Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 20 (Có đáp án)
3. Đường thẳng kẻ qua O và vuông góc với BC tại N cắt tia EC ở F. Chứng minh BF là tiếp tuyến của đường tròn O; R
Ta có OF BC tại N (gt) 1
BOF COF 2 BOC (đường cao đồng thời là đường trung tuyến trong tam giác cân)
Mặt khác 1
BCF 2 BOC (CF là tiếp của O tại C)
1
BOF BCF 2 BOC
BOCF là tứ giác nội tiếp
OBF OCF 180o OBF 90o 180o ( OCF 90o do CF là tiếp tuyến của O tại C)
OBF 90o BF là tiếp tuyến của O; R
4. Gọi H là hình chiếu của C trên AB, M là giao của AC và OE. Chứng minh rằng khi điểm C di động trên đường tròn
O; R và thỏa mãn yêu cầu đề bài thì đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN luôn đi qua một điểm cố định.
Ta có OE CA (chứng minh trên) OMC 90o
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 20 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_de_so_20_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 20 (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 20 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Đề bài 24x xx364 Câu 1 (2,5 điểm): Cho hai biểu thức: A và B với xx 0 , 1 . x 1 xx 1 1 x 1 1. Tính giá trị của A khi x 4. 2. Rút gọn B. 3. So sánh A.B với 5. Câu 2 (2,0 điểm): 1 1. Thực hiện phép tính: 381855 0.32. 2 2. Giải phương trình: 44152.xx2 Câu 3 (1,5 điểm): Cho hàm số yx 32 có đồ thị là đường thẳng d1 . 1 1. Điểm A ;3 có thuộc đường thẳng d1 không? Vì sao? 3 2. Tìm giá trị của m để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 có phương trình yxm 2 cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 1. Câu 4 (3,5 điểm): Cho đường tròn OR; đường kính AB và điểm C bất kỳ thuốc đường tròn (C khác A và B). Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BC ở D. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tại C cắt AD ở E. 1. Chứng minh bốn điểm A,E,C,O cùng thuộc một đường tròn. 2. Chứng minh BC.4 BDR 2 và OE song song với BD. 3. Đường thẳng kẻ qua O và vuông góc với BC tại N cắt tia EC ở F. Chứng minh BF là tiếp tuyến của đường tròn OR; 4. Gọi H là hình chiếu của C trên AB, M là giao của AC và OE. Chứng minh rằng khi điểm C di động trên đường tròn OR; và thỏa mãn yêu cầu đề bài thì đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN luôn đi qua một điểm cố định.
- Câu 5 (0,5 điểm): 9 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Px 2010 với x 2. x 2 LG bài 1 Giải chi tiết: 1. Tính giá trị của A khi x 4. 2442.240 Khi x 4 thì A 0 4 1 21 1 2. Rút gọn B. xx364 B xx 11x 1 xxx 131 64x xxxxxx 111111 xxxxxx 33 6421 xxxx 1111 2 x 1 x 1 . x 1 x 1 3. So sánh A.B với 5. 24124xxx AB.5.55 xxx 111 2455xxx 3 9 xx 1 1 Có xxxxxx 00300 03 9 0 Mặt khác x 0 x 0 x 1 0 x 0. 39x A. B 5 0 x 0 A . B 5 x 1 LG bài 2 Giải chi tiết:
- 1 1. Thực hiện phép tính: 381855 0.32. 2 1 3818550.32 2 52 3.223252.32 2 212 .32 2 231.63 . 2. Giải phương trình: 44152.xx2 2 Điều kiện: 4410210xxx2 luôn đúng với mọi x 44152xx2 2 217x 2x 1 7 2174xx 2173xx Vậy phương trình có tập nghiệm S 3; 4 . LG bài 3 Giải chi tiết: 1 1. Điểm A ;3 có thuộc đường thẳng d1 không? Vì sao? 3 1 Thay tọa độ điểm A vào công thức hàm số ta có: 3. 2 1 2 3 . 3 1 Vậy A ;3 thuộc đường thẳng d1 : y 3 x 2 3 2. Tìm giá trị của m để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 có phương trình y 2 x m cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 1.
- Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 là: 32252xxmmx 1 Vì d1 cắt d2 tại điểm có hoành độ bằng 1 nên x 1 là nghiệm của phương trình 1 m 5.127 Vậy với m 7 thỏa mãn yêu cầu để bài. LG bài 4 Giải chi tiết: 1. Chứng minh bốn điểm A, E, C, O cùng thuộc một đường tròn. AE là tiếp tuyến tại A của OREAO;90 o CE là tiếp tuyến tại C của ORECO;90 o C, A cùng thuộc đường tròn đường kính OE A, E, C, O cùng thuộc đường tròn đường kính OE 2. Chứng minh BC.4 BDR 2 và OE song song với BD. Ta có điểm C thuộc O đường kính AB 2 R ACB 90o AC BD AC là đường cao trong ABD Xét ABD vuông tại A đường cao AC ta có:
- 2 BCBDABRR.24 22 Ta có AE là tiếp tuyến tại A của OR; CE là tiếp tuyến tại C của OR; A E C E E OE AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Mà B D A C (chứng minh trên) O E B D (từ vuông góc đến song song) 3. Đường thẳng kẻ qua O và vuông góc với BC tại N cắt tia EC ở F. Chứng minh BF là tiếp tuyến của đường tròn OR; 1 Ta có O F B C tại N (gt) BOFCOFBOC (đường cao đồng thời là đường trung tuyến trong tam giác cân) 2 1 Mặt khác BCFBOC (CF là tiếp của O tại C) 2 1 BOFBCFBOC BOCF là tứ giác nội tiếp 2 OBFOCFOBF 18090180ooo ( OCF 90o do CF là tiếp tuyến của O tại C) OBFBF90o là tiếp tuyến của OR; 4. Gọi H là hình chiếu của C trên AB, M là giao của AC và OE. Chứng minh rằng khi điểm C di động trên đường tròn OR; và thỏa mãn yêu cầu đề bài thì đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN luôn đi qua một điểm cố định. Ta có O E C A (chứng minh trên) OMC 90o HMNO là tứ giác nội tiếp (dhnb) Đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN luôn đi qua O là điểm cố định. (đpcm) LG bài 5
- Giải chi tiết: 9 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Px 2010 với x 2. x 2 99 Pxx 201022012 xx 22 9 Với xx 2200 x 2 9 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm x 2 và x 2 99 xx 22.2.296 xx 22 9 Px22012620122 018 x 2 9 Dấu “=” xảy ra khi x 2 x 2 2 x 29 x 23 x 23 x 5 x 1 x 5 (do x 2 ) Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2018 tại x 5.