sai? A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất. C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường. Câu 27: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn. Câu 28. Đốt cháy V lít etilen thu được 3,6g hơi nước. Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. Vậy thể tích không khí ở đktc cần dùng là: A.336 lít B. 3,36 lít. C. 33,6 lít D. 0,336 lít. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3điềm) Câu 29. Trong các đám cháy do xăng dầu tại nhà chúng ta nên dập lửa như thế nào để đảm bảo an toàn nhất.(1đ) Câu 30: Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn 30g chất A thu được 54g nước. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A là 30g (2đ)
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 9 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ 04 (Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(7đ) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài kiểm tra Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12 Câu 1: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3 – CH2 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH2 – CH3 – OH. Câu 2: Trong 100 ml rượu 40° có chứa A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất. B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước. C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước. D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất. Câu 3. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C và H trong hợp chất metan lần lượt là: A. 70%; 30%. B. 75%; 25%. C. 80%; 20%. D. 90%; 10%. Câu 4. Một hợp chất hữu cơ X gồm 2 nguyên tố C và H có tỉ lệ về khối lượng của cacbon so với hiđro là 3: 1. Phân tử khối của X là 16 đvC. Vậy X là: A. (CH2)2. B. (CH4)n. C. (CH4). D. (CH2)n Câu 5: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là A. NaOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2. C. C2H4; K; CH3COOH; Fe. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. Câu 6: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. B. Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong đời sống và sản xuất. C. Crackinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng. D. Khí thiên nhiên là do cây quang hợp sinh ra. Câu 7. Một bình có dung tích 1 lít chứa axetilen và nitơ. Cho hỗn hợp trên tác dụng với brom lấy dư thấy brom tham gia phản ứng là 1,6g. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thành phần phần trăm về thể tích của khí axetilen và nitơ lần lượt là: A. 88,8 %; 11,2%. B. 11,2 %; 88,8 %. C. 77,8 %; 22,2 %. D. 22,2 %; 77,8 %. Câu 8: Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi: A. Vừa đủ. B. Thiếu. C. Dư. D. cả B và C đều đúng. Câu 9 : Dãy nào gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH3NO2;CH4;C2H5Cl B. C3H6;C4H10; CH3NO2 C. C2H5OH;CH4;C3H7Cl D. C2H5OH ; CH3COOH. Câu 10: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín? A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng. B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín. C. Vì than không cháy được trong phòng kín. D. Vì giá thành than khá cao. Câu 11: Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng? A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng. B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng. C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn. D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng. Câu 12: Để dập tắt xăng dầu cháy, người ta làm cách nào sau đây: A.Phun nước vào ngọn lửa. B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa. C. Thêm dầu vào ngọn lửa. D. Thổi oxi vào ngọn lửa. Câu 13: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 10 %. B. dưới 2 %. C. từ 2% - 5%. D. từ 5% - 10%. Câu 14: Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Ba(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. C. Ag; Cu(OH)2; ZnO ; H2SO4; C2H5OH. D. H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
- Câu 15: Nhận xét nào sau đây là đúng về dầu mỏ? A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước. B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước. C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước. D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước. Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai? A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất. C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường. Câu 17: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn. Câu 18. Đốt cháy V lít etilen thu được 3,6g hơi nước. Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. Vậy thể tích không khí ở đktc cần dùng là: A.336 lít B. 3,36 lít. C. 33,6 lít D. 0,336 lít. Câu 19: Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2. B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2. C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2. Câu 20: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan. Câu 21. Dầu mỏ có nhiệt độ sôi: A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Không có nhiệt độ sôi nhất định. Câu 22. Cho sơ đồ biến hóa sau: X + H2 (Pd, to) → Y; Y + H2 (Ni, to) → Z thì X; Y; Z lần lượt là: A. C2H2; C2H4; C2H6. B. C2H4; C2H2; C6H6. C. C2H2; C2H6; C2H4. D. C2H2; C3H4; C3H6. Câu 23: Để phân biệt dung dịch axit axetic và rượu etylic ta dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu. Câu 24. Để điều chế khí X, người ta nhỏ từ từ nước vào canxi cacbua. Biết rằng X có thể làm mất màu dung dịch brom. X là A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 25. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X trong oxi, người ta đo thể tích CO2 với H2O, thấy tỉ lệ về thể tích của CO2 với H2O là 1:1. Vậy X là A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố, người ta thu được 22g CO2 và 18g H2O. Biết phân tử khối của A là 16 đvC. Công thức hóa học của A là: A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 27. Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 85,7% C và 14,3% H. Biết phân tử khối của A là 28 đvC.Công thức hóa học của A là: A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 28: Crăckinh dầu mỏ để thu được A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn. B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn. C. hiđrocacbon nguyên chất. D. dầu thô. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3điềm) Câu 29. Trong các đám cháy do xăng dầu tại nhà chúng ta nên dập lửa như thế nào để đảm bảo an toàn nhất.(1đ) Câu 30: Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn 30g chất A thu được 54g nước. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A là 30g (2đ)
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 9 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS nắm được những kiến thức đã học về hidro cacbon, nhiên liệu, dầu mỏ khí thiên nhiên, rượu etylic và axit axetic. 2. Năng lực - Năng lực tự học - Năng lực tính toán - Năng lực tư duy hóa học - Năng lực vận dụng thực tế. 3. Phẩm chất - Giúp HS thể hiện tình yêu bộ môn, có những ứng dụng thực tế phù hợp để bảo vệ và sử dụng nguồn nhiên liệu hiệu quả nhất. II. MA TRẬN KHUNG MA TRẬN Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tổng Biết được thế Hiểu được HS vận dụng nào là hợp các tỉ lệ phản kiến thức chất ứng của hidrocacbon hidrocacbon, hidrocacbon vào các hiện Hiđrôcacbon các phản ứng tượng thực tế hóa học của các loại hidrocacbon Số câu 5 3 4 12 1,25đ= 2,5đ= 25% 1đ=10% 4,75đ= Số điểm = % 12,5% 47,5% Biết được Hiểu được HS vận dụng Dầu mỏ, khí đặc điểm dầu đặc điểm cấu kiến thức nhiên thiên nhiên- mỏ, nhiên tạo dầu mỏ liệu vào thực tế Nhiên liệu liệu Số câu 7 2 5 14 1,75đ = 0,5đ= 5% 2đ= 4,25đ= Số điểm = % 17,5% 20% 42,5% HS biết được công thức cấu tạo của rượu Rượu etylic- etylic và axit Axit axetic axetic, Biết tính chất hóa học cơ bản của chúng Số câu 4 4 1đ= 1đ= 10% Số điểm = % 10% Tổng số câu 16 5 5 4 30 Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. I. Trắc nghiệm (7đ)- Mỗi câu 0,25 đ Câu Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 1 C A B A 2 D A C B 3 B C A B 4 C D D C 5 B A B B 6 A D D B 7 B A A B 8 B B B C 9 B A C D 10 C D D B 11 C A A C 12 D C C B 13 B B D C 14 D C B B 15 A C C A 16 B D B D 17 C B B A 18 D C C C 19 A B B B 20 D B D C 21 A C A D 22 B B B A 23 A B A B 24 D C B C 25 A B C D 26 C D D A 27 B B A D 28 C D C A II. Tự luận (3đ) Câu 29 (1đ) Đáp án Điểm Trong các đám cháy xăng dầu tại nhà để dập tắt an toàn nhất ta nên dùng một chiếc chăn dày nhúng nước trùm lên đám cháy cho tắt lửa. 1đ Câu 30 (2đ) Đáp án Điểm nA = 30/30= 0,1mol 0,25đ nH2O = 54/18 = 3 mol 0,25đ t0 A+O2 CO2 + H2O 0,25đ A chứa 2 nguyên tố khi cháy tạo ra nước nên trong A chứa C và H. Gọi công thức phân tử A là CxHy 0,25đ -Xác định thành phần số mol và khối lượng các nguyên tố trong A: 0,5đ t0 CxHy + (x + y/4) O2 x CO2 + y/2 H2O 1 x + y/4 x y/2 1 y/2 y/2 = 3 0,25đ y = 6
- Có MA = 12x + y = 30 x = 2 Vậy công thức phân tử của A là : C2H6 0,25đ Giáo viên ra đề Tổ, nhóm CM BGH duyệt Hoàng Thu Hiền Đinh Thị Như Quỳnh