Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Minh Tiến (Có đáp án)

C2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit? 
A. H2O, CaO, FeO, CuO B. CO2, SO3, Na2O, NO2 
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5 D. CO2, SO2, CuO, P2O5 
C3: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là: 
      A. Quỳ tím.            B. Zn.                  C. dung dịch NaOH.              D. dung dịch BaCl2. 
C4: Trong các dãy chất sau, dãy nào có tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl? 
A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn 
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu 
C5: Công thức hoá học của phân đạm urê là: 
A. NH4Cl B. NH4NO3 C. NH4HCO3 D. (NH2)2CO 
C6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là: 
A. 0.2 lít B. 0,1 lít C. 0,25 lít D. 0,3 lít 
C7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất? 
A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3 B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3 
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3 
C8: Phát biểu nào dưới đây là đúng? 
      A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. 
      B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. 
      C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi 
và một số phụ gia khác. 
      D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn. 
C9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ? 
      A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác       B. Cho Fe tác dụng với Al2O3 
      C. Điện phân dung dịch muối nhôm                D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

 

C10: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu 
được sau phản ứng là: 
A. 5,74g B. 28,7g C. 2,87g D. 57,4g 
C11: Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động hóa học 
     A. K, Ag, Fe, Zn        B. Ag, Fe, K, Zn         C. K, Zn, Fe, Ag          D. Ag, Fe, Zn, K 
C12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị 
của m là: 
A. 20,0g B. 40,0g C. 30,0g D. 15,0 g 
C13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh? 
A. CuO B. P2O5 C. MgO D. Na2O 
C14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau: 
A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2 
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 

pdf 9 trang Phương Ngọc 14/03/2023 4840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Minh Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truong_t.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Minh Tiến (Có đáp án)

  1. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS MINH TIẾN THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Hãy lựa chọn các đáp án đúng trong các câu sau : 1 . Dãy kim loại được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là : A. K , Na , Al , Fe B. Cu, Zn, Fe, Mg C. Fe , Mg, Na, K D. Ag, Cu, Al , Fe 2 . Các bazơ không tan là A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3 . B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4 . C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3 . D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH) 2 3 . Điều chế nhôm theo cách nào dưới đây? A. Dùng than chì để khử Al2O 3 ở nhiệt độ cao . B. Điện phân dung dịch muối nhôm . C. Điện phân Al2O 3 nóng chảy . D. Dùng kim loại Na đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm . 4. Dung dịch muối FeCl2 lẫn tạp chất là CuCl2 . Chất có thể làm sạch muối sắt là: A. AgNO3 ; B. Fe C. Mg ; D. Al ; II. Tự luân ( 8 điểm) Câu 1(3 điểm). Hoàn thành các PTHH biểu diễn dãy biến hoá sau : 1 2 3 4 5 Fe(OH)3  Fe2O3  Fe  FeCl3  Fe(NO3)3  (5) (6)  Fe(OH)3  Fe2(SO4)3 Câu 2. ( 2 điểm). PISA. Tính chất của phi kim Các nguyên tố phi kim có nhiều trong tự nhiên. Phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí; phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt. Chúng tác dụng được với kim loại, hiddro và oxi. Nhờ những tính chất đó mà phi kim có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ khí: Clo, hiđro clorua và oxi. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ. Câu 3. ( 3 điểm). Đốt cháy 2,7 gam Al trong khí clo dư. a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng muối tạo thành. c. Hòa tan lượng muối trên bằng 100ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được? Trang | 1
  2. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm 1. C 2. D 3. C 4. B II. Tự luận (8 điểm) Câu 1 (3 điểm). Mỗi ý đúng: 0,5 điểm t o 1/ 2 Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O t 0 2/ Fe2O3 + 3 CO  2 Fe + 3 CO2 3/ 2 Fe + 3Cl2 2 FeCl3 4/ FeCl3 + 3 AgNO3 Fe(NO3)3 + 3 AgCl  5/ Fe(NO3)3 + 3 KOH Fe(OH)3 + 3 KNO3 6/ 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6 H2O ( Lưu ý: HS viết đúng sơ đồ PƯ được 0,25 điểm, cân bằng đúng được 0,25 điểm) Câu 2. (2 điểm). - Dẫn các khí trên vào 3 cốc nước có chứa mẩu giấy quỳ tím sau đó quan sát. 0,5 - Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ là khí HCl. 0,5 - Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ sau đó mất màu là khí Cl2. 0,5 - Khí nào không thấy có hiện tượng gì khí đó là khí O2. 0,5 Câu 3. (3 điểm) - Mức đầy đủ: Hs trả lời đúng và đủ được điểm tối đa: t0 a. PTHH của phản ứng: 2Al + 3Cl2  2 AlCl3 0,5 2,7 - Theo đầu bài ta có: nAl = 0,1()mol 0,5 27 - Theo PTHH ta có: nn 0,5 AlAlCl 3 - Khối lượng của muối tạo thành là: m n. M 0,1.(27 3.35,5) 13,35( g ) AlCl3 AlCl 3 AlCl 3 c. Theo đầu bài ta có: Vmlldd 100()0,1( ) Nồng độ mol của dd sau khi pha là: n 0,1 AlCl3 CMM 1( ) Vdd 0,1 ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau C1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây? Trang | 2
  3. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai A. HCl B. Na2SO4 C. Mg(OH)2 D. BaSO4 C2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit? A. H2O, CaO, FeO, CuO B. CO2, SO3, Na2O, NO2 C. SO2, P2O5, CO2, N2O5 D. CO2, SO2, CuO, P2O5 C3: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là: A. Quỳ tím. B. Zn. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch BaCl2. C4: Trong các dãy chất sau, dãy nào có tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl? A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu C5: Công thức hoá học của phân đạm urê là: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. NH4HCO3 D. (NH2)2CO C6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là: A. 0.2 lít B. 0,1 lít C. 0,25 lít D. 0,3 lít C7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất? A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3 B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3 C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3 C8: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit ), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác. D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn. C9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ? A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác B. Cho Fe tác dụng với Al2O3 C. Điện phân dung dịch muối nhôm D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao C10: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 5,74g B. 28,7g C. 2,87g D. 57,4g C11: Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động hóa học A. K, Ag, Fe, Zn B. Ag, Fe, K, Zn C. K, Zn, Fe, Ag D. Ag, Fe, Zn, K C12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 20,0g B. 40,0g C. 30,0g D. 15,0 g C13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh? A. CuO B. P2O5 C. MgO D. Na2O C14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau: A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2 C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 Trang | 3
  4. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai C15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Axit HNO3 đặc nguội B. Lưu huỳnh C. Khí oxi D. Khí clo C16: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít C17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ? A. Dd AgNO3 B. Dd CuSO4 C. Dd HCl D. Dd NaOH C18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít C19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2 B. CO2, SO2, CuSO4, Fe C. CO2, CuSO4, SO2, H2SO4 D. KOH, CO2, SO2, CuSO4 C20: Chất nào dưới đây tan trong nước? A. CaCO3 B. Al C. Na D. NaCl II. TỰ LUẬN (5 điểm) C21(2,5đ) Viết các phương trình hoàn thành dãy chuyển hóa sau: FeS2 → Fe →FeCl2→ Fe(OH)2→ FeSO4 →Fe FeCl3→ Fe(OH)3→ Fe2O3 →Fe →Fe3O4 C22(1đ): Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 chất rắn dạng bột, riêng biệt sau: Fe, Ag, Al C23(1,5đ) Cho 2,56 gam Cu vào cốc đựng 40 ml dung dịch AgNO3 1 M. Sau phản khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. a) Xác định các chất trong dung dịch X và chất rắn Y. b) Tính nồng độ mol chất tan trong X và giá trị của m. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 đ/án A C D B D D C B A A C B D B A A D A C D Phần 2. Tự luận Câu 21(2,5đ): Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 đ (thiếu cân bằng phản ứng trừ ½ số điểm của PTHH đó) Câu 22(1đ) Cho 3 chất bột trên tác dụng với dung dịch NaOH, chất nào xảy ra phản ứng, có khí thoát ra là Al, Fe và Ag không phản ứng với dung dịch NaOH. 2Al + NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ( có thể không cần viết PTHH) Cho 2 kim loại còn lại tác dụng với dung dịch HCl, chất nào xảy ra phản ứng, có khí thoát ra là Fe, Ag không tác dụng với dung dịch HCl Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Trang | 4
  5. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 23(1,5đ) Theo đề cho có: n = 0,04 mol ; n = 0,04 mol Cu AgNO3 a) Phương trình hóa học: Cu + 2AgNO → Cu(NO ) + 2Ag 3 3 2 0,02 ← 0,04 → 0,02 → 0,04 (mol) Sau phản ứng, Cu dư, AgNO phản ứng hết 3 Vậy dung dich X: 0,02 mol Cu(NO ) 3 2 Chất rắn Y: 0,04 mol Ag và 0,02 mol Cu dư b) Nồng độ mol Cu(NO ) là: 3 2 C = n : V = 0,02 : 0,04 = 0,5(M) M Cu(NO3)2 Cu(NO3)2 Khối lượng rắn Y m = m + m = 0,04.108 + 0,02.64 = 5,6 gam Ag Cu(dư) ĐỀ SỐ 3 I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Ngâm hỗn hợp gồm các kim loại Al, Cu, Fe trong dung dịch AgNO (dư). Người ta thu được: 3 A.Cu B.Ag C.Fe D.cả Cu lẫn Ag. Câu 2: Công thức oxit cao nhất của 3 nguyên tố P, S, Cl là: Câu 3: Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng là: A.FeSO4 B.Fe2(SO4)3 C.FeSO4 và H2 D.Fe2(SO4)3 và SO2. Câu 4: Có các chất: brom, iot, clo, nito, oxi. Phi kim ở trạng thái khí, khi ẩm có tính tẩy màu là: A.brom B.oxi C.clo D.iot Câu 5 : Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH? A.Ag B.Fe C.Cu D.Al Câu 6: Một quá trình không sinh ra khí CO2 là: A.đốt cháy khí đốt tự nhiên. B.sản xuất vôi sống. C.sự hô hấp. D.sự tôi vôi. Câu 7: Khi cho KMnO4, MnO2 (số mol bằng nhau) lần lượt tác dụng hết với HCl thu được khí clo có thể tích tương ứng là V1 và V2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 là: A.V1 = 2,5V2 B.V1 = V2 C.V1 = 1,5V2 D.V1 = 0,5V2. 3 Câu 8: Cho 1,008m (đktc) hỗn hợp khí CO và H2 khử toàn toàn Fe2O3 ở nhiệt độ thích hợp. Khối lượng sắt thu được sẽ là: (Fe = 56) Trang | 5
  6. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai A.0,84kg B.2,52kg C.5,04kg D.1,68kg. II.Tự luận (6 điểm) Câu 9 (2 điểm): Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt: oxi, hidro, clo và cacbon ddioxxit. Hãy nhận biết mỗi khí. Câu 10 (2 điểm): Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi hóa học sau: Fe23333 OFeFeClFe(1)(2)(3)() 3 OHFe (4)() . NO Câu 11 (2 điểm): Nguyên tố R có công thức oxit là RO3. Trong RO3 oxi chiếm 60% về khối lượng. a) Xác định tên nguyên tố R. b) Cho biết tính chất hóa học cơ bản của R. Viết phương trình hóa học để minh họa (O = 16, S = 32, Fe = 56, Se = 79). ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C C D D A D II.Tự luận ( điểm) Câu 9: Trích mẫu thử, cho lần lượt từng mẫu thử vào dung dịch và nước vôi trong, khí làm đục dung dịch nước vôi là khí CO2. Khí làm phai màu chất khí ẩm là khí clo. Khí làm than nóng đỏ bùng cháy là khí oxi. Khi còn lại là hidro. Câu 10: 0 3CO Fe2 O 3 2 Fe 3 CO 2 ( t ) 2Fe 3 Cl 2 FeCl ( t 0 ) 23 FeCl33 3 NaOH Fe ( OH ) 3 NaCl Fe( OH )3 3 HNO 3 Fe ( NO 3 ) 3 3 H 2 O . Câu 11: a) % về khối lượng O = 60%. Ta có: R 40 48.2 R 32. 3.16 60 3 Ta có R là lưu huỳnh. b) Lưu huỳnh là một phi kim hoạt động trung bình. Tác dụng với oxi tạo các oxit axit. Tác dụng với phi kim cho muối. ĐỀ SỐ 4 Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình hóa học khi sục khí Cl2 vào nước. Nước clo có tính tẩy màu? Câu 2 (2 điểm): Cho 1 lít hỗn hợp các khí H2, Cl2 đi qua dung dịch Ca(OH)2 (dư), còn lại một chất khí có thể tích là 0,5 lít (đo ở cùng đk). Trang | 6
  7. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Tính thành phần % theo thể tích của clo trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3 (2 điểm): Rắc bột nhôm đun nóng vào lọ chứa khí Cl2. Thu được 0,1 mol muối và Al còn dư. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HCl (dư) thấy có tạo ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Xác định tỉ lệ % lượng Al tác dụng với Clo so với lượng Al ban đầu. Câu 4 (2 điểm): Sục khí CO2 vào nước vôi trong, sau đó nhỏ tiếp dung dịch HCl vào. Mô tả hiện tượng quan sát được. Câu 5 (2 điểm): Cho hỗn hợp gồm Fe, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí (đktc) và một dung dịch có chứa 57,9 gam hỗn hợp 2 muối. Tính khối lượng mỗi muối. (Fe = 56, Al =27, Cl = 35,5). ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Cl2 + H2O → HCl + HClO Do Cl2 ít tác dụng với nước nhưng tan được trong nước nên dung dịch tạo ra ngoài HCl, HClO còn có Cl2. HClO làm nước clo có tính tẩy màu. Câu 2: H2, Cl2 đi qua dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, Cl2 bị giữ lại chỉ có H2 thoát ra. VH2 = 0,5 lít→ Thành phần % theo thể tích của clo là 50%. Câu 3: 0 232()AlClAlClt 23 2633AlHClAlClH 32 3,36 nmol 0,15 H2 22, 4 → Số mol Al tác dụng với HCl: 0,1 mol. Tỉ lệ % lượng Al tác dụng với clo so với lượng Al ban đầu là: 50%. Câu 4: COCa2232  OHCaCOH() O Ca()2 OHHClCaClH222 O CaCOHClCaClCOH3222 2. O Hiện tượng: -Xuất hiện kết tủa. -Sủi bọt và kết tủa tan. Câu 5: Fe 2 HCl FeCl22 H Fe2 O 3 6 HCl 2 FeCl 3 3 H 2 O 4,48 n 0,2 mol n 0,2 mol . H2222,4 FeCl m 0,2.127 25,4 gam . FeCl2 m 57,9 25,4 32,5 gam . FeCl3 ĐỀ SỐ 5 Trang | 7
  8. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 1 (2 điểm): Lấy một thí dụ cho mỗi loại phản ứng sau: a)Loại phản ứng trao đổi. b)Loại phản ứng thay thế. c)Loại phản ứng hóa hợp. d)Loại phản ứng trung hòa. Câu 2 (2 điểm): Gọi x, y lần lượt là số mol của NaOH và HCl. Trộn 2 dung dịch NaOH và HCl trên với nhau, tạo ra dung dịch có pH = 7. Tìm biểu thức liên hệ giữa x và y. Câu 3 (2 điểm): Có thể dùng hóa chất nào để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng? Câu 4 (2 điểm): Hoàn thành phương trình phản ứng hóa học sau: FeOCOMN23 ()(). Câu 5 (2 điểm): Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H2SO4 1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axit trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là V1 và V2 đo ở cùng điều kiện. Viết phương trình hóa học. So sánh V1 và V2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 Câu 1: a) Ví dụ về loại phản ứng trao đổi: HClAgNOAgClHNO  33 b) Ví dụ về loại phản ứng thay thế: Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 c) Ví dụ về loại phản ứng hóa hợp: 0 Cl2 + H2 → 2HCl (t ) d) Ví dụ về loại phản ứng trung hòa: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Câu 2: pH = 7 thì dung dịch trung tính và ngược lại. → NaOH và HCl vừa hết. NaOH + HCl → NaCl + H2O. Nghĩa là: nNaOH = nHCl → x = y. Câu 3: Sử dụng dung dịch Ba(OH)2 sẽ tạo kết tủa với H2SO4, còn HCl thì không tạo kết tủa Ba()2 OHH22442  SOBaSOH O Câu 4: 0 Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2. (t ) Câu 5: Trang | 8
  9. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ZnHClZnClH 2(1) 22 ZnHSOZnSOH 2442 (2) nnmol 0,002(1)0,001 HClH 2 Vlit1 0,001.22,40,0224. nnmol 0,002(2)0,002 HSOH242 Vlit2 0,002.22,40,0448. VV212. Trang | 9