Đề thi cuối học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Giang (Có đáp án)

Câu 1. Đốt cháy dẫn xuất của hiđrocacbon X theo sơ đồ sau:

X là

A. C3H6O. B. C3H8O. C. C2H6O. D. C2H4O.

Câu 2. Cho 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 12,5. B. 8,2. C. 15,0. D. 12,3.

Câu 3. Độ rượu là

A. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.

B. số ml rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

C. số gam rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

D. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

Câu 4. Thể tích khí oxi cần để đốt cháy 23 gam rượu ethylic là

A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 5,6 lít. D. 33,6 lít.

Câu 5. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có Acid làm xúc tác

A. 3RCOOC3H5 + 3H2O 3C3H5OH + 3RCOOH.

B. RCOO(C3H5)3 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3.

C. (RCOO)3C3H5 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3.

D. (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH.

Câu 6. Cho rượu ethylic 90o tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 7. Rượu ethylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là:

A. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt.

B. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt.

C. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.

D. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt.

doc 15 trang Quốc Hùng 09/07/2024 480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_cuoi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2023_2024_do.doc

Nội dung text: Đề thi cuối học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Giang (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Hoá học – Lớp 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2024 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết tính chất vật lý, ứng dụng của rượu ethylic, acid acetic, chất béo. - Viết được công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của rượu ethylic, acid acetic, chất béo. - Nêu được tính chất hóa học của ethylic, acid acetic, chất béo. 2. Phát triển năng lực - Năng lực tư duy, năng lực ngôn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức thực tế để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. - Viết PTHH minh họa cho tính chất hóa học của rượu ethylic, acid acetic. - Nhận biết, phân biệt được rượu, acid acetic. - Phân loại được các loại phản ứng hóa học - Giải bài tập định lượng. 3. Phẩm chất - Phẩm chất trung thực, chăm chỉ. II. MA TRẬN ĐỀ
  2. Nội dung Các mức độ đánh giá Điểm Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL VD VD cao 1. Tính chất vật lý, Nêu được Tính chất ứng dụng của rượu vật lý, ứng dụng của ethylic, acid acetic, methane, ethylen, chất béo rượu ethylic, acid acetic Số câu 8 câu 8 câu Số điểm 2đ 2đ 2. Công thức cấu Biết được Công thức -Dựa vào CTCT dự tạo, đặc điểm cấu cấu tạo, đặc điểm cấu đoán tính chất hóa tạo của rượu tạo của methane, học của các chất. ethylic, acid acetic, ethylen, rượu ethylic, chất béo. acid acetic. Số câu 4 câu 6câu 10 câu Số điểm 1 đ 1,5 đ 2,5đ 3.Tính chất hóa học - Biết Tính chất hóa - Phân biệt, nhận - Vận dụng giải của rượu ethylic, học của methane, biết được methane, bài toán hóa học acid acetic, chất ethylen, rượu ethylic, ethylen, rượu béo. acid acetic ethylic, acid acetic Số câu 4 câu 6 câu 10 câu 2 câu 22 câu Số điểm 1 đ 1,5đ 2,5đ 0,5 đ 5,5đ Tổng Số câu 16 câu 12 câu 12 câu 40 câu Tổng Số điểm 4đ (40%) 3đ (30%) 3đ (30%) 10 đ
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Hoá học – Lớp 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút ĐỀ 901 Ngày kiểm tra: /4/2024 Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu TLTN! to Câu 1. Đốt cháy dẫn xuất của hiđrocacbon X theo sơ đồ sau: X+3O2  2CO2 3H2O X là A. C3H6O. B. C 3H8O. C. C 2H6O. D. C 2H4O. Câu 2. Cho 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 12,5. B. 8,2. C. 15,0. D. 12,3. Câu 3. Độ rượu là A. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. B. số ml rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số gam rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. Câu 4. Thể tích khí oxi cần để đốt cháy 23 gam rượu ethylic là A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 5,6 lít. D. 33,6 lít. Câu 5. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có Acid làm xúc tác axit, to A. 3RCOOC3H5 + 3H2O  3C3H5OH + 3RCOOH. axit, to B. RCOO(C3H5)3 + 3H2O  3C3H5OH + R(COOH)3. axit, to C. (RCOO)3C3H5 + 3H2O  3C3H5OH + R(COOH)3. axit, to D. (RCOO)3C3H5 + 3H2O  C3H5(OH)3 + 3RCOOH. Câu 6. Cho rượu ethylic 90o tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 7. Rượu ethylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là: A. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt. B. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt. C. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. D. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. Câu 8. Rượu ethylic và acid acetic đều tác dụng được với: A. Na2CO3. B. Na. C. NaOH. D. NaCl. Câu 9. Ancol ethylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. KOH. B. O 2. C. Na. D. K. Câu 10. Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là A. 422 đv B. 372 đv C. 980 đv D. 890 đv Câu 11. Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol ethylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,60. B. 11,20. C. 8,96. D. 4,48. Câu 12. Hòa tan 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra (đktc) là A. 5,60 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 13. Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu? A. CH3OH. B. CH 2 = CH2. C. CH3CH2OH. D. CH 3COOH. Câu 14. Công thức cấu tạo của rượu ethylic là A. CH2 – CH3 – OH. B. CH 3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH 3 – CH2 – OH.
  4. Câu 15. Cho 2,3 gam rượu ethylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 8,4 lít. B. 11,2 lít. C. 2,8 lít. D. 0,56 lít. Câu 16. Muốn điều chế 100 ml rượu ethylic 65o ta dùng A. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. B. 65 ml rượu ethylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. C. 100 ml rượu ethylic nguyên chất có 65 ml nước. D. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. Câu 17. Cho các chất sau: Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch acid acetic là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 18. Giấm ăn là dung dịch acid acetic có nồng độ là A. 12% -15%. B. 9% -12%. C. 2% - 5%. D. 5% - 9%. Câu 19. Acid acetic có tính acid vì: A. Acid acetic có công thức phân tử là C2H4O2. B. Phân tử có chứa nhóm – COOH. C. Phân tử có chứa nhóm – OH D. Phân tử chứa ba nguyên tố C, H, O. Câu 20. Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra acid nào sau đây? A. Acid lactic. B. Acid oxalic. C. Acid acetic. D. Acid acrylic. Câu 21. Rượu ethylic tác dụng được với natri vì A. trong phân tử có nhóm – OH. B. trong phân tử có nguyên tử oxi. C. trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi. D. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. Câu 22. Nhiệt độ sôi của rượu ethylic là A. 83,7 o B. 87,3 o C. 73,8 o D. 78,3 o Câu 23. Phản ứng lên men giấm là mengiaám mengiaám A. C2H5OH + O2  CH3COOH. B. C2H5OH+ O2  CH3COOH + H2O. mengiaám mengiaám C. C2H6O + H2O  CH3COOH + H2O. D. C2H5OH  CH3COOH + H2O. Câu 24. Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o có nghĩa là A. nhiệt độ sôi của rượu ethylic là 18 o B. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu ethylic nguyên chất. C. nhiệt độ đông đặc của rượu ethylic là 18 o D. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu ethylic nguyên chất và 82 ml nước. Câu 25. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của một acid béo. B. glixerol và xà phòng. C. glixerol và acid béo. D. glixerol và muối của các acid béo Câu 26. Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư vú. B. Ung thư gan. C. Ung thư phổi. D. Ung thư vòm họng. Câu 27. Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được A. glixerol và các acid béo. B. glixerol và xà phòng. C. glixerol và một loại acid béo. D. glixerol và một muối của acid béo. Câu 28. Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol ethylic và bã rượu. Muốn thu được ancol ethylic người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp chiết lỏng – rắn. B. Phương pháp kết tinh. C. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. D. phương pháp chưng chất. Câu 29. Công thức chung của chất béo là
  5. Câu 30. Thể tích không khí (đktc) (O2 chiếm 1/5 thể tích) cần để đốt cháy hết 4,6 gam rượu ethylic là A. 33,6 lít. B. 24 lít. C. 16,8 lít. D. 0,672 lít. Câu 31. Hòa tan 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra (đktc) là A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 5,60 lít. Câu 32. Công thức chung của chất béo là A. RCOOH. B. (RCOO) 3C3H5. C. C3H5(OH)3. D. RCOONa. Câu 33. Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được A. glixerol và các acid béo. B. glixerol và một muối của acid béo. C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và một loại acid béo. Câu 34. Trong 100 ml rượu 45o có chứa A. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. B. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. Câu 35. Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư phổi. B. Ung thư vòm họng. C. Ung thư gan. D. Ung thư vú. Câu 36. Cho 2,3 gam rượu ethylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 8,4 lít. B. 11,2 lít. C. 0,56 lít. D. 2,8 lít. Câu 37. Độ rượu là A. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. B. số gam rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số ml rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. Câu 38. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của các acid béo B. glixerol và acid béo. C. glixerol và muối của một acid béo. D. glixerol và xà phòng. Câu 39. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có Acid làm xúc tác axit, to A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O  3C3H5OH + R(COOH)3. axit, to B. 3RCOOC3H5 + 3H2O  3C3H5OH + 3RCOOH. axit, to C. RCOO(C3H5)3 + 3H2O  3C3H5OH + R(COOH)3. axit, to D. (RCOO)3C3H5 + 3H2O  C3H5(OH)3 + 3RCOOH. Câu 40. Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra acid nào sau đây? A. Acid acrylic. B. Acid acetic. C. Acid lactic. D. Acid oxalic. ( Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, K=39, Na=23, Ca=40 ) Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Chúc các em làm bài tốt !
  6. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Hoá học – Lớp 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút ĐỀ 903 Ngày kiểm tra: /4/2023 Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu TLTN! Câu 1. Giấm ăn là dung dịch acid acetic có nồng độ là A. 9% -12%. B. 2% - 5%. C. 5% - 9%. D. 12% -15%. Câu 2. Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra acid nào sau đây? A. Acid acrylic. B. Acid oxalic. C. Acid acetic. D. Acid lactic. Câu 3. Phản ứng lên men giấm là mengiaám mengiaám A. C2H6O + H2O  CH3COOH + H2O. B. C 2H5OH + O2  CH3COOH. mengiaám mengiaám C. C2H5OH  CH3COOH + H2O. D. C 2H5OH + O2  CH3COOH + H2O. Câu 4. Trong 100 ml rượu 45o có chứa A. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. B. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. C. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. D. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. Câu 5. Thể tích không khí (đktc) (O2 chiếm 1/5 thể tích) cần để đốt cháy hết 4,6 gam rượu ethylic là A. 24 lít. B. 0,672 lít. C. 16,8 lít. D. 33,6 lít. Câu 6. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương? A. nước vôi. B. Cồn. C. giấm. D. nước muối. Câu 7. Acid acetic có tính acid vì: A. Phân tử có chứa nhóm – COOH. B. Phân tử chứa ba nguyên tố C, H, O. C. Phân tử có chứa nhóm – OH D. Acid acetic có công thức phân tử là C2H4O2. Câu 8. Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được A. glixerol và các acid béo. B. glixerol và một loại acid béo. C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và một muối của acid béo. Câu 9. Phương pháp điều chế ancol ethylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa? A. Ethylclorua. B. Ethylen. C. Tinh bột. D. Anđehit acetic. Câu 10. Thể tích khí oxi cần để đốt cháy 23 gam rượu ethylic là A. 33,6 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4 lít. D. 5,6 lít. Câu 11. Rượu ethylic và acid acetic đều tác dụng được với: A. Na. B. Na 2CO3. C. NaOH. D. NaCl. Câu 12. Hòa tan 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra (đktc) là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít. Câu 13. Cho 2,3 gam rượu ethylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 0,56 lít. B. 8,4 lít. C. 2,8 lít. D. 11,2 lít. Câu 14. Nhiệt độ sôi của rượu ethylic là A. 87,3 o B. 83,7 o C. 73,8 o D. 78,3 o Câu 15. Acid acetic (acid ethanoic) có công thức là A. HCOOH. B. CH 2=CHCOOH. C. C2H5COOH. D. CH 3COOH.
  7. Câu 16. Công thức chung của chất béo là A. RCOONa. B. (RCOO) 3C3H5. C. C3H5(OH)3. D. RCOOH. Câu 17. Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư vú. B. Ung thư phổi. C. Ung thư gan. D. Ung thư vòm họng. Câu 18. Tính chất vật lý của acid acetic là A. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. B. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. D. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. Câu 19. Ancol ethylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. O2. B. KOH. C. K. D. Na. Câu 20. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của các acid béo B. glixerol và xà phòng. C. glixerol và acid béo. D. glixerol và muối của một acid béo. Câu 21. Muốn điều chế 100 ml rượu ethylic 65o ta dùng A. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. B. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. C. 65 ml rượu ethylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. D. 100 ml rượu ethylic nguyên chất có 65 ml nước. Câu 22. Hợp chất không tan trong nước là A. CH3CH2OH. B. (C 17H33COO)3C3H5. C. C6H12O6 (đường glucozơ). D. CH 3COOH. Câu 23. Trong các chất sau, chất nào tác dụng được với Na? A. CH3-CH2-OH. B. CH 3-CH3. C. C6H6. D. CH 3-O-CH3. Câu 24. Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol ethylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48. Câu 25. Độ rượu là A. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số ml rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số gam rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Câu 26. Sản phẩm phản ứng giữa rượu và acid hữu cơ được gọi là A. natri axetat B. este. C. etilen. D. metyl clorua. Câu 27. Rượu ethylic tác dụng được với natri vì A. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. B. trong phân tử có nhóm – OH. C. trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi. D. trong phân tử có nguyên tử oxi. Câu 28. Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu? A. CH2 = CH2. B. CH 3CH2OH. C. CH3OH. D. CH 3COOH. Câu 29. Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol ethylic và bã rượu. Muốn thu được ancol ethylic người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. phương pháp chưng chất. B. Phương pháp kết tinh. C. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn.
  8. Câu 30. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có Acid làm xúc tác axit, to A. RCOO(C3H5)3 + 3H2O  3C3H5OH + R(COOH)3. axit, to B. 3RCOOC3H5 + 3H2O  3C3H5OH + 3RCOOH. axit, to C. (RCOO)3C3H5 + 3H2O  C3H5(OH)3 + 3RCOOH. axit, to D. (RCOO)3C3H5 + 3H2O  3C3H5OH + R(COOH)3. Câu 31. Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là A. 422 đv B. 372 đv C. 890 đv D. 980 đv Câu 32. Công thức cấu tạo của rượu ethylic là A. CH3 – CH2 – OH. B. CH 3 – O – CH3. C. CH2 – CH3 – OH. D. CH 2 – CH2 – OH2. Câu 33. Rượu ethylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là: A. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt. B. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. C. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. D. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt. Câu 34. Tính chất vật lý của rượu ethylic là A. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, B. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, D. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, Câu 35. Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o có nghĩa là A. nhiệt độ sôi của rượu ethylic là 18 o B. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu ethylic nguyên chất và 82 ml nước. C. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu ethylic nguyên chất. D. nhiệt độ đông đặc của rượu ethylic là 18 o Câu 36. Dung dịch acid acetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. Na, CuO, HCl. D. NaOH, Na, CaCO 3. to Câu 37. Đốt cháy dẫn xuất của hiđrocacbon X theo sơ đồ sau: X+3O2  2CO2 3H2O X là A. C2H6O. B. C 2H4O. C. C 3H8O. D. C 3H6O. Câu 38. Cho 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 12,5. C. 15,0. D. 12,3. Câu 39. Cho rượu ethylic 90o tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 40. Cho các chất sau: Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch acid acetic là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. ( Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, K=39, Na=23, Ca=40 ) Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Chúc các em làm bài tốt !
  9. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Hoá học – Lớp 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút ĐỀ 904 Ngày kiểm tra: /4/2023 Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu TLTN! Câu 1. Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra acid nào sau đây? A. Acid acrylic. B. Acid oxalic. C. Acid acetic. D. Acid lactic. Câu 2. Nhiệt độ sôi của rượu ethylic là A. 83,7 o B. 73,8 o C. 87,3 o D. 78,3 o Câu 3. Rượu ethylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là: A. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. B. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt. C. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt. D. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. Câu 4. Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được A. glixerol và các acid béo. B. glixerol và một muối của acid béo. C. glixerol và một loại acid béo. D. glixerol và xà phòng. Câu 5. Công thức cấu tạo của rượu ethylic là A. CH3 – O – CH3. B. CH 2 – CH2 – OH2. C. CH2 – CH3 – OH. D. CH 3 – CH2 – OH. Câu 6. Cho các chất sau: Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch acid acetic là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. to Câu 7. Đốt cháy dẫn xuất của hiđrocacbon X theo sơ đồ sau: X+3O2  2CO2 3H2O X là A. C3H6O. B. C 2H4O. C. C 2H6O. D. C 3H8O. Câu 8. Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu? A. CH3CH2OH. B. CH 3COOH. C. CH 2 = CH2. D. CH 3OH. Câu 9. Sản phẩm phản ứng giữa rượu và acid hữu cơ được gọi là A. metyl clorua. B. natri axetat C. etilen. D. este. Câu 10. Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol ethylic và bã rượu. Muốn thu được ancol ethylic người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp chiết lỏng – rắn. B. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. C. phương pháp chưng chất. D. Phương pháp kết tinh. Câu 11. Cho rượu ethylic 90o tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 12. Rượu ethylic tác dụng được với natri vì A. trong phân tử có nhóm – OH. B. trong phân tử có nguyên tử oxi. C. trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi. D. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. Câu 13. Công thức chung của chất béo là A. RCOONa. B. (RCOO) 3C3H5. C. RCOOH. D. C 3H5(OH)3. Câu 14. Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là A. 980 đv B. 890 đv C. 422 đv D. 372 đv Câu 15. Trong các chất sau, chất nào tác dụng được với Na? A. CH3-O-CH3. B. C 6H6. C. CH3-CH3. D. CH 3-CH2-OH.
  10. Câu 16. Acid acetic có tính acid vì: A. Phân tử có chứa nhóm – COOH. B. Phân tử chứa ba nguyên tố C, H, O. C. Acid acetic có công thức phân tử là C2H4O2. D. Phân tử có chứa nhóm – OH Câu 17. Acid acetic (acid ethanoic) có công thức là A. CH2=CHCOOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C 2H5COOH. Câu 18. Thể tích không khí (đktc) (O2 chiếm 1/5 thể tích) cần để đốt cháy hết 4,6 gam rượu ethylic là A. 16,8 lít. B. 24 lít. C. 0,672 lít. D. 33,6 lít. Câu 19. Cho 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 15,0. B. 12,3. C. 8,2. D. 12,5. Câu 20. Dung dịch acid acetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, NaCl, CuO. B. NaOH, Cu, NaCl. C. Na, CuO, HCl. D. NaOH, Na, CaCO 3. Câu 21. Rượu ethylic và acid acetic đều tác dụng được với: A. NaCl. B. Na 2CO3. C. NaOH. D. Na. Câu 22. Hợp chất không tan trong nước là A. CH3COOH. B. C 6H12O6 (đường glucozơ). C. (C17H33COO)3C3H5. D. CH 3CH2OH. Câu 23. Phương pháp điều chế ancol ethylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa? A. Ethylen. B. Anđehit acetic. C. Tinh bột. D. Ethylclorua. Câu 24. Cho 2,3 gam rượu ethylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 8,4 lít. B. 2,8 lít. C. 11,2 lít. D. 0,56 lít. Câu 25. Tính chất vật lý của acid acetic là A. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. Câu 26. Giấm ăn là dung dịch acid acetic có nồng độ là A. 2% - 5%. B. 12% -15%. C. 5% - 9%. D. 9% -12%. Câu 27. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của các acid béo B. glixerol và muối của một acid béo. C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và acid béo. Câu 28. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có Acid làm xúc tác axit, to A. RCOO(C3H5)3 + 3H2O  3C3H5OH + R(COOH)3. axit, to B. 3RCOOC3H5 + 3H2O  3C3H5OH + 3RCOOH. axit, to C. (RCOO)3C3H5 + 3H2O  3C3H5OH + R(COOH)3. axit, to D. (RCOO)3C3H5 + 3H2O  C3H5(OH)3 + 3RCOOH. Câu 29. Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol ethylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 5,60. C. 4,48. D. 11,20. Câu 30. Phản ứng lên men giấm là mengiaám mengiaám A. C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O. B. C 2H6O + H2O  CH3COOH + H2O. mengiaám mengiaám C. C2H5OH  CH3COOH + H2O. D. C 2H5OH + O2  CH3COOH.
  11. Câu 31. Hòa tan 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra (đktc) là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 5,60 lít. D. 4,48 lít. Câu 32. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương? A. Cồn. B. giấm. C. nước vôi. D. nước muối. Câu 33. Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư vú. B. Ung thư gan. C. Ung thư phổi. D. Ung thư vòm họng. Câu 34. Độ rượu là A. số ml rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số gam rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Câu 35. Ancol ethylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. K. B. Na. C. O 2. D. KOH. Câu 36. Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o có nghĩa là A. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu ethylic nguyên chất và 82 ml nước. B. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu ethylic nguyên chất. C. nhiệt độ đông đặc của rượu ethylic là 18 o D. nhiệt độ sôi của rượu ethylic là 18 o Câu 37. Trong 100 ml rượu 45o có chứa A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. Câu 38. Muốn điều chế 100 ml rượu ethylic 65o ta dùng A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. B. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. C. 65 ml rượu ethylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. D. 100 ml rượu ethylic nguyên chất có 65 ml nước. Câu 39. Tính chất vật lý của rượu ethylic là A. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, B. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, C. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, D. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, Câu 40. Thể tích khí oxi cần để đốt cháy 23 gam rượu ethylic là A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. C. 5,6 lít. D. 33,6 lít. ( Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, K=39, Na=23, Ca=40 ) Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Chúc các em làm bài tốt !
  12. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Hoá học – Lớp 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2023 Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 901 902 903 904 1 C B B C 2 D A C D 3 B D D A 4 D D A A 5 D B D D 6 A B A B 7 C B A C 8 B A A B 9 A A C D 10 D A A C 11 C B A C 12 C A B A 13 D D A B 14 D A D B 15 D C D D 16 B B B A 17 B B C C 18 C B B D 19 B B B B 20 C A A D 21 A D C D 22 D B B C 23 B B A C 24 D B C D 25 D D B C 26 B D B A 27 A D B A 28 D B D D 29 A A A A 30 B A C A 31 D C C B 32 B B A C 33 C A B B 34 B A B A 35 B C B D 36 C C D A 37 C C A B 38 A A D C 39 B D D B 40 D B B D BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang