Đề kiểm tra giữa kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thu Hiền (Có đáp án)
Câu 1 . Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng :
- CH4, C3H6 B. C2H4, CH4
C.C2H6, C3H6 D. C2H4, C2H2
Câu 2 . Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H10
A.2 B. 3
C. 1 D.4
Câu 3. Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2.Để phân biệt các chất ta có thể dùng
A. Một kim loại B. Nước Brom
C. Ca(OH)2dư D. Một phi kim.
Câu 4 . Etilen có phản ứng hóa học nào là đặc trưng ?
A. Phản ứng cộng brom B Phản ứng trùng hợp tạo poli etilen
C. Phản ứng thế brom D. Phản ứng thế clo.
Câu 5 . Chất hữu cơ X khi đôt cháy tuân theo phương trình phản ứng :
X + 3O2 2CO2 + 2H2O Công thức phân tử của X là :
A. C2H2 B. C2H4
C. CH4 C. C4H8
Câu 6 . Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết ba :
- Metan B. Axetilen
C. Etilen D. Etan
Câu 7 . Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây để phân biệt chất vô cơ hay hữu cơ :
A. Độ tan trong nước. B. Trạng thái ( Rắn, lỏng, khí).
C. Màu sắc D. Thành phần nguyên tố.
Câu 8 . Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí Etilen.Biết các khí đo ở đktc.
Thể tích khí Oxi cần dùng và thể tích khí Cacbonic tạo thành lần lượt là :
A. 33,6 lit và 22,4 lit B. 2,24 lit và 1,12 lit
C. 44,8 lit và 22,4 lit D. 11,2 lit và 11,2 lit
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022_h.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thu Hiền (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 9 Tiết theo PPCT: 54 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 1 Phần I: Trắc nghiệm (7,0 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước đáp án đúng, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 . Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng : A. CH4, C3H6 B. C2H4, CH4 C.C2H6, C3H6 D. C2H4, C2H2 Câu 2 . Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H10 A.2 B. 3 C. 1 D.4 Câu 3. Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2.Để phân biệt các chất ta có thể dùng A. Một kim loại B. Nước Brom C. Ca(OH)2dư D. Một phi kim. Câu 4 . Etilen có phản ứng hóa học nào là đặc trưng ? A. Phản ứng cộng brom B Phản ứng trùng hợp tạo poli etilen C. Phản ứng thế brom D. Phản ứng thế clo. Câu 5 . Chất hữu cơ X khi đôt cháy tuân theo phương trình phản ứng : X + 3O2 2CO2 + 2H2O Công thức phân tử của X là : A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 C. C4H8 Câu 6 . Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết ba : A. Metan B. Axetilen C. Etilen D. Etan Câu 7 . Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây để phân biệt chất vô cơ hay hữu cơ : A. Độ tan trong nước. B. Trạng thái ( Rắn, lỏng, khí). C. Màu sắc D. Thành phần nguyên tố. Câu 8 . Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí Etilen.Biết các khí đo ở đktc. Thể tích khí Oxi cần dùng và thể tích khí Cacbonic tạo thành lần lượt là : A. 33,6 lit và 22,4 lit B. 2,24 lit và 1,12 lit C. 44,8 lit và 22,4 lit D. 11,2 lit và 11,2 lit Câu 9. Phản ứng nào sau đây được viết đúng? AS AS A. CH4+Cl2 CH2+Cl2 B. CH4+Cl2 CH2+2HCl AS AS C. 2CH4+Cl2 2CH3Cl+H2 D. CH4+Cl2 CH3Cl+HCl Câu 10. Để có hỗn hợp nổ mạnh nhất giữa khí CH4 và khí oxi thì cần phải trộn chúng theo tỉ lệ thể tích phù hợp nhất là: A. 2/3 B. 4/7 C. 1/2 D. 7/8 Câu 11. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H4 đi qua bình chứa dung dịch nước brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam. Thể tích các khí đo ở (đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí là: A. 30 và 70 B. 35 và 65 C. 75 và 25 D. 90 và 10 Câu 12. Khí etilen làm cho trái cây mau chín, đó là do:
- A. Etilen phản ứng với hơi nước trong không khí toả nhiệt nên quả mau chín. B. Etilen phản ứng với nước có trong trái cây, toả nhiệt nên làm quả cây mau chín. C. Etilen kích thích sự hô hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín. D. Etilen cho phản ứng cộng với dung dịch brom. Câu 13. Sản phẩm thu được khi cho clo phản ứng với metan theo tỉ lệ 3 : 1 có ánh sáng làm xúc tác là: A. CH2Cl và HCl B. CHCl3 và HCl C. CH 3Cl và HCl D. CCl4 và HCl Câu 14. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng số mol của hiđrocacbon nào sau đây sẽ thu được số mol 2 nhiều nhất? A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. C4H8 Câu 15. Có bốn lọ đựng 3 chất khí: CH4, CO2, C2H4. Dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết các khí trên? A. Dung dịch Ca(OH)2 và nước brom. B. Dung dịch Na 2CO3 và HCl. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch nước brom. Câu 16. Một hiđrô cacbon no có tỉ khối hơi so với khí oxi bằng 1,375. Công thức phân tử của hiđrô cacbon no nào sau đây là đúng? A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (Y) thì thu được 17,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O, biết khối lượng mol hợp chất là 26g. Công thức phân tử của hiđrocacbon (Y) là: A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. C3H6 Câu 18. Cho hợp chất hiđrocacbon C5H12. Số công thức cấu tạo của hợp chất này là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19. Dẫn 3,36 gam khí etilen ở đktc qua dung dịch chứa 20 gam brom. Hiện tượng quan sát được là: A. Màu vàng của dung dịch không thay đổi. B. Màu vàng của dung dịch brom nhạt hơn lúc đầu. C. Màu vàng nhạt dần và dung dịch chuyển thành trong suốt. D. Màu vàng sẽ đậm hơn lúc đầu. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dầu mỏ là một đơn chất. B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp. C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định. Câu 21. Để thu được khí metan tinh khiết có lẫn khí etilen, ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch nước vôi trong. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch nước brom. D. Dung dịch muối NaCl. Câu 22. Cấu tạo đặc biệt của phân tử metan là: A. Phân tử có 4 liên kết đơn. B. Phân tử có 1 liên kết đôi. C. Phân tử có 1 liên kết ba. D. Phân tử có 1 liên kết đôi và 3 liên kết đơn. Câu 23. Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch nước brom. B. Dung dịch NaOH dư. C. Dung dịch AgNO3/ NH3 dư. D. Dung dịch nước vôi trong. Câu 24. Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì: A. Dầu mỏ không tan trong nước. B. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon. C. Dầu mỏ nổi lên trên mặt nước. D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh. Câu 25. Khi cho axetilen cộng với hidro để tạo thành etilen thì cần dung chất xúc tác nào sau đây? 0 0 0 0 A. Ni,t B. Pt, t C. AlCl3,t D. Pd, t
- Câu 26. Từ dầu mỏ, để thu được xăng, dầu hỏa, dầu diezen và các sản phẩm khác thì người ta đã dùng những phương pháp nào? A. Hóa rắn. B. Đốt cháy C. Lặng lọc. D. Chưng cất dầu thô và crackinh nhiệt. Câu 27. Phản ứng đặc trưng của axetilen là: A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trùng hợp. Câu 28. Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất hiđrocacbon? A. CH4,C2H5,C3H8,C5H12 B. C2H6O,CH4,C2H4O2,C2H6,C6H12O6 C. CH3Cl,C2H6O,C12H22O11,C15H31COOH D. C6H12O6,C6H6,C6H5Cl,C4H9Cl Phần II: Tự luận (3,0 điểm) Câu 29(1đ): Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 3 chất khí đựng trong các bình riêng biệt không dán nhãn: CH4, C2H2, CO2. Câu 30(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 5,6 (l) khí axetilen trong không khí. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí oxi cần dùng. c. Tính thể tích không khí cần dùng. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí và thể tích các khí đo ở đktc. Cho biết : H =1; C = 12 ; O = 16; Br= 80
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 9 Tiết theo PPCT: 54 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 2 Phần I: Trắc nghiệm (7,0 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước đáp án đúng, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 . Etilen có phản ứng hóa học nào là đặc trưng ? A. Phản ứng cộng brom B Phản ứng trùng hợp tạo poli etilen C. Phản ứng thế brom D. Phản ứng thế clo. Câu 2 . Chất hữu cơ X khi đôt cháy tuân theo phương trình phản ứng : X + 3O2 2CO2 + 2H2O Công thức phân tử của X là : A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 C. C4H8 Câu 3 . Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết ba : A.Metan B. Axetilen C. Etilen D. Etan Câu 4 . Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng : A.CH 4, C3H6 B. C2H4, CH4 C.C2H6, C3H6 D. C2H4, C2H2 Câu 5 . Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H10 A.2 B. 3 C. 1 D.4 Câu 6. Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2.Để phân biệt các chất ta có thể dùng A. Một kim loại B. Nước Brom C. Ca(OH)2dư D. Một phi kim. Câu 7 . Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây để phân biệt chất vô cơ hay hữu cơ : A. Độ tan trong nước. B. Trạng thái ( Rắn, lỏng, khí). C. Màu sắc D. Thành phần nguyên tố. Câu 8 . Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí Etilen.Biết các khí đo ở đktc. Thể tích khí Oxi cần dùng và thể tích khí Cacbonic tạo thành lần lượt là : A. 33,6 lit và 22,4 lit B. 2,24 lit và 1,12 lit C. 44,8 lit và 22,4 lit D. 11,2 lit và 11,2 lit Câu 9. Khi cho axetilen cộng với hidro để tạo thành etilen thì cần dung chất xúc tác nào sau đây? 0 0 0 0 A. Ni,t B. Pt, t C. AlCl3,t D. Pd, t Câu 10. Để có hỗn hợp nổ mạnh nhất giữa khí CH4 và khí oxi thì cần phải trộn chúng theo tỉ lệ thể tích phù hợp nhất là: A. 2/3 B. 4/7 C. 1/2 D. 7/8 Câu 11. Cấu tạo đặc biệt của phân tử metan là: A. Phân tử có 4 liên kết đơn. B. Phân tử có 1 liên kết đôi. C. Phân tử có 1 liên kết ba. D. Phân tử có 1 liên kết đôi và 3 liên kết đơn. Câu 12. Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất hiđrocacbon? A. CH4,C2H5,C3H8,C5H12 B. C2H6O,CH4,C2H4O2,C2H6,C6H12O6
- C. CH3Cl,C2H6O,C12H22O11,C15H31COOH D. C6H12O6,C6H6,C6H5Cl,C4H9Cl Câu 13. Sản phẩm thu được khi cho clo phản ứng với metan theo tỉ lệ 3 : 1 có ánh sáng làm xúc tác là: A. CH2Cl và HCl B. CHCl3 và HCl C. CH 3Cl và HCl D. CCl4 và HCl Câu 14. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng số mol của hiđrocacbon nào sau đây sẽ thu được số mol 2 nhiều nhất? A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. C4H8 Câu 15. Có bốn lọ đựng 3 chất khí: CH4, CO2, C2H4. Dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết các khí trên? A. Dung dịch Ca(OH)2 và nước brom. B. Dung dịch Na 2CO3 và HCl. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch nước brom. Câu 16. Một hiđrô cacbon no có tỉ khối hơi so với khí oxi bằng 1,375. Công thức phân tử của hiđrô cacbon no nào sau đây là đúng? A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (Y) thì thu được 17,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O, biết khối lượng mol hợp chất là 26g. Công thức phân tử của hiđrocacbon (Y) là: A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. C3H6 Câu 18. Cho hợp chất hiđrocacbon C5H12. Số công thức cấu tạo của hợp chất này là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19. Dẫn 3,36 gam khí etilen ở đktc qua dung dịch chứa 20 gam brom. Hiện tượng quan sát được là: A. Màu vàng của dung dịch không thay đổi. B. Màu vàng của dung dịch brom nhạt hơn lúc đầu. C. Màu vàng nhạt dần và dung dịch chuyển thành trong suốt. D. Màu vàng sẽ đậm hơn lúc đầu. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dầu mỏ là một đơn chất. B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp. C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định. Câu 21. Để thu được khí metan tinh khiết có lẫn khí etilen, ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch nước vôi trong. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch nước brom. D. Dung dịch muối NaCl. Câu 22. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H4 đi qua bình chứa dung dịch nước brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam. Thể tích các khí đo ở (đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí là: A. 30 và 70 B. 35 và 65 C. 75 và 25 D. 90 và 10 Câu 23. Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch nước brom. B. Dung dịch NaOH dư. C. Dung dịch AgNO3/ NH3 dư. D. Dung dịch nước vôi trong. Câu 24. Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì: A. Dầu mỏ không tan trong nước. B. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon. C. Dầu mỏ nổi lên trên mặt nước. D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh. Câu 25. Phản ứng nào sau đây được viết đúng? AS AS A. CH4+Cl2 CH2+Cl2 B. CH4+Cl2 CH2+2HCl AS AS C. 2CH4+Cl2 2CH3Cl+H2 D. CH4+Cl2 CH3Cl+HCl Câu 26. Từ dầu mỏ, để thu được xăng, dầu hỏa, dầu diezen và các sản phẩm khác thì người ta đã dùng những phương pháp nào?
- A. Hóa rắn. B. Đốt cháy C. Lặng lọc. D. Chưng cất dầu thô và crackinh nhiệt. Câu 27. Phản ứng đặc trưng của axetilen là: A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trùng hợp. Câu 28. Khí etilen làm cho trái cây mau chín, đó là do: A. Etilen phản ứng với hơi nước trong không khí toả nhiệt nên quả mau chín. B. Etilen phản ứng với nước có trong trái cây, toả nhiệt nên làm quả cây mau chín. C. Etilen kích thích sự hô hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín. D. Etilen cho phản ứng cộng với dung dịch brom. Phần II: Tự luận (3,0 điểm) Câu 29(1đ): Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 3 chất khí đựng trong các bình riêng biệt không dán nhãn: CH4, C2H2, CO2. Câu 30(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 5,6 (l) khí axetilen trong không khí. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí oxi cần dùng. c. Tính thể tích không khí cần dùng. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí và thể tích các khí đo ở đktc. Cho biết : H =1; C = 12 ; O = 16; Br= 80
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 9 Tiết theo PPCT: 54 Năm học: 2022 – 2022 ĐỀ 3 Phần I: Trắc nghiệm (7,0 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước đáp án đúng, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 . Etilen có phản ứng hóa học nào là đặc trưng ? A. Phản ứng cộng brom B Phản ứng trùng hợp tạo poli etilen C. Phản ứng thế brom D. Phản ứng thế clo. Câu 2 . Chất hữu cơ X khi đôt cháy tuân theo phương trình phản ứng : X + 3O2 2CO2 + 2H2O Công thức phân tử của X là : A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 C. C4H8 Câu 3 . Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H10 A.2 B. 3 C. 1 D.4 Câu 4. Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2.Để phân biệt các chất ta có thể dùng A. Một kim loại B. Nước Brom C. Ca(OH)2dư D. Một phi kim. Câu 5 . Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây để phân biệt chất vô cơ hay hữu cơ : A. Độ tan trong nước. B. Trạng thái ( Rắn, lỏng, khí). C. Màu sắc D. Thành phần nguyên tố. Câu 6 . Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí Etilen.Biết các khí đo ở đktc. Thể tích khí Oxi cần dùng và thể tích khí Cacbonic tạo thành lần lượt là : A. 33,6 lit và 22,4 lit B. 2,24 lit và 1,12 lit C. 44,8 lit và 22,4 lit D. 11,2 lit và 11,2 lit Câu 7 . Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết ba : A.Metan B. Axetilen C. Etilen D. Etan Câu 8 . Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng : A.CH4, C3H6 B. C2H4, CH4 C.C2H6, C3H6 D. C2H4, C2H2 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dầu mỏ là một đơn chất. B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp. C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định. Câu 10. Để có hỗn hợp nổ mạnh nhất giữa khí CH4 và khí oxi thì cần phải trộn chúng theo tỉ lệ thể tích phù hợp nhất là: A. 2/3 B. 4/7 C. 1/2 D. 7/8 Câu 11. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H4 đi qua bình chứa dung dịch nước brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam. Thể tích các khí đo ở (đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí là: A. 30 và 70 B. 35 và 65 C. 75 và 25 D. 90 và 10 Câu 12. Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất hiđrocacbon?
- A. CH4,C2H5,C3H8,C5H12 B. C2H6O,CH4,C2H4O2,C2H6,C6H12O6 C. CH3Cl,C2H6O,C12H22O11,C15H31COOH D. C6H12O6,C6H6,C6H5Cl,C4H9Cl Câu 13. Sản phẩm thu được khi cho clo phản ứng với metan theo tỉ lệ 3 : 1 có ánh sáng làm xúc tác là: A. CH2Cl và HCl B. CHCl3 và HCl C. CH 3Cl và HCl D. CCl4 và HCl Câu 14. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng số mol của hiđrocacbon nào sau đây sẽ thu được số mol 2 nhiều nhất? A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. C4H8 Câu 15. Có bốn lọ đựng 3 chất khí: CH4, CO2, C2H4. Dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết các khí trên? A. Dung dịch Ca(OH)2 và nước brom. B. Dung dịch Na 2CO3 và HCl. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch nước brom. Câu 16 Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch nước brom. B. Dung dịch NaOH dư. C. Dung dịch AgNO3/ NH3 dư. D. Dung dịch nước vôi trong. Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (Y) thì thu được 17,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O, biết khối lượng mol hợp chất là 26g. Công thức phân tử của hiđrocacbon (Y) là: A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. C3H6 Câu 18. Cho hợp chất hiđrocacbon C5H12. Số công thức cấu tạo của hợp chất này là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19. Dẫn 3,36 gam khí etilen ở đktc qua dung dịch chứa 20 gam brom. Hiện tượng quan sát được là: A. Màu vàng của dung dịch không thay đổi. B. Màu vàng của dung dịch brom nhạt hơn lúc đầu. C. Màu vàng nhạt dần và dung dịch chuyển thành trong suốt. D. Màu vàng sẽ đậm hơn lúc đầu. Câu 20. Phản ứng nào sau đây được viết đúng? AS AS A. CH4+Cl2 CH2+Cl2 B. CH4+Cl2 CH2+2HCl AS AS C. 2CH4+Cl2 2CH3Cl+H2 D. CH4+Cl2 CH3Cl+HCl Câu 21. Để thu được khí metan tinh khiết có lẫn khí etilen, ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch nước vôi trong. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch nước brom. D. Dung dịch muối NaCl. Câu 22. Cấu tạo đặc biệt của phân tử metan là: A. Phân tử có 4 liên kết đơn. B. Phân tử có 1 liên kết đôi. C. Phân tử có 1 liên kết ba. D. Phân tử có 1 liên kết đôi và 3 liên kết đơn. Câu 23. . Một hiđrô cacbon no có tỉ khối hơi so với khí oxi bằng 1,375. Công thức phân tử của hiđrô cacbon no nào sau đây là đúng? A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 24. Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì: A. Dầu mỏ không tan trong nước. B. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon. C. Dầu mỏ nổi lên trên mặt nước. D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh. Câu 25. Khi cho axetilen cộng với hidro để tạo thành etilen thì cần dung chất xúc tác nào sau đây? 0 0 0 0 A. Ni,t B. Pt, t C. AlCl3,t D. Pd, t Câu 26. Từ dầu mỏ, để thu được xăng, dầu hỏa, dầu diezen và các sản phẩm khác thì người ta đã dùng những phương pháp nào? A. Hóa rắn. B. Đốt cháy C. Lặng lọc. D. Chưng cất dầu thô và crackinh nhiệt.
- Câu 27. Phản ứng đặc trưng của axetilen là: A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trùng hợp. Câu 28. Khí etilen làm cho trái cây mau chín, đó là do: A. Etilen phản ứng với hơi nước trong không khí toả nhiệt nên quả mau chín. B. Etilen phản ứng với nước có trong trái cây, toả nhiệt nên làm quả cây mau chín. C. Etilen kích thích sự hô hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín. D. Etilen cho phản ứng cộng với dung dịch brom. Phần II: Tự luận (3,0 điểm) Câu 29(1đ): Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 3 chất khí đựng trong các bình riêng biệt không dán nhãn: CH4, C2H2, CO2. Câu 30(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 5,6 (l) khí axetilen trong không khí. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí oxi cần dùng. c. Tính thể tích không khí cần dùng. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí và thể tích các khí đo ở đktc. Cho biết : H =1; C = 12 ; O = 16; Br= 80
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 9 Tiết theo PPCT: 54 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 4 Phần I: Trắc nghiệm (7,0 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước đáp án đúng, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 . Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí Etilen.Biết các khí đo ở đktc. Thể tích khí Oxi cần dùng và thể tích khí Cacbonic tạo thành lần lượt là : A. 11,2 lit và 11,2 lit B. 2,24 lit và 1,12 lit C. 44,8 lit và 22,4 lit D. 33,6 lit và 22,4 lit Câu 2 . Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết ba : A.Metan B. Axetilen C. Etilen D. Etan Câu 3 . Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng : A.CH4, C3H6 B. C2H4, CH4 C.C2H6, C3H6 D. C2H4, C2H2 Câu 4 . Etilen có phản ứng hóa học nào là đặc trưng ? A. Phản ứng cộng brom B Phản ứng trùng hợp tạo poli etilen C. Phản ứng thế brom D. Phản ứng thế clo. Câu 5 . Chất hữu cơ X khi đôt cháy tuân theo phương trình phản ứng : X + 3O2 2CO2 + 2H2O Công thức phân tử của X là : A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 C. C4H8 Câu 6 . Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H10 A.2 B. 3 C. 1 D.4 Câu 7. Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2.Để phân biệt các chất ta có thể dùng A. Một kim loại B. Nước Brom C. Ca(OH)2dư D. Một phi kim. Câu 8 . Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây để phân biệt chất vô cơ hay hữu cơ : A. Độ tan trong nước. B. Trạng thái ( Rắn, lỏng, khí). C. Màu sắc D. Thành phần nguyên tố. Câu 9. Phản ứng nào sau đây được viết đúng? AS AS A. CH4+Cl2 CH2+Cl2 B. CH4+Cl2 CH2+2HCl AS AS C. 2CH4+Cl2 2CH3Cl+H2 D. CH4+Cl2 CH3Cl+HCl Câu 10. Dẫn 3,36 gam khí etilen ở đktc qua dung dịch chứa 20 gam brom. Hiện tượng quan sát được là: A. Màu vàng của dung dịch không thay đổi. B. Màu vàng của dung dịch brom nhạt hơn lúc đầu. C. Màu vàng nhạt dần và dung dịch chuyển thành trong suốt. D. Màu vàng sẽ đậm hơn lúc đầu.
- Câu 11. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H4 đi qua bình chứa dung dịch nước brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam. Thể tích các khí đo ở (đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí là: A. 30 và 70 B. 35 và 65 C. 75 và 25 D. 90 và 10 Câu 12. Khí etilen làm cho trái cây mau chín, đó là do: A. Etilen phản ứng với hơi nước trong không khí toả nhiệt nên quả mau chín. B. Etilen phản ứng với nước có trong trái cây, toả nhiệt nên làm quả cây mau chín. C. Etilen kích thích sự hô hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín. D. Etilen cho phản ứng cộng với dung dịch brom. Câu 13. Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì: A. Dầu mỏ không tan trong nước. B. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon. C. Dầu mỏ nổi lên trên mặt nước. D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh. Câu 14. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng số mol của hiđrocacbon nào sau đây sẽ thu được số mol 2 nhiều nhất? A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. C4H8 Câu 15. Có bốn lọ đựng 3 chất khí: CH4, CO2, C2H4. Dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết các khí trên? A. Dung dịch Ca(OH)2 và nước brom. B. Dung dịch Na 2CO3 và HCl. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch nước brom. Câu 16. Phản ứng đặc trưng của axetilen là: A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trùng hợp Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (Y) thì thu được 17,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O, biết khối lượng mol hợp chất là 26g. Công thức phân tử của hiđrocacbon (Y) là: A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. C3H6 Câu 18. Cho hợp chất hiđrocacbon C5H12. Số công thức cấu tạo của hợp chất này là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19. Để có hỗn hợp nổ mạnh nhất giữa khí CH4 và khí oxi thì cần phải trộn chúng theo tỉ lệ thể tích phù hợp nhất là: A. 2/3 B. 4/7 C. 1/2 D. 7/8 Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dầu mỏ là một đơn chất. B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp. C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định. Câu 21. Để thu được khí metan tinh khiết có lẫn khí etilen, ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch nước vôi trong. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch nước brom. D. Dung dịch muối NaCl. Câu 22. Cấu tạo đặc biệt của phân tử metan là: A. Phân tử có 4 liên kết đơn. B. Phân tử có 1 liên kết đôi. C. Phân tử có 1 liên kết ba. D. Phân tử có 1 liên kết đôi và 3 liên kết đơn. Câu 23. Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch nước brom. B. Dung dịch NaOH dư. C. Dung dịch AgNO3/ NH3 dư. D. Dung dịch nước vôi trong. Câu 24. Sản phẩm thu được khi cho clo phản ứng với metan theo tỉ lệ 3 : 1 có ánh sáng làm xúc tác là: A. CH2Cl và HCl B. CHCl3 và HCl C. CH 3Cl và HCl D. CCl4 và HCl Câu 25. Khi cho axetilen cộng với hidro để tạo thành etilen thì cần dung chất xúc tác nào sau đây?
- 0 0 0 0 A. Ni,t B. Pt, t C. AlCl3,t D. Pd, t Câu 26. Từ dầu mỏ, để thu được xăng, dầu hỏa, dầu diezen và các sản phẩm khác thì người ta đã dùng những phương pháp nào? A. Hóa rắn. B. Đốt cháy C. Lặng lọc. D. Chưng cất dầu thô và crackinh nhiệt. Câu 27. Một hiđrô cacbon no có tỉ khối hơi so với khí oxi bằng 1,375. Công thức phân tử của hiđrô cacbon no nào sau đây là đúng? A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 28. Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất hiđrocacbon? A. CH4,C2H5,C3H8,C5H12 B. C2H6O,CH4,C2H4O2,C2H6,C6H12O6 C. CH3Cl,C2H6O,C12H22O11,C15H31COOH D. C6H12O6,C6H6,C6H5Cl,C4H9Cl Phần II: Tự luận (3,0 điểm) Câu 29(1đ): Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 3 chất khí đựng trong các bình riêng biệt không dán nhãn: CH4, C2H2, CO2. Câu 30(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 5,6 (l) khí axetilen trong không khí. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí oxi cần dùng. c. Tính thể tích không khí cần dùng. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí và thể tích các khí đo ở đktc. Cho biết : H =1; C = 12 ; O = 16; Br= 80
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Hóa học 8 Tiết theo PPCT: 54 Năm học: 2020-2021 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học trong hiđrocacbon, nhiên liệu - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của học sinh. 2. Năng lực - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực thực hành hóa học - Năng lực tính toán - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. MA TRẬN KHUNG MA TRẬN Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tổng Biết được thế Mở đầu hóa nào ngành hữu cơ hóa hữu cơ Số câu 3 3 0,75đ= 0,75đ= Số điểm = % 7,5% 7,5% Biết được Hiểu được HS vận dụng làm HS vận dụng thế nào là các tỉ lệ được các dạng kiến thức hợp chất phản ứng bài tập định hidrocacbon hidrocacbon, của lượng đặc biệt vào các hiện Hiđrôcacbon các phản hidrocacbon bài tập đốt cháy tượng thực tế ứng hóa học hidrocacbon của các loại hidrocacbon Số câu 11 9 1 1 22 2,75đ = 2,25đ= 2đ= 1đ= 10% 8đ= Số điểm = % 27,5% 22,5% 20% 80% Biết được Hiểu được Dầu mỏ, khí đặc điểm đặc điểm cấu thiên nhiên- tạo dầu mỏ Nhiên liệu dầu mỏ, nhiên liệu Số câu 2 3 5 Số điểm = % 0,5đ= 0,75đ= 7,5% 1,25đ=
- 5% 12,5% Tổng số câu 16 12 1 1 30 Tổng số 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%