Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Phạm Văn Quý (Có đáp án)
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2 B. C2H4, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là
A. I. B. IV. C. III. D. II.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là
A. CH4. B. CH2 =CH-CH3. C. CH2=CH2. D. HC≡CH.
Câu 4: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng
A. dung dịch brom dư. B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. dung dịch nước vôi trong dư.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan thu được V lít khí O2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít.
Câu 6: Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H2.
Câu 7: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau:
X + 3O2 to 2CO2 + 2H2O. Hiđrocacbon X là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 8: Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là
A. 0,7 gam. B. 7 gam. C. 1,4 gam. D. 14 gam.
Câu 9: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan.
Câu 10: 1mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H5OH
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_202.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Phạm Văn Quý (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN HÓA HỌC 9 A. PHẦN LÝ THUYẾT - Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. - Đặc điểm cấu tạo và công thức phân tử hợp chất hữu cơ. - Trạng thái tự nhiên, cấu tạo phân tử, tính chất và ứng dụng của metan, etilen, axetilen, rượu etylic và axit axetic. B. BÀI TẬP THAM KHẢO I. Trắc nghiệm Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, C2H6, CO2 B. C2H4, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3. Câu 2: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là A. I. B. IV. C. III. D. II. Câu 3: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là A. CH4. B. CH2 =CH-CH3. C. CH2=CH2. D. HC≡CH. Câu 4: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng A. dung dịch brom dư. B. dung dịch NaOH dư. C. dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. dung dịch nước vôi trong dư. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan thu được V lít khí O2 ở đktc. Giá trị của V là A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít. Câu 6: Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H2. Câu 7: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau: to X + 3O2 2CO2 + 2H2O. Hiđrocacbon X là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 8: Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là A. 0,7 gam. B. 7 gam. C. 1,4 gam. D. 14 gam. Câu 9: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan. Câu 10: 1mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H5OH. Câu 11: Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 20%; 80%. B. 30%; 70%. C. 40% ; 60%. D. 60%; 40%. Câu 12 : Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3 – CH2 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH3 – OH. D.CH2–CH2–OH. Câu 13:Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa là A. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C. B. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C. C. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. D. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. Câu 14 : Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic? A. NaOH; K; CH3COOH; O2 B. C2H4; Na; CH3COOH; O2 C. Na; K; CH3COOH; O2 D. Na; CH3COOH; Ca(OH)2;O2 Câu 15: Tính chất vật lí nào sau đây của rượu etylic là không đúng? A. Chất lỏng không màu. B. Nặng hơn nước. C. sôi ở 78,30C. D. Tan vô hạn trong nước. Câu 16: Rượu etylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là A. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. B. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt.
- C. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. D. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt. Câu 17: Cho a gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) . Giá trị của a là A. 4,6. B. 2,3. C. 9,2. D. 13,8. Câu 18: Không thể điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây? A. Tinh bột. B. Đường. C. Etilen. D. Canxi cacbua. Câu 19: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%. Câu 20: Tính chất vật lý của axit axetic là A. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. Câu 21: Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH. D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; CH4; CaCO3. Câu 22: Chất nào sau đây phản ứng với axit axetic giải phóng khí không màu, không mùi nhẹ hơn không khí? A. Natri cacbonat. B. Rượu etylic. C. Kẽm. D. Natri hiđroxit. Câu 23: Axit axetic tác dụng với natri cacbonat giải phóng khí A. hiđro. B. Cacbonic. C. Cacbonoxit. D. Metan. Câu 24: Chất nào sau đây không được dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic? A. Zn. B. CaCO3. C. CuO. D. Na. Câu 25:Trung hòa dung dịch có chứa 30 gam axit axetic bằng dung dịch natri hiđroxit. Khối lượng natri hiđroxit đã tham gia phản ứng là A. 20 g. B. 40 g. C. 30 g. D. 10 g. Câu 26: Có thể điều chế axit axetic bằng cách lên men chất nào sau đây? A. Butan. B. Etylen. C. Canxi cacbua. D. Rượu etylic. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và H2 (đktc) thu được 16,2 gam nước. Thành phần phần trăm theo thể tích của khí CH4 và H2 trong hỗn hợp lần lượt là A. 60% và 40%. B. 80% và 20%. C. 50% và 50%. D. 30% và 70%. Câu 28: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là A. C3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10. Câu 29: Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ? A. C2H4 (etilen). B. CH4 (metan). C. C2H2 (axetilen). D. C2H5OH (rượu etylic). Câu 30: Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí etilen (ở đktc) là A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 5,6 lít. II. Tự luận: Câu 1 : Hoàn thành các phương trình hoá học sau: 1. C2H5OH + Na 0 H24 SO d,t 2. CH3COOH + C2H5OH 3. CH3COOH+ K2CO3 4. C2H5OH + O2 (men giấm) 5. ? + ZnO → (CH3COO)2Zn + ? 6. ? + NaOH → CH3COONa + ? Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 g rượu etylic a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành ở đktc. c. Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
- Câu 3: Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na thấy thoát ra 0,336 lít khí H2. Mặt khác cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200 ml. a. Tính m b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất có trong m gam hỗn hợp. BGH Tổ trưởng Người soạn đề cương Phạm Văn Quý Phạm Văn Quý
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI NỘI DUNG ÔN TẬP TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN HÓA HỌC - LỚP 9 I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C A D A A D B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A B C C C A B A C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B D C A C D C C B C II. Tự luận: Câu 1: 1. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 2. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 3. 2CH3COOH + K2CO3 → 2CH3COOK + CO2 + H2O 4. C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O 5. 2CH3COOH + ZnO → (CH3COO)2Zn + H2O 6. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Câu 2: nC2H5OH = 0,2 a. PT: C2H5OH + 3O2→ 2CO2 + 3H2O b. nCO2 = 0,4 -> VCO2 = 8,96 lít C. nO2 = 0,6 - > VO2 = 13,44 lít VKK = 67,2 lít. Câu 3: a.PT: 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2 Gọi nCH3COOH = x; nC2H5OH = y nH2 = x/2 + y/2 = 0,015→x+y = 0,03 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O nCH3COOH = x= nNaOH = 0,02→ nC2H5OH = 0,01 m = 1,66 g b. %mCH3COOH = 72,29%; %mC2H5OH = 27,71% 0 H24 SO d,t BGH Tổ trưởng Người soạn đề cương Phạm Văn Quý Phạm Văn Quý