Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy

Câu 1. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. H2O B. Na3PO4 C. NaOH D. H3PO4

Câu 2. Dung dịch nào sau đây làm dd phenolphtalein không màu chuyển sang màu đỏ?

A. NaNO3 B. NaOH C. NaCl D. H2SO4 loãng

Câu 3. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. H2SO4 B. Na3PO4 C. Ba(OH)2 D. K2SO3

Câu 4. Dãy các chất thuộc loại axit là:

A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S. B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.

C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S. D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.

Câu 5. Trong sơ đồ phản ứng sau:
. M là:
A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuO. D. CuSO4.

M N Cu OH     HCl NaOH  2Câu 6. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước?

A. KOH B. NaOH C. Cu(OH)2 D. Ba(OH)2

Câu 7. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Làm quỳ tím hoá xanh.

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.

pdf 2 trang Quốc Hùng 24/07/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022_tr.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – HÓA 9 TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 16/4/2022 Năm học : 2021 – 2022 MÃ ĐỀ: H902 Phần I - Trắc nghiệm (7đ) Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít etilen (đktc) trong bình chứa oxi. Thể tích khí oxi cần dùng (đktc) là A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 11,2 lít. Câu 2. Phương pháp hóa học nào sau đây dùng để loại bỏ etilen ra khỏi hỗn hợp với khí metan? A. Dẫn hỗn hợp khí qua nước vôi trong. B. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch muối ăn. C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư. D. Dẫn hỗn hợp khí qua nước. Câu 3. Để phân biệt khí axetilen với khí metan, chúng ta cần dùng A. dung dịch brom. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl. Câu 4. Khi đốt than, củi trong phòng kín thì sẽ sinh ra khí độc là A. Cl2. B. CO2. C. CO. D. CH4. Câu 5. Chất nào sau đây không phải là một hiđrocacbon? A. Rượu etylic B. Metan C. Axetilen D. Etilen Câu 6. Khối lượng C cần dùng để khử 30 gam CuO tạo thành CO2 là A. 13,5 gam. B. 4,5 gam. C. 9 gam. D. 2,25 gam. Câu 7. Chất khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. CO. B. H2. C. C2H4. D. CO2. Câu 8. Etilen không tham gia phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế clo. B. Phản ứng cộng brom. C. Phản ứng cháy tạo ra khí CO2 và H2O. D. Phản ứng trùng hợp tạo ra polietilen. Câu 9. Dẫn 0,15 mol khí etilen qua dung dịch nước brom dư. Số mol brom tham gia phản ứng là A. 0,6 mol. B. 0,45 mol. C. 0,3 mol. D. 0,15 mol. Câu 10. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí metan (đktc) là A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 0,3 lít. Câu 11. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit clohiđric giải phóng khí hiđro? A. NaOH. B. Na2CO3. C. MgO. D. Mg. Câu 12. Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic là A. kim loại sắt. B. axit clohiđric. C. rượu etylic. D. Canxi hiđroxit. Câu 13. Số lượng chu kì có trong bảng tuần hoàn là A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
  2. Câu 14. Khí nào sau đây dùng để khử trùng, làm sạch nước sinh hoạt ? A. Clo. B. Cacbon oxit. C. Metan. D. Cacbon đioxit. Câu 15. Nguyên tố hóa học nào chiếm hàm lượng chủ yếu trong than? A. Silic B. Lưu huỳnh C. Nhôm D. Cacbon Câu 16. Rượu etylic có công thức phân tử là A. CH4. B. C2H6O. C. C2H5Cl. D. C2H4O2. Câu 17. Chất nào dưới đây là axit axetic ? A. CH4. B. C2H5OH. C. C2H5Cl. D. CH3COOH. Câu 18. Khí nào sau đây có nhiều trong khí thiên nhiên ? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Cacbon đioxit. Câu 19. Hợp chất nào của Cacbon dùng để dập tắt đám cháy? A. CO2. B. CaCO3. C. CO. D. Ca(HCO3)2. Câu 20. Dãy chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với axit H2SO4 loãng ? A. Ca(OH)2 , Cu. B. NaOH, Ag. C. Ca(OH)2 , Zn. D. H2SO4 loãng, Zn. Câu 21. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C2H6. B. CaCO3. C. CH3COOH D. C4H10 Câu 22. Khí etilen có công thức phân tử là A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4 Câu 23: Công thức cấu tạo thu gọn của etilen là A. CH3 – CH3 B. CH2 – CH2 C. HC ≡ CH D. CH2 = CH2 Câu 24: Công thức cấu tạo thu gọn của axetilen là A. CH3 – CH3 B. CH2 – CH2 C. HC ≡ CH D. CH2 = CH2 Câu 25. Phương trình hóa học nào đúng? AS A. CH4 + Cl2  C6H6 + HCl B. CH4+ Cl2 CH3Cl + H2 C. CH4+ Cl2 CH3Cl + HCl D. CH4+ Cl2 CH3 + HCl Câu 26. Dẫn 4,2 gam khí etilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng là A. 14,1 gam. B. 28,2 gam. C. 6,48 gam. D. 7,05 gam. Câu 27. Khí nào có khả năng kích thích quá trình hô hấp của trái cây làm cho trái cây mau chín ? A. Cl2 B. CH4 C. N2 D. C2H4 Câu 28. Chất nào sau đây không phải là chất khí ? A. CaO B. C2H4 C. CH4 D. C2H2 Phần II- Tự luận (3đ) Câu 1 (1đ). Viết các công thức cấu tạo có thể có của C3H6 Câu 2 (1,5đ). Thực hiện phản ứng đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (đktc). a/. Viết phương trình hóa học. b/. Sau phản ứng hoàn toàn thì tạo thành bao nhiêu lít khí cacbonic (đktc). c/. Dẫn sản phẩm tạo thành vào nước vôi trong dư thì sinh ra bao nhiêu gam kết tủa ? Câu 3 (0,5đ). Tại sao cần cấm các hành động gây ra tia lửa điện (như bật diêm, hút thuốc ) trong các hầm lò khai thác than? (Biết: C=12; H=1; O=16; Ca=40; Br=80; Cu=64)