Đề cương ôn tập giữa kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An
Bài tập 1: Từ S, Fe, NaCl, MgCO3, H2O ( dụng cụ và các điều kiện nhiệt độ, áp suất, xúc tác
đủ) có thể điều chế được a/ Những khí nào?
b/ Những oxit axit và oxit bazơ nào? c/ Những bazơ nào?
Viết các PTPỨ
Bài tập 2: Từ FeS2,. Na, H2O, O2 viết các PTHH để điều chế Fe(OH)2, Fe2(SO4)3
Bài tập 3: Cho hỗn hợp chất rắn gồm FeS2, CuS, Na2O. Chỉ được dùng thêm nước và các điều kiện cần thiết, hãy trình bày phương pháp và viết các PTPỨ để điều chế FeSO4, Cu(OH)2
4/ Bài toán:
Bài tập 1: Để hòa tan hoàn toàn 2,4g một oxit kim loại hóa trị II cần dùng 10g dd HCl 21,9%. Hỏi đó là Oxit của kim loại nào.
Bài tập 2: Nếu hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại hóa trị II thì cần một lượng vừa đủ dd axit H2SO4 4,9%, thu được dd muối có nồng độ 5.87%. Xác định tên kim loại và công thức oxit
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_202.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An
- Trường THCS Chu Văn An ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ I 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC 9 (TNTN) I/ Tự luận 1/ Nhận biết + Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết: 1. H2SO4, CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH 2. H2SO4, NaCl, NaOH, KNO3. 3. H2SO4, BaCl2, NaCl, NaOH 4. H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, NaOH 5. H2SO4, Ca(OH)2, Na2SO4, BaCl2 + Chỉ sử dụng quỳ tím hãy nhận biết các chất sau: 1. K2CO3, Mg(NO3)2, AgNO3, HCl 2. NaOH, HCl, MgCl2, NaCl 3. H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, NaOH 4. H2SO4, Ba(OH)2, HCl, NaOH 2/ Hoàn thành các dãy chuyển hóa sau: a/ Al→Al2O3→Al2(SO4)3→Al(OH)3→AlCl3→Al(NO3)3→Al →Al2(SO4)3→AlCl3 (1) (2) (3) (4) (5) b/ MgO ⎯⎯→ MgCl2 ⎯ ⎯ → Mg(OH)2 ⎯ ⎯ → MgO ⎯ ⎯ → MgSO4 ⎯ ⎯ →BaSO4 1 2 3 4 5 c/ Fe2(SO4)3 ⎯⎯ → FeCl3 ⎯⎯ → Fe(NO3)3 ⎯⎯ → Fe(OH)3 ⎯⎯ → Fe2O3 ⎯⎯ → Fe 3/ Điều chế Bài tập 1: Từ S, Fe, NaCl, MgCO3, H2O ( dụng cụ và các điều kiện nhiệt độ, áp suất, xúc tác đủ) có thể điều chế được a/ Những khí nào? b/ Những oxit axit và oxit bazơ nào? c/ Những bazơ nào? Viết các PTPỨ Bài tập 2: Từ FeS2,. Na, H2O, O2 viết các PTHH để điều chế Fe(OH)2, Fe2(SO4)3 Bài tập 3: Cho hỗn hợp chất rắn gồm FeS2, CuS, Na2O. Chỉ được dùng thêm nước và các điều kiện cần thiết, hãy trình bày phương pháp và viết các PTPỨ để điều chế FeSO4, Cu(OH)2 4/ Bài toán: Bài tập 1: Để hòa tan hoàn toàn 2,4g một oxit kim loại hóa trị II cần dùng 10g dd HCl 21,9%. Hỏi đó là Oxit của kim loại nào. Bài tập 2: Nếu hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại hóa trị II thì cần một lượng vừa đủ dd axit H2SO4 4,9%, thu được dd muối có nồng độ 5.87%. Xác định tên kim loại và công thức oxit
- Bài tập 3: Cho 19,6g hỗn hợp Al, Fe, Cu tác dụng hết với dd HCl 15% vừa đủ thì thu được 11,2l khí ( đktc), dd A và 3g chất rắn không tan. a/ Viết PTPỨ. b/ Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. c/ Tính C% của dd A Bài tập 4: Hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu nặng 17,4g. Nếu hòa tan hh bằng H2SO4 loãng dư thì 3 thoát ra 8,96 dm H2 ( đktc). Còn nếu hòa tan hỗn hợp bằng H2SO4 đặc nóng dư thì thoát ra 3 12,32 dm SO2 ( đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu. Bài tập 5: Cho 16,8 lít CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dd NaOH 2M thu được dd A. a/ Tính khối lượng muối trong dd A. b/ Lấy dd A cho tác dụng với lượng dư BaCl2. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. Bài tập 6: Cho lượng khí CO đi qua ống sứ chứa m gam bột sắt oxit FexOy nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dẫn toàn bộ khí sinh ra đi thật chậm vào 1 lít dd Ba(OH)2 0.1M thu được 9.85g kết tủa. Mặt khác, khi hòa tan toàn bộ lượng kim loại sắt tạo thành ở trên bằng V lít dd HCl 2M (có dư) thì thu được một dd sau khi cô cạn thu được 12.7g muối khan. a. Xác định công thức sắt oxit b. Tính m c. Tính V, biết rằng lượng dd HCl đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết II/ Trắc nghiệm Câu 1. Dung dịch HCl phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 B. Mg(OH)2, Al, ZnO, NaOH C. NaOH, CuO, Ag, Zn D. Al, ZnO, Fe(OH)2, BaCl2 Câu 2. Các hợp chất sau đây đâu toàn là bazơ tan? A. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 B. Ca(OH)2, NaOH, KOH, Ba(OH)2 C. KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Ca(OH)2 D. Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3 Câu 3. Nhóm biểu diễn toàn phân bón kép là? A. NH4NO3, Ca3(PO4)2 B. NH4Cl, Ca(H2PO4)2 C. KNO3, (NH4)2HPO4 D. KCl,( NH4)2SO4 Câu 4. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là: A. KNO3 , NH4NO3 , (NH2)2CO B. KCl , NH4H2PO4 , Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2SO4 , KCl , Ca(H2PO4)2 D. (NH4)2SO4 ,KNO3 , NH4Cl Câu 5. Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl): A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, ZnO, Al2O3. C. CaO, CO, N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O. Câu 6. Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là:
- A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4 D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4) Câu 7. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là : A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2 Câu 8. Dung dịch HCl phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. NaCl, ZnO, Cu, CaCO3 B. Fe(OH)3, Zn, CuO, AgNO3 C. NaOH, CuO, Ag, Zn D. Al, ZnO, Cu(OH)2, BaCl2 Câu 9. Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch của các cặp chất sau: A. K2SO4 và AlCl3 B. BaCl2 và NaNO3 C. AgNO3 và NaCl D. KCl và Na2CO3 Câu 10. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO3 và NaOH C. K2SO4 và HCl D. Na2SO4 và CuCl2 Câu 11. Chất vừa làm đổi màu dung dịch phenolphthalein, vừa làm đổi màu giấy quỳ tím là: A. Dung dịch axit Clohiđric B. Dung dịch Natri hiđroxit C. Sắt (II) hiđroxit D. Cả 3 chất trên. Câu 12. Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2 D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3 Câu 13. Có 3 kim loại: sắt, nhôm, đồng. Để nhận biết mỗi kim loại người ta có thể dùng dung dịch: A. HCl B. NaOH C. NaOH và HCl D. AgNO3 Câu 14. Để làm sạch dung dịch muối AlCl3 có lẫn CuCl2 người ta dùng chất nào sau đây: A. HCl B. Mg C. AgNO3 D. Al Câu 15. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng với nhau: A. Fe và HNO3 đặc, nguội C. Al và H2SO4 đặc, nguội B. Al và dung dịch CuSO4 D. Ag và dung dịch CuSO4 Câu 16. Có 3 kim loại: sắt, nhôm, đồng. Để nhận biết mỗi kim loại người ta có thể dùng dung dịch: A. H2SO4 và HCl C. NaOH và Ba(OH)2 B. NaOH và KOH D. NaOH và HCl Câu 17: Có những oxit sau: Na2O, CO2, Fe2O3, P2O5. Số oxit phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Nhóm chất nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit:
- A. CuO, CO2, Na2O B. P2O5, CuO, K2O C. N2O5, P2O5, CO2 D . K2O, Na2O, BaO Câu 19. Dãy gồm các chất đều là các bazơ bị nhiệt phân hủy là: A. NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 B. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3 C. NaOH, KOH, Al(OH)3, Ba(OH)2. D. Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)2, Mg(OH)2. Câu 20: Dùng thuốc thử nào để nhận biết hai dung dịch NaCl và Na2SO4? A. Quỳ tím B. Kẽm C. Dd H2SO4 D. Dd Ba(OH)2 Câu 21: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo còn dư được loại bỏ bằng cách cho sục vào: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaCl Câu 22. Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Na2O ; K2SO4 ; Ca(OH)2 B. Ca(OH)2 ; Na2O ; H2O C. Ca(OH)2 ; H2O ; BaCl2 D. NaCl ; H2O ; Na2O Câu 23. Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH đặc, hiện tượng hoá học quan sát được ngay là: A. Không có hiện tượng gì xảy ra B. Sủi bọt khí mạnh C. Khí màu nâu xuất hiện D. Dung dịch chuyển sang màu hồng. Câu 24. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A. K2SO4 và HCl B. K2SO3 và HCl C. Na2SO4 và CuCl2 D. Na2SO3 và NaOH Câu 25. Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CaO ; K2SO4 ; Ca(OH)2 B. NaOH ; CaO ; H2O C. Ca(OH)2 ; H2O ; BaCl2 D. NaCl ; H2O ; CaO Câu 26. Các kim loại không tác dụng được với axit H2SO4 đặc nguội? A. Na; Cu B. Fe; Mg C. Al; Fe D. K; Al Câu 27. Oxit axit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit là: A. BaO; K2O C. CuO; SO2 B. Fe2O3; MgO D. SO2; P2O5 Câu 28. Trung hòa hoàn toàn toàn 200ml dung dịch H2SO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 10%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là. A. 12 gam B. 16 gam C. 14 gam D. 18 gam Câu 29. Cho 10 gam hỗn hợp Magie và Đồng vào dung dịch axit H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng là: ( Cho biết Mg = 24) A. 7,6 gam B. 6,4 gam C. 2,4 gam D. 10 gam Câu 30. Cho 21 gam hỗn hợp gồm Ag và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 4,48 lít khí (ĐKTC). Khối lượng của Ag trong hỗn hợp ban đầu là: A. 9,8 g B. 8 g C. 10 g D. 12 g