Tuyển tập 16 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022

Câu 3: Biết √x2 = 13 thì x bằng:

A. ±169                       B. 13                       C. 169                     D. ±13

Câu 4: Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:

A. 1,5cm                     B. 1,2cm                     C.≈ 1.71 cm                     D. 2,7cm

Câu 5: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là:

A. ≈ 5,03m                  B. ≈ 7,15m                  C. ≈ 6,14m                  D. ≈ 7,05m

Câu 6: Giá trị của biểu thức Đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 năm 2021 có ma trận (16 đề) là:

A. 2 - √5                      B. √5 -2                  C. √2 -5                  D. Kết quả khác

Câu 7: Giá trị biểu thức ( √3 - 2)(√3 + 2) là:

A. 5                            B. – 1                      C. 1                         D. 7

docx 44 trang Phương Ngọc 11/02/2023 5780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 16 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtuyen_tap_16_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_9_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Tuyển tập 16 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022

  1. Đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 năm 2021 có ma trận (16 đề) A. Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề Nhận Thông Vận Vận Tổng biết hiểu dụng dụng Mức cao độ TN TL TN TL TN TL TN TL Số TN TL câu Điểm, Tỉ lệ PHẦN ĐẠI SỐ Chủ đề 1: Căn bậc hai Câu 8 Câu 12 Câu 13 Căn bậc ba Số câu 1,0 1,0 1,0 3,0 3,0 Số điểm 0,2 0,2 0,2 0,6 0,6 Tỉ lệ % 2,0 2,0 2,0 6,0 6,0 Chủ đề 2: Căn thức bậc hai Câu 14 và hằng đẳng thức Câu 9 Câu 15 Câu 21a Câu 24 Câu 22a
  2. Số câu 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 3,0 3,0 Số điểm 0,2 0,2 0,2 1,0 1,0 2,6 0,6 2,0 Tỉ lệ % 2,0 2,0 2,0 10,0 10,0 26,0 6,0 20,0 Chủ đề 3: Câu 2 Khai phương Câu 2 Câu 20 Câu 21b Câu 10 Số câu 1,0 3,0 1,0 5,0 4,0 1,0 Số điểm 0,2 0,6 0,5 1,3 0,8 0,5 Tỉ lệ % 2,0 6,0 5,0 13,0 8,0 5,0 Chủ đề 4: Biến đổi, rút gọn Câu 17 Câu 11 Câu 4 biểu thức Câu 19 Câu 1 Số câu 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 Số điểm 0,4 0,4 0,2 1,0 1,0 Tỉ lệ % 4,0 4,0 2,0 10,0 10,0 PHẦN HÌNH HỌC Chủ đề 5: Câu 16 Câu 23a Hệ thức về cạnh và Câu 5 Câu 6 Câu 22b Câu 23b đường cao
  3. Số câu 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 6,0 3,0 3,0 Số điểm 0,2 0,2 0,2 0,5 1,5 2,1 0,6 2,0 Tỉ lệ % 2,0 2,0 2,0 5,0 15,0 26,0 6,0 20,0 Chủ đề 6: Tỉ số lượng giác Câu 3 Câu 21c Số câu 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 Số điểm 0,2 0,5 0,7 0,2 0,5 Tỉ lệ % 2,0 5,0 7,0 2,0 5,0 Chủ đề 7: Hình vẽ Câu 7 Hệ thức về cạnh và Câu 23 Câu 23c góc Số câu 0,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 Số điểm 0,25 0,2 0,75 1,2 0,2 1,0 Tỉ lệ % 2,5 2,0 7,5 9,5 2,0 10,0 Tổng câu 4,0 9,0 0,0 5,0 5,0 2,0 4,0 29,0 20,0 9,0 Tổng điểm 0,8 1,8 0,25 1,0 2,5 0,4 3,25 10,0 4,0 6,0 Tỉ lệ % 8,0 20,5 35,0 36,5 100,0 40,0 60,0 B. BẢNG MÔ TẢ: Chủ đề Câu Mức độ Mô tả I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
  4. Chủ đề 1: Câu 8 1 Nhận biết được số âm không có căn bậc hai số học. Căn bậc hai Câu 12 2 So sánh được các biểu thức chứa Căn bậc ba căn bậc hai. Câu 13 1 Thực hiện được phép tính chứa căn bậc ba. Chủ đề 2: Câu 9 1 Tìm được điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức bậc hai. Căn thức bậc hai và hằng đẳng Câu 15 1 Khai căn được biểu thức chứa căn thức thức bậc hai. Câu 14 2 Tìm được giá trị của thỏa mãn đề bài. Chủ đề 3: Câu 18 1 Áp dụng được quy tắc khai phương và khai căn để thực hiện Khai phương phép tính. Câu 2 1 Áp dụng được quy tắc khai phương để thực hiện phép tính. Câu 20 3 Áp dụng được quy tắc khai phương để tìm nghiệm của phương trình. Câu 10 4 Áp dụng phân tích thành nhân tử. Chủ đề 4: Câu 17 2 Đưa được thừa số ra ngoài rồi thu gọn kèm điều kiện. Biến đổi, rút gọn biểu thức Câu 11 2 Vận dụng được hằng đảng thức để tính kèm điều kiện. Câu 19 2 Khử mẫu được biểu thức lấy căn.
  5. Câu 1 2 Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức. Câu 4 4 Áp dụng các quy tắc để tìm được giá trị của thỏa mãn đề bài. Chủ đề 5: Câu 5 1 Nhận biết được các định lý về các hệ thức về cạnh và đường cao Hệ thức về cạnh trong tam giác vuông. và đường cao Câu 16 2 Áp dụng được hệ thức để tìm đường cao. Câu 6 2 Áp dụng được hệ thức để tìm cạnh huyền. Chủ đề 6: Câu 3 2 Áp dụng được công thức để tính được tan của một góc. Tỉ số lượng giác Chủ đề 7: Câu 7 3 Áp dụng được các hệ thức về cạnh và góc để vận dụng vào bài toán Hệ thức về cạnh thực tế. và góc II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Chủ đề 2: Câu 21a 2 Áp dụng rút gọn biểu thức. Căn thức bậc hai Câu 22a 2 Áp dụng tìm và hằng đẳng thức Câu 24 4 Áp dụng các công thức và biến đổi để chứng minh đẳng thức. Chủ đề 3: Câu 21b 2 Áp dụng quy tắc khai phương để rút gọn biểu thức. Khai phương
  6. Chủ đề 6: Câu 21c 2 Áp dụng các tỉ số lượng giác để rút gọn biểu thức. Tỉ số lượng giác Chủ đề 5: Câu 22b 2 Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để Hệ thức về cạnh tìm và đường cao Câu 23a 2 Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn thẳng Câu 23b 2 Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức. Chủ đề 7: Câu 23c 4 Áp dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để chứng Hệ thức về cạnh minh hệ thức. và góc Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 9 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Bài 1. (1,5 điểm) Nêu điều kiện của A để xác định
  7. Áp dụng: Tìm điều kiện của x để xác định Bài 2. (3 điểm) Tính: Bài 3. (2 điểm) Giải phương trình: Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh huyền BC = 10 cm, a) Tính số đo góc nhọn còn lại. b) Tính độ dài các cạnh AC, AB c) Tính diện tích tam giác vuông ABC
  8. ___ ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 9 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: So sánh 9 và √79, ta có kết luận sau: A. 9 √79 D. Không so sánh được Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là:
  9. A. x ≥ -3 B. x ≤ -3 C. x > - 3 D. x 9 C. x ≠ – 9 D. x ≠ – 3 Câu 10: Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị là: A. 9 B. 36 C. 6 D. 0 Câu 11: Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là: A. 2cos62o B. 2sin28o C. 0,5 D. 0
  10. Đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 năm 2021 có ma trận (16 đề) A. Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề Nhận Thông Vận Vận Tổng biết hiểu dụng dụng Mức cao độ TN TL TN TL TN TL TN TL Số TN TL câu Điểm, Tỉ lệ PHẦN ĐẠI SỐ Chủ đề 1: Căn bậc hai Câu 8 Câu 12 Câu 13 Căn bậc ba Số câu 1,0 1,0 1,0 3,0 3,0 Số điểm 0,2 0,2 0,2 0,6 0,6 Tỉ lệ % 2,0 2,0 2,0 6,0 6,0 Chủ đề 2: Căn thức bậc hai Câu 14 và hằng đẳng thức Câu 9 Câu 15 Câu 21a Câu 24 Câu 22a