Đề thi cuối học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Thúy Giang (Có đáp án)
Câu 1. Acid acetic có tính acid vì:
A. Phân tử chứa ba nguyên tố C, H, O.
B. Phân tử có chứa đồng thời nhóm – OH và nhóm C = O.
C. Phân tử có chứa nhóm – COOH.
D. Acid acetic có công thức phân tử là C2H4O2.
Câu 2. Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol ethylic và bã rượu. Muốn thu được ancol ethylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp kết tinh. B. phương pháp chưng chất.
C. Phương pháp chiết lỏng – rắn. D. Phương pháp chiết lỏng – lỏng.
Câu 3. Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o có nghĩa là
A. nhiệt độ sôi của rượu ethylic là 18 o
B. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu ethylic nguyên chất.
C. nhiệt độ đông đặc của rượu ethylic là 18 o
D. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu ethylic nguyên chất và 82 ml nước.
Câu 4. Ancol ethylic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. K. B. KOH. C. O2. D. Na.
Câu 5. Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là
A. 980 đv B. 422 đv C. 890 đv D. 372 đv
Câu 6. Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được
A. glixerol và một loại acid béo. B. glixerol và các acid béo.
C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và một muối của acid béo.
Câu 7. Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư gan. B. Ung thư vú.
C. Ung thư phổi. D. Ung thư vòm họng.
File đính kèm:
de_thi_cuoi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_2023_do.doc
Nội dung text: Đề thi cuối học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Thúy Giang (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Hoá học – Lớp 9 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2023 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết tính chất vật lý, ứng dụng của rượu ethylic, acid acetic, chất béo. - Viết được công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của rượu ethylic, acid acetic, chất béo. - Nêu được tính chất hóa học của ethylic, acid acetic, chất béo. 2. Phát triển năng lực - Năng lực tư duy, năng lực ngôn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức thực tế để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. - Viết PTHH minh họa cho tính chất hóa học của rượu ethylic, acid acetic. - Nhận biết, phân biệt được rượu, acid acetic. - Phân loại được các loại phản ứng hóa học - Giải bài tập định lượng. 3. Phẩm chất - Phẩm chất trung thực, chăm chỉ. II. MA TRẬN ĐỀ
- Nội dung Các mức độ đánh giá Điểm Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL VD VD cao 1. Tính chất vật lý, Nêu được Tính chất ứng dụng của rượu vật lý, ứng dụng của ethylic, acid acetic, methane, ethylen, chất béo rượu ethylic, acid acetic Số câu 8 câu 8 câu Số điểm 2đ 2đ 2. Công thức cấu Biết được Công thức -Dựa vào CTCT dự tạo, đặc điểm cấu cấu tạo, đặc điểm cấu đoán tính chất hóa tạo của rượu tạo của methane, học của các chất. ethylic, acid acetic, ethylen, rượu ethylic, chất béo. acid acetic. Số câu 4 câu 6câu 10 câu Số điểm 1 đ 1,5 đ 2,5đ 3.Tính chất hóa học - Biết Tính chất hóa - Phân biệt, nhận - Vận dụng giải của rượu ethylic, học của methane, biết được methane, bài toán hóa học acid acetic, chất ethylen, rượu ethylic, ethylen, rượu béo. acid acetic ethylic, acid acetic Số câu 4 câu 6 câu 10 câu 2 câu 22 câu Số điểm 1 đ 1,5đ 2,5đ 0,5 đ 5,5đ Tổng Số câu 16 câu 12 câu 12 câu 40 câu Tổng Số điểm 4đ (40%) 3đ (30%) 3đ (30%) 10 đ
- PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Hoá học – Lớp 9 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút ĐỀ 001 Ngày kiểm tra: /4/2023 Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Acid acetic có tính acid vì: A. Phân tử chứa ba nguyên tố C, H, O. B. Phân tử có chứa đồng thời nhóm – OH và nhóm C = O. C. Phân tử có chứa nhóm – COOH. D. Acid acetic có công thức phân tử là C2H4O2. Câu 2. Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol ethylic và bã rượu. Muốn thu được ancol ethylic người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp kết tinh. B. phương pháp chưng chất. C. Phương pháp chiết lỏng – rắn. D. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. Câu 3. Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o có nghĩa là A. nhiệt độ sôi của rượu ethylic là 18 o B. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu ethylic nguyên chất. C. nhiệt độ đông đặc của rượu ethylic là 18 o D. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu ethylic nguyên chất và 82 ml nước. Câu 4. Ancol ethylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. K. B. KOH. C. O 2. D. Na. Câu 5. Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là A. 980 đv B. 422 đv C. 890 đv D. 372 đv Câu 6. Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được A. glixerol và một loại acid béo. B. glixerol và các acid béo. C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và một muối của acid béo. Câu 7. Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư gan. B. Ung thư vú. C. Ung thư phổi. D. Ung thư vòm họng. Câu 8. Muốn điều chế 100 ml rượu ethylic 65o ta dùng A. 65 ml rượu ethylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. B. 100 ml rượu ethylic nguyên chất có 65 ml nước. C. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. Câu 9. Trong 100 ml rượu 45o có chứa A. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. B. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. C. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. D. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. Câu 10. Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu? A. CH3COOH. B. CH 2 = CH2. C. CH3OH. D. CH 3CH2OH. Câu 11. Công thức cấu tạo của rượu ethylic là A. CH3 – O – CH3. B. CH 2 – CH3 – OH. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH 3 – CH2 – OH.
- Câu 12. Tính chất vật lý của rượu ethylic là A. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, B. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, C. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, D. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, Câu 13. Độ rượu là A. số gam rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. D. số ml rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. to Câu 14. Đốt cháy dẫn xuất của hiđrocacbon X theo sơ đồ sau: X+3O2 2CO2 3H2O X là A. C2H4O. B. C 2H6O. C. C 3H6O. D. C 3H8O. Câu 15. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương? A. nước vôi. B. giấm. C. nước muối. D. Cồn. Câu 16. Giấm ăn là dung dịch acid acetic có nồng độ là A. 9% -12%. B. 12% -15%. C. 2% - 5%. D. 5% - 9%. Câu 17. Rượu ethylic và acid acetic đều tác dụng được với: A. Na. B. NaCl. C. Na 2CO3. D. NaOH. Câu 18. Cho các chất sau: Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch acid acetic là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 19. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của một acid béo. B. glixerol và acid béo. C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các acid béo Câu 20. Thể tích không khí (đktc) (O2 chiếm 1/5 thể tích) cần để đốt cháy hết 2,3 gam rượu ethylic là A. 3,36 lít. B. 16,8 lít. C. 0,672 lít. D. 24 lít. Câu 21. Tính chất vật lý của acid acetic là A. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. Câu 22. Công thức chung của chất béo là A. C3H5(OH)3. B. RCOONa. C. (RCOO) 3C3H5. D. RCOOH. Câu 23. Cho 23 gam rượu ethylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 8,4 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít. D. 2,8 lít. Câu 24. Phản ứng lên men giấm là mengiaám mengiaám A. C2H6O + H2O CH3COOH + H2O. B. C 2H5OH CH3COOH + H2O. mengiaám mengiaám C. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O. D. C2H5OH + O2 CH3COOH. Câu 25. Dung dịch acid acetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, CuO, HCl. B. NaOH, Na, CaCO 3.
- Câu 26. Công thức chung của chất béo là A. (RCOO)3C3H5. B. RCOOH. C. RCOONa. D. C 3H5(OH)3. Câu 27. Hòa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra (đktc) là A. 5,60 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 28. Cho các chất sau: Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch acid acetic là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 29. Ancol ethylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. K. B. Na. C. O 2. D. KOH. Câu 30. Muốn điều chế 100 ml rượu ethylic 65o ta dùng A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. B. 100 ml rượu ethylic nguyên chất có 65 ml nước. C. 65 ml rượu ethylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. Câu 31. Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra acid nào sau đây? A. Acid oxalic. B. Acid acetic. C. Acid acrylic. D. Acid lactic. Câu 32. Cho rượu ethylic 90o tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 33. Thể tích không khí (đktc) (O2 chiếm 1/5 thể tích) cần để đốt cháy hết 2,3 gam rượu ethylic là A. 24 lít. B. 0,672 lít. C. 3,36 lít. D. 16,8 lít. to Câu 34. Đốt cháy dẫn xuất của hiđrocacbon X theo sơ đồ sau: X+3O2 2CO2 3H2O X là A. C3H6O. B. C 2H6O. C. C 2H4O. D. C 3H8O. Câu 35. Phương pháp điều chế ancol ethylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa? A. Tinh bột. B. Ethylclorua. C. Ethylen. D. Anđehit acetic. Câu 36. Dung dịch acid acetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, NaCl, CuO. B. NaOH, Cu, NaCl. C. Na, CuO, HCl. D. NaOH, Na, CaCO 3. Câu 37. Trong 100 ml rượu 45o có chứa A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. C. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. D. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. Câu 38. Rượu ethylic và acid acetic đều tác dụng được với: A. Na2CO3. B. NaOH. C. Na. D. NaCl. Câu 39. Cho 23 gam rượu ethylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 2,8 lít. B. 11,2 lít. C. 8,4 lít. D. 5,6 lít. Câu 40. Trong các chất sau, chất nào tác dụng được với Na? A. C6H6. B. CH 3-O-CH3. C. CH 3-CH3. D. CH 3-CH2-OH. ( Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, K=39, Na=23, Ca=40 ) Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Chúc các em làm bài tốt !
- PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Hoá học – Lớp 9 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút ĐỀ 003 Ngày kiểm tra: /4/2023 Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu? A. CH3COOH. B. CH 2 = CH2. C. CH3CH2OH. D. CH 3OH. Câu 2. Độ rượu là A. số gam rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. C. số ml rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. Câu 3. Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra acid nào sau đây? A. Acid acetic. B. Acid lactic. C. Acid oxalic. D. Acid acrylic. Câu 4. Nhiệt độ sôi của rượu ethylic là A. 87,3 o B. 83,7 o C. 73,8 o D. 78,3 o to Câu 5. Đốt cháy dẫn xuất của hiđrocacbon X theo sơ đồ sau: X+3O2 2CO2 3H2O X là A. C3H6O. B. C 2H4O. C. C 2H6O. D. C 3H8O. Câu 6. Ancol ethylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. KOH. B. Na. C. O 2. D. K. Câu 7. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương? A. nước muối. B. nước vôi. C. Cồn. D. giấm. Câu 8. Hòa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra (đktc) là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 5,60 lít. D. 4,48 lít. Câu 9. Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được A. glixerol và xà phòng. B. glixerol và một loại acid béo. C. glixerol và các acid béo. D. glixerol và một muối của acid béo. Câu 10. Rượu ethylic và acid acetic đều tác dụng được với: A. NaCl. B. NaOH. C. Na. D. Na 2CO3. Câu 11. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có Acid làm xúc tác axit, to A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH. axit, to B. 3RCOOC3H5 + 3H2O 3C3H5OH + 3RCOOH. axit, to C. (RCOO)3C3H5 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3. axit, to D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3. Câu 12. Trong 100 ml rượu 45o có chứa A. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. B. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. C. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. D. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. Câu 13. Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol ethylic và bã rượu. Muốn thu được ancol ethylic người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. Phương pháp chiết lỏng – rắn. C. Phương pháp kết tinh. D. phương pháp chưng chất.
- Câu 14. Sản phẩm phản ứng giữa rượu và acid hữu cơ được gọi là A. este. B. natri axetat C. metyl clorua. D. etilen. Câu 15. Tính chất vật lý của rượu ethylic là A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, B. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, D. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, Câu 16. Cho 23 gam rượu ethylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 2,8 lít. B. 8,4 lít. C. 11,2 lít. D. 5,6 lít. Câu 17. Rượu ethylic tác dụng được với natri vì A. trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi. B. trong phân tử có nguyên tử oxi. C. trong phân tử có nhóm – OH. D. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. Câu 18. Công thức cấu tạo của rượu ethylic là A. CH2 – CH2 – OH2. B. CH 2 – CH3 – OH. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH 3 – O – CH3. Câu 19. Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol ethylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 11,20. C. 8,96. D. 5,60. Câu 20. Cho rượu ethylic 90o tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 21. Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là A. 422 đv B. 980 đv C. 372 đv D. 890 đv Câu 22. Trong các chất sau, chất nào tác dụng được với Na? A. C6H6. B. CH 3-O-CH3. C. CH 3-CH3. D. CH 3-CH2-OH. Câu 23. Công thức chung của chất béo là A. RCOONa. B. RCOOH. C. C 3H5(OH)3. D. (RCOO) 3C3H5. Câu 24. Dung dịch acid acetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, CuO, HCl. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, NaCl, CuO. Câu 25. Thể tích khí oxi cần để đốt cháy 23 gam rượu ethylic là A. 11,2 lít. B. 5,6 lít. C. 22,4 lít. D. 33,6 lít. Câu 26. Hợp chất không tan trong nước là A. CH3CH2OH. B. C 6H12O6 (đường glucozơ). C. CH3COOH. D. (C 17H33COO)3C3H5. Câu 27. Acid acetic (acid ethanoic) có công thức là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH 2=CHCOOH. D. C 2H5COOH. Câu 28. Cho 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 12,5. C. 12,3. D. 15,0.
- Câu 29. Muốn điều chế 100 ml rượu ethylic 65o ta dùng A. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. B. 100 ml rượu ethylic nguyên chất có 65 ml nước. C. 65 ml rượu ethylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. D. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. Câu 30. Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o có nghĩa là A. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu ethylic nguyên chất. B. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu ethylic nguyên chất và 82 ml nước. C. nhiệt độ đông đặc của rượu ethylic là 18 o D. nhiệt độ sôi của rượu ethylic là 18 o Câu 31. Giấm ăn là dung dịch acid acetic có nồng độ là A. 5% - 9%. B. 12% -15%. C. 2% - 5%. D. 9% -12%. Câu 32. Phương pháp điều chế ancol ethylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa? A. Ethylen. B. Tinh bột. C. Anđehit acetic. D. Ethylclorua. Câu 33. Phản ứng lên men giấm là mengiaám mengiaám A. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O. B. C 2H5OH CH3COOH + H2O. mengiaám mengiaám C. C2H6O + H2O CH3COOH + H2O. D. C 2H5OH + O2 CH3COOH. Câu 34. Cho các chất sau: Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch acid acetic là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 35. Thể tích không khí (đktc) (O2 chiếm 1/5 thể tích) cần để đốt cháy hết 2,3 gam rượu ethylic là A. 0,672 lít. B. 16,8 lít. C. 24 lít. D. 3,36 lít. Câu 36. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của một acid béo. B. glixerol và xà phòng. C. glixerol và muối của các acid béo D. glixerol và acid béo. Câu 37. Acid acetic có tính acid vì: A. Phân tử có chứa nhóm – COOH. B. Acid acetic có công thức phân tử là C2H4O2. C. Phân tử có chứa đồng thời nhóm – OH và nhóm C = O. D. Phân tử chứa ba nguyên tố C, H, O. Câu 38. Rượu ethylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là: A. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt. B. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. C. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. D. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt. Câu 39. Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư phổi. B. Ung thư vòm họng. C. Ung thư vú. D. Ung thư gan. Câu 40. Tính chất vật lý của acid acetic là A. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. ( Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, K=39, Na=23, Ca=40 ) Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Chúc các em làm bài tốt !
- PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Hoá học – Lớp 9 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút ĐỀ 004 Ngày kiểm tra: /4/2023 Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Tính chất vật lý của rượu ethylic là A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, B. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, D. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen, Câu 2. Phương pháp điều chế ancol ethylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa? A. Anđehit acetic. B. Ethylen. C. Ethylclorua. D. Tinh bột. Câu 3. Hợp chất không tan trong nước là A. (C17H33COO)3C3H5. B. C 6H12O6 (đường glucozơ). C. CH3CH2OH. D. CH 3COOH. Câu 4. Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là A. 372 đv B. 980 đv C. 890 đv D. 422 đv Câu 5. Dung dịch acid acetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Na, CaCO3. B. Na, CuO, HCl. C. Na, NaCl, CuO. D. NaOH, Cu, NaCl. Câu 6. Rượu ethylic cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là: A. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt. B. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. C. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt. D. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. Câu 7. Thể tích khí oxi cần để đốt cháy 23 gam rượu ethylic là A. 22,4 lít. B. 33,6 lít. C. 5,6 lít. D. 11,2 lít. Câu 8. Giấm ăn là dung dịch acid acetic có nồng độ là A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%. Câu 9. Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol ethylic và bã rượu. Muốn thu được ancol ethylic người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. Phương pháp chiết lỏng – rắn. C. Phương pháp kết tinh. D. phương pháp chưng chất. Câu 10. Sản phẩm phản ứng giữa rượu và acid hữu cơ được gọi là A. natri axetat B. etilen. C. metyl clorua. D. este. Câu 11. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có Acid làm xúc tác axit, to A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH. axit, to B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3. axit, to C. 3RCOOC3H5 + 3H2O 3C3H5OH + 3RCOOH. axit, to D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3. Câu 12. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của các acid béo B. glixerol và xà phòng. C. glixerol và acid béo. D. glixerol và muối của một acid béo.
- Câu 13. Phản ứng lên men giấm là mengiaám mengiaám A. C2H6O + H2O CH3COOH + H2O. B. C 2H5OH +O2 CH3COOH + H2O. mengiaám mengiaám C. C2H5OH CH3COOH + H2O. D. C 2H5OH + O2 CH3COOH. Câu 14. Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu? A. CH3CH2OH. B. CH 3OH. C. CH 2 = CH2. D. CH 3COOH. Câu 15. Trong 100 ml rượu 45o có chứa A. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. B. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. C. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. D. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. Câu 16. Rượu ethylic và acid acetic đều tác dụng được với: A. NaCl. B. NaOH. C. Na 2CO3. D. Na. Câu 17. Cho 23 gam rượu ethylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 2,8 lít. B. 11,2 lít. C. 8,4 lít. D. 5,6 lít. Câu 18. Muốn điều chế 100 ml rượu ethylic 65o ta dùng A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. B. 100 ml rượu ethylic nguyên chất có 65 ml nước. C. 65 ml rượu ethylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. Câu 19. Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o có nghĩa là A. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu ethylic nguyên chất và 82 ml nước. B. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu ethylic nguyên chất. C. nhiệt độ đông đặc của rượu ethylic là 18 o D. nhiệt độ sôi của rượu ethylic là 18 o Câu 20. Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được A. glixerol và một muối của acid béo. B. glixerol và xà phòng. C. glixerol và một loại acid béo. D. glixerol và các acid béo. Câu 21. Thể tích không khí (đktc) (O2 chiếm 1/5 thể tích) cần để đốt cháy hết 2,3 gam rượu ethylic là A. 24 lít. B. 0,672 lít. C. 3,36 lít. D. 16,8 lít. Câu 22. Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra acid nào sau đây? A. Acid acetic. B. Acid lactic. C. Acid oxalic. D. Acid acrylic. Câu 23. Trong các chất sau, chất nào tác dụng được với Na? A. CH3-CH3. B. CH 3-CH2-OH. C. C6H6. D. CH 3-O-CH3. Câu 24. Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư vòm họng. B. Ung thư vú. C. Ung thư gan. D. Ung thư phổi. Câu 25. Độ rượu là A. số ml rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. C. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam rượu ethylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. Câu 26. Ancol ethylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. O2. B. K. C. Na. D. KOH.
- Câu 27. Cho các chất sau: Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch acid acetic là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 28. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương? A. Cồn. B. giấm. C. nước vôi. D. nước muối. Câu 29. Công thức chung của chất béo là A. RCOONa. B. (RCOO) 3C3H5. C. RCOOH. D. C 3H5(OH)3. Câu 30. Nhiệt độ sôi của rượu ethylic là A. 73,8 o B. 83,7 o C. 87,3 o D. 78,3 o Câu 31. Hòa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra (đktc) là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít. Câu 32. Tính chất vật lý của acid acetic là A. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. Câu 33. Acid acetic (acid ethanoic) có công thức là A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH 3COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 34. Cho rượu ethylic 90o tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 35. Cho 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 12,5. B. 8,2. C. 12,3. D. 15,0. Câu 36. Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol ethylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 4,48. C. 8,96. D. 5,60. Câu 37. Công thức cấu tạo của rượu ethylic là A. CH2 – CH2 – OH2. B. CH 3 – O – CH3. C. CH2 – CH3 – OH. D. CH 3 – CH2 – OH. Câu 38. Rượu ethylic tác dụng được với natri vì A. trong phân tử có nguyên tử oxi. B. trong phân tử có nhóm – OH. C. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. D. trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi. to Câu 39. Đốt cháy dẫn xuất của hiđrocacbon X theo sơ đồ sau: X+3O2 2CO2 3H2O X là A. C2H6O. B. C 3H6O. C. C 3H8O. D. C 2H4O. Câu 40. Acid acetic có tính acid vì: A. Acid acetic có công thức phân tử là C2H4O2. B. Phân tử chứa ba nguyên tố C, H, O. C. Phân tử có chứa đồng thời nhóm – OH và nhóm C = O. D. Phân tử có chứa nhóm – COOH. ( Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, K=39, Na=23, Ca=40 ) Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Chúc các em làm bài tốt !
- PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Hoá học – Lớp 9 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2023 Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 001 002 003 004 Câu 001 002 003 004 1 C D A A 21 C A D D 2 B A C D 22 C C D A 3 D B A A 23 B D D B 4 B A D C 24 C D C C 5 C D C A 25 B B D A 6 B A A D 26 B A D D 7 A A B B 27 A C A D 8 A B D A 28 A B C C 9 C D C D 29 A D C B 10 A D C D 30 D C B D 11 D C A A 31 A B C C 12 C D C A 32 A A B C 13 D A D B 33 C D A C 14 B B A D 34 A B A D 15 A A A A 35 C A B C 16 C B D D 36 C D C C 17 A B C D 37 C B A D 18 A B C C 38 C C B B 19 D C C A 39 B D D A 20 B B D D 40 D D D D BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang