Đề kiểm tra giữa kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Giang (Có đáp án)
Câu 1. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl. B. K2CO3 và HNO3.
C. CuCl2 và KOH. D. Na2SO3 và H2SO4.
Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Al2O3. B. SO2. C. CO. D. Na2O.
Câu 3. Khi cho SO2 vào nước ta thu được:
A. Dung dịch H2SO4 B. SO2 không tan trong nước
C. Dung dịch SO2 D. Dung dịch H2SO3
Câu 4. Axit sunfuric đặc nóng có khả năng làm phỏng da do:
A. Tính háo nước.
B. Tính háo nước và tỏa nhiệt mạnh khi tan trong nước.
C. Tan nhiều trong nước .
D. Không tan trong nước.
Câu 5. Trong công nghiệp, vôi sống được điều chế bằng cách nhiệt phân:
A. Ca(OH)2. B. CaCl2. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 6. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
A. Rót từ từ nước vào axit đặc. B. Rót từ từ axit đặc vào nước.
C. Rót nước vào axit đặc. D. Rót nhanh axit đặc vào nước.
Câu 7. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. CO2. B. SO2. C. N2. D. O3.
Câu 8. Chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric, thu được dung dịch màu xanh là:
A. MgO. B. CuO. C. BaCl2. D. Mg.
Câu 9. Oxit nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư?
A. CO2. B. CO. C. CuO. D. NO.
Câu 10. Oxit nào sau đây là oxit trung tính?
A. CO. B. SO2. C. CaO. D. CO2.
Câu 11. Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO2 từ:
A. H2S, SO2. B. FeS, S. C. FeS2, H2S. D. S, FeS2.
Câu 12. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
A. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. B. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
C. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. D. Sủi bọt khí, đường không tan.
Câu 13. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.
Câu 14. Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa:
A. Axit với oxit bazơ tạo muối và nước B. Axit với bazơ tạo muối và n ước
C. Oxit axit với bazơ tạo muối và nước D. Oxit axit với oxit bazơ tạo muối
Câu 15. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí
A. CO2. B. SO3. C. H2S. D. SO2.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2023_2024_do.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Giang (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS cần biết được tính chất hóa học của : oxit, axit, bazơ. - Viết được PTPƯ minh họa tính chất hoá học của mỗi loại chất. - Nêu được tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ƯD của SO 2, CaO, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2 - Viết PTPƯ thực hiện chuyển đổi hóa học giữa các loại hợp chất vô cơ. - Biết được phương pháp giải bài tập tách chất ra khỏi hỗn hợp, điều chế chất, nhận biết các chất. 2. Năng lực: - Viết được phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ - Giải bài tập tách chất ra khỏi hỗn hợp , điều chế chất , nhận biết các chất . - Bài tập tính theo PTHH liên quan tới tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ và nồng độ dung dịch. 3. Phẩm chất - Trung thực khi làm bài kiểm tra
- II. Ma trận đề Nội dung Mức độ nhận thức Cộng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL VD VDC 1. Oxit - Nêu được Tính - Tính chất hóa chất vật lí, ứng học của oxit dụng, điều chế CaO, SO2. Phân loại oxit. Số câu hỏi 6 câu 4câu 10 câu Số điểm 1,5đ 1đ 2,5đ 2. Axit - Nêu được Tính - Tính chất hóa chất vật lí, ứng học của axit, dụng, điều chế H2SO4 loãng, HCl, H2SO4 đặc. Số câu hỏi 6 câu 4câu 10 câu Số điểm 1,5đ 1đ 2,5đ 3. Bazơ - Nêu được Tính - Tính chất hóa - Tính theo - Vận dụng chất vật lí, ứng học của bazo PTHH giải thích dụng, điều chế tình huống NaOH,Ca(OH) 2 thực tiễn. Số câu hỏi 4 câu 4 Câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 1đ 1đ 2,5đ 0,5đ 3đ Tổng 16 câu 12 câu 1 câu 1 câu 30 câu 4đ 3đ 2,5đ 0,5 đ 10đ 40% 30% 25% 5% 100%
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút ĐỀ 001 Phần I: Trắc nghiệm (7đ) Hãy chọn và tô vào đáp án đúng nhất trong phiếu TLTN Câu 1. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl. B. K 2CO3 và HNO3. C. CuCl2 và KOH. D. Na 2SO3 và H2SO4. Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit axit? A. Al2O3. B. SO 2. C. CO. D. Na 2O. Câu 3. Khi cho SO2 vào nước ta thu được: A. Dung dịch H2SO4 B. SO 2 không tan trong nước C. Dung dịch SO2 D. Dung dịch H 2SO3 Câu 4. Axit sunfuric đặc nóng có khả năng làm phỏng da do: A. Tính háo nước. B. Tính háo nước và tỏa nhiệt mạnh khi tan trong nước. C. Tan nhiều trong nước . D. Không tan trong nước. Câu 5. Trong công nghiệp, vôi sống được điều chế bằng cách nhiệt phân: A. Ca(OH)2. B. CaCl 2. C. CaCO 3. D. CaSO 4. Câu 6. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót từ từ nước vào axit đặc. B. Rót từ từ axit đặc vào nước. C. Rót nước vào axit đặc. D. Rót nhanh axit đặc vào nước. Câu 7. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A. CO2. B. SO 2. C. N 2. D. O 3. Câu 8. Chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric, thu được dung dịch màu xanh là: A. MgO. B. CuO. C. BaCl 2. D. Mg. Câu 9. Oxit nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư? A. CO2. B. CO. C. CuO. D. NO. Câu 10. Oxit nào sau đây là oxit trung tính? A. CO. B. SO 2. C. CaO. D. CO 2. Câu 11. Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO2 từ: A. H2S, SO2. B. FeS, S. C. FeS 2, H2S. D. S, FeS 2. Câu 12. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. B. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. C. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. D. Sủi bọt khí, đường không tan. Câu 13. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. O2. B. N 2. C. H 2. D. CO 2. Câu 14. Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa: A. Axit với oxit bazơ tạo muối và nước B. Axit với bazơ tạo muối và n ước C. Oxit axit với bazơ tạo muối và nước D. Oxit axit với oxit bazơ tạo muối Câu 15. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí A. CO2. B. SO 3. C. H 2S. D. SO 2. Câu 16. Chất nào sau đây làm quì tím đổi thành màu xanh ? A. dd NaCl B. dd NaOH C. dd HCl D. Cu(OH) 2 Câu 17. Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là: A. ZnO, MgO. B. Na 2O, K2O. C. K 2O, Fe2O3. D. Al 2O3, CuO. Câu 18. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag. Câu 19. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp? A. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. B. FeO SO 2 SO3 H2SO4. C. Cu SO2 SO3 H2SO4. D. Fe SO 2 SO3 H2SO4.
- Câu 20. Dung dịch nào sau đây làm quì tím đổi thành màu đỏ : A. H2SO4 B.KCl C.NaOH D.Na2SO4 Câu 21. Dùng hóa chất nào sau đây làm thuốc thử phân biệt dd HCl với dd H2SO4 : A. KCl B. BaCl 2 C. Quỳ tím D. NaCl Câu 22. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước. B. Làm quỳ tím hoá xanh. C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. D. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. Câu 23. Chất không tác dụng với dd HCl là : A. Fe(OH)3 B. Fe C. CuO D. CO 2 Câu 24. CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO? A. Tác dụng với oxit axit. B. Tác dụng với muối. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với axit. Câu 25. Dãy bazơ nào tương ứng với các oxit sau: Na2O; CuO BaO; Fe2O3? A. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Fe(OH)2. B. NaOH; CuOH; Ba(OH) 2; Fe(OH)2. C. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Fe(OH)3. D. NaOH; CuOH; Ba(OH) 2; Fe(OH)3. Câu 26. Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao: A. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2. B. Cu(OH) 2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2. C. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH. D. Ca(OH) 2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3. Câu 27. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. SO2. B. P 2O5. C. CO. D. CaO. Câu 28. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Al2O3. B. MgO. C. BaO. D. SO 3. Phần II: Tự luận (3đ) Câu 1 (2,5 đ) . Cho 5,6 g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch 100 ml H2SO4. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc c. Tính khối lượng muối tạo thành. d. Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 tham gia phản ứng. Câu 2 (0.5đ) Tại sao khi bị ong đốt ta bôi vôi vào vết thương lại thấy đỡ đau? Biết: C=12, O=16, H=1, Na=23, Cl=35,5, S=32, Cu=64, Fe=56, Zn=65 Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút ĐỀ 002 Phần I: Trắc nghiệm (7đ) Hãy chọn và tô vào đáp án đúng nhất trong phiếu TLTN Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit trung tính? A. CO. B. CaO. C. CO 2. D. SO 2. Câu 2. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. N2. B. H 2. C. CO 2. D. O 2. Câu 3. Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao: A. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH. B. Cu(OH) 2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2. C. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2. D. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3. Câu 4. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. B. Sủi bọt khí, đường không tan. C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. D. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. Câu 5. CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO? A. Tác dụng với axit. B. Tác dụng với oxit axit. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với muối. Câu 6. Dùng hóa chất nào sau đây làm thuốc thử phân biệt dd HCl với dd H2SO4 : A. NaCl B. BaCl 2 C. Quỳ tím D. KCl Câu 7. Chất không tác dụng với dd HCl là : A. CO2 B. Fe C. CuO D. Fe(OH) 3 Câu 8. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót từ từ axit đặc vào nước. B. Rót từ từ nước vào axit đặc. C. Rót nước vào axit đặc. D. Rót nhanh axit đặc vào nước. Câu 9. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp? A. Fe SO2 SO3 H2SO4. B. FeS 2 SO2 SO3 H2SO4. C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. Cu SO2 SO3 H2SO4. Câu 10. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Zn, Ag. B. Fe, Cu, Mg. C. Zn, Fe, Cu. D. Zn, Fe, Al. Câu 11. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí A. CO2. B. SO 2. C. SO 3. D. H 2S. Câu 12. Oxit nào sau đây là oxit axit? A. SO2. B. Na 2O. C. Al 2O3. D. CO. Câu 13. Dung dịch nào sau đây làm quì tím đổi thành màu đỏ : A. H2SO4 B.KCl C.NaOH D.Na2SO4 Câu 14. Oxit nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư? A. NO. B. CO 2. C. CuO. D. CO. Câu 15. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A. N2. B. CO 2. C. O 3. D. SO 2. Câu 16. Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa: A. Oxit axit với bazơ tạo muối và nước B. Axit với bazơ tạo muối và n ước C. Axit với oxit bazơ tạo muối và nước D. Oxit axit với oxit bazơ tạo muối Câu 17. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. SO2. B. CO. C. P 2O5. D. CaO. Câu 18. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước. B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. D. Làm quỳ tím hoá xanh.
- Câu 19. Chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric, thu được dung dịch màu xanh là: A. BaCl2. B. CuO. C. MgO. D. Mg. Câu 20. Trong công nghiệp, vôi sống được điều chế bằng cách nhiệt phân: A. Ca(OH)2. B. CaCl 2. C. CaCO 3. D. CaSO 4. Câu 21. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. SO3. B. Al 2O3. C. MgO. D. BaO. Câu 22. Axit sunfuric đặc nóng có khả năng làm phỏng da do: A. Tan nhiều trong nước . B. Không tan trong nước. C. Tính háo nước. D. Tính háo nước và tỏa nhiệt mạnh khi tan trong nước. Câu 23. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. K2CO3 và HNO3. B. CuCl2 và KOH. C. Na2SO3 và H2SO4. D. CaCO 3 và HCl. Câu 24. Dãy bazơ nào tương ứng với các oxit sau: Na2O; CuO BaO; Fe2O3? A. NaOH; CuOH; Ba(OH)2; Fe(OH)3. B. NaOH; Cu(OH) 2; Ba(OH)2; Fe(OH)2. C. NaOH; CuOH; Ba(OH)2; Fe(OH)2. D. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Fe(OH)3. Câu 25. Chất nào sau đây làm quì tím đổi thành màu xanh ? A. dd NaCl B. dd NaOH C. dd HCl D. Cu(OH) 2 Câu 26. Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO2 từ: A. FeS2, H2S. B. FeS, S. C. H 2S, SO2. D. S, FeS 2. Câu 27. Khi cho SO2 vào nước ta thu được: A. Dung dịch SO2 B. Dung dịch H 2SO4 C. Dung dịch H2SO3 D. SO 2 không tan trong nước Câu 28. Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là: A. K2O, Fe2O3. B. ZnO, MgO. C. Na 2O, K2O. D. Al2O3, CuO. Phần II: Tự luận (3đ) Câu 1 (2,5đ). Cho 6,5 g Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch 100 ml HCl. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. c. Tính khối lượng muối thu đuọc d. Tính nồng độ mol dung dịch HCl tham gia phản ứng. Câu 2 (0.5đ) Tại sao khi bị ong đốt ta bôi vôi vào vết thương lại thấy đỡ đau? (Biết: Mg = 24, Cl= 35,5 Cu = 64, O = 16, S = 32, H = 1, Zn =65 ) Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút ĐỀ 003 Phần I: Trắc nghiệm (7đ) Hãy chọn và tô vào đáp án đúng nhất trong phiếu TLTN Câu 1. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp? A. Cu SO2 SO3 H2SO4. B. FeS 2 SO2 SO3 H2SO4. C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. Fe SO2 SO3 H2SO4. Câu 2. Trong công nghiệp, vôi sống được điều chế bằng cách nhiệt phân: A. CaCO3. B. CaCl 2. C. Ca(OH) 2. D. CaSO 4. Câu 3. Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao: A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3. B. Cu(OH) 2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2. C. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH. D. Cu(OH) 2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2. Câu 4. Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa: A. Oxit axit với oxit bazơ tạo muối B. Axit với bazơ tạo muối và n ước C. Axit với oxit bazơ tạo muối và nước D. Oxit axit với bazơ tạo muối và nước Câu 5. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí A. SO3. B. SO 2. C. CO 2. D. H 2S. Câu 6. Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CO. B. Na 2O. C. SO 2. D. Al 2O3. Câu 7. Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là: A. Na2O, K2O. B. K 2O, Fe2O3. C. Al 2O3, CuO. D. ZnO, MgO. Câu 8. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. K2CO3 và HNO3. B. CuCl2 và KOH. C. CaCO3 và HCl. D. Na 2SO3 và H2SO4. Câu 9. Axit sunfuric đặc nóng có khả năng làm phỏng da do: A. Tính háo nước và tỏa nhiệt mạnh khi tan trong nước. B. Không tan trong nước. C. Tính háo nước. D. Tan nhiều trong nước . Câu 10. Dung dịch nào sau đây làm quì tím đổi thành màu đỏ : A. H2SO4 B.KCl C.NaOH D.Na2SO4 Câu 11. Khi cho SO2 vào nước ta thu được: A. SO2 không tan trong nước B. Dung dịch H 2SO3 C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch SO 2 Câu 12. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A. O3. B. SO 2. C. N 2. D. CO 2. Câu 13. Chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric, thu được dung dịch màu xanh là: A. BaCl2. B. MgO. C. CuO. D. Mg. Câu 14. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. O2. B. N 2. C. CO 2. D. H 2. Câu 15. CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO? A. Tác dụng với axit. B. Tác dụng với bazơ. C. Tác dụng với oxit axit. D. Tác dụng với muối. Câu 16. Chất nào sau đây làm quì tím đổi thành màu xanh ? A. Cu(OH)2 B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NaCl Câu 17. Oxit nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư? A. CO. B. CuO. C. NO. D. CO 2. Câu 18. Chất không tác dụng với dd HCl là : A. CuO B. CO 2 C. Fe D. Fe(OH) 3 Câu 19. Oxit nào sau đây là oxit trung tính? A. CaO. B. CO 2. C. SO 2. D. CO.
- Câu 20. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót từ từ nước vào axit đặc. B. Rót từ từ axit đặc vào nước. C. Rót nhanh axit đặc vào nước. D. Rót nước vào axit đặc. Câu 21. Dùng hóa chất nào sau đây làm thuốc thử phân biệt dd HCl với dd H2SO4 : A. KCl B. BaCl 2 C. NaCl D. Quỳ tím Câu 22. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. CO. B. P 2O5. C. SO 2. D. CaO. Câu 23. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Al2O3. B. MgO. C. SO 3. D. BaO. Câu 24. Dãy bazơ nào tương ứng với các oxit sau: Na2O; CuO BaO; Fe2O3? A. NaOH; CuOH; Ba(OH)2; Fe(OH)3. B. NaOH; Cu(OH) 2; Ba(OH)2; Fe(OH)2. C. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Fe(OH)3. D. NaOH; CuOH; Ba(OH) 2; Fe(OH)2. Câu 25. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. B. Làm quỳ tím hoá xanh. C. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước. D. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. Câu 26. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Fe, Zn, Ag. C. Zn, Fe, Cu. D. Zn, Fe, Al. Câu 27. Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO2 từ: A. S, FeS2. B. FeS2, H2S. C. H 2S, SO2. D. FeS, S. Câu 28. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. C. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. D. Sủi bọt khí, đường không tan. Phần II: Tự luận (3đ) Câu 1 (2,5 đ) . Cho 11,2 g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch 100 ml H2SO4. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc c. Tính khối lượng muối tạo thành. d. Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 tham gia phản ứng. Câu 2 (0.5đ) Tại sao khi bị ong đốt ta bôi vôi vào vết thương lại thấy đỡ đau? (Biết: Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, O = 16, S = 32, H = 1, Zn =65 ) Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút ĐỀ 004 Phần I: Hãy chọn và tô vào đáp án đúng nhất trong phiếu TLTN Câu 1. Oxit nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư? A. CuO. B. CO. C. CO 2. D. NO. Câu 2. Chất nào sau đây làm quì tím đổi thành màu xanh ? A. dd HCl B. Cu(OH) 2 C. dd NaOH D. dd NaCl Câu 3. Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là: A. Na2O, K2O. B. Al 2O3, CuO. C. ZnO, MgO. D. K 2O, Fe2O3. Câu 4. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. B. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. C. Sủi bọt khí, đường không tan. D. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. Câu 5. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí A. SO2. B. SO 3. C. H 2S. D. CO 2. Câu 6. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót từ từ axit đặc vào nước. B. Rót nước vào axit đặc. C. Rót nhanh axit đặc vào nước. D. Rót từ từ nước vào axit đặc. Câu 7. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A. O3. B. SO 2. C. CO 2. D. N 2. Câu 8. Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa: A. Oxit axit với bazơ tạo muối và nước B. Axit với oxit bazơ tạo muối và nước C. Oxit axit với oxit bazơ tạo muối D. Axit với bazơ tạo muối và n ước Câu 9. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. K2CO3 và HNO3. B. CaCO3 và HCl. C. CuCl2 và KOH. D. Na 2SO3 và H2SO4. Câu 10. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Zn, Fe, Al. B. Zn, Fe, Cu. C. Fe, Zn, Ag. D. Fe, Cu, Mg. Câu 11. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. CaO. B. CO. C. SO 2. D. P 2O5. Câu 12. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. B. Làm quỳ tím hoá xanh. C. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước. D. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. Câu 13. CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO? A. Tác dụng với oxit axit. B. Tác dụng với axit. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với muối. Câu 14. Trong công nghiệp, vôi sống được điều chế bằng cách nhiệt phân: A. CaSO4. B. CaCO 3. C. Ca(OH) 2. D. CaCl 2. Câu 15. Chất không tác dụng với dd HCl là : A. CO2 B. Fe(OH) 3 C. CuO D. Fe Câu 16. Khi cho SO2 vào nước ta thu được: A. Dung dịch H2SO3 B. Dung dịch H 2SO4 C. SO2 không tan trong nước D. Dung dịch SO 2 Câu 17. Oxit nào sau đây là oxit axit? A. Al2O3. B. Na 2O. C. CO. D. SO 2.
- 18. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp? A. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. B. FeO SO 2 SO3 H2SO4. C. Cu SO2 SO3 H2SO4. D. Fe SO 2 SO3 H2SO4. Câu 19. Oxit nào sau đây là oxit trung tính? A. CO. B. CO 2. C. CaO. D. SO 2. Câu 20. Axit sunfuric đặc nóng có khả năng làm phỏng da do: A. Tính háo nước. B. Không tan trong nước. C. Tan nhiều trong nước . D. Tính háo nước và tỏa nhiệt mạnh khi tan trong nước. Câu 21. Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO2 từ: A. S, FeS2. B. FeS2, H2S. C. FeS, S. D. H 2S, SO2. Câu 22. Dãy bazơ nào tương ứng với các oxit sau: Na2O; CuO BaO; Fe2O3? A. NaOH; CuOH; Ba(OH)2; Fe(OH)3. B. NaOH; Cu(OH) 2; Ba(OH)2; Fe(OH)3. C. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Fe(OH)2. D. NaOH; CuOH; Ba(OH) 2; Fe(OH)2. Câu 23. Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao: A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2. B. Zn(OH) 2, Ca(OH)2, KOH, NaOH. C. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3. D. Cu(OH) 2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2. Câu 24. Chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric, thu được dung dịch màu xanh là: A. MgO. B. CuO. C. Mg. D. BaCl 2. Câu 25. Dung dịch nào sau đây làm quì tím đổi thành màu đỏ : A. H2SO4 B.KCl C.NaOH D.Na2SO4 Câu 26. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. O2. B. N 2. C. CO 2. D. H 2. Câu 27. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Al2O3. B. MgO. C. BaO. D. SO 3. Câu 28. Dùng hóa chất nào sau đây làm thuốc thử phân biệt dd HCl với dd H2SO4 : A. BaCl2 B. Quỳ tím C. NaCl D. KCl Phần II: Tự luận (3đ) Câu 1 (2,5đ). Cho 13 g Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch 100 ml HCl. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. c. Tính khối lượng muối thu đuọc d. Tính nồng độ mol dung dịch HCl tham gia phản ứng. Câu 2 (0.5đ) Tại sao khi bị ong đốt ta bôi vôi vào vết thương lại thấy đỡ đau? (Biết: Mg = 24, Cl= 35,5, Al = 27, O = 16, S = 32, H = 1, Zn =65 ) Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm: 7đ - Mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu Đề 001 Đề 002 Đề 003 Đề 004 1 D A B C 2 B C A C 3 D B D A 4 B C B A 5 C A B A 6 B B C A 7 B A A B 8 B A D D 9 A B A D 10 A D A A 11 D B B A 12 B A B C 13 D A C B 14 B B C B 15 D D A A 16 B B C A 17 B D D D 18 C A B A 19 A B D A 20 A C B D 21 B B B A 22 A D D B 23 D C A A 24 D D C B 25 C B C A 26 B D D C 27 D C A A 28 A C A A Phần II: Tự luận: 3đ ĐÁP ÁN Biểu điểm Câu 1 Đề 1 (2,5đ) Ta có: nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol) 0,25 đ a. PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑ (1) 0,5đ Theo PT: 1 1 1 1 Theo đb: 0,1 0,1 0,1 0,1 (mol) 0,25đ b. V = 0,1.22,4 = 2,24 (lít) H 2 c. m = 0,1. 152 = 15,2 g 0,5đ FeSO4 0,5đ
- 0,1 0,5đ d. CM 1M ddH 2SO4 0,1 Đề 2 (2,5đ) Ta có: nZn =6,5/65 = 0,1 (mol) 0,25 đ a. PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2↑ (1) 0,5đ Theo PT: 1 2 1 1 Theo đb: 0,1 0,2 0,1 0,1 (mol) 0,25đ b. V = 0,1.22,4 = 2,24 (lít) 0,5đ H 2 c. m = 0,1. 136 = 13,6 g 0,5đ FeSO4 0,2 d. CM 2M dd HCl 0,1 0,5đ Đề 3 (2,5đ) Ta có: nFe = 11,2/56 = 0,2 (mol) 0,25 đ a. PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑ (1) 0,5đ Theo PT: 1 1 1 1 Theo đb: 0,2 0,2 0,2 0,2 (mol) 0,25đ b. V = 0,2.22,4 = 4,48(lít) H 2 0,5đ c. m = 0,2. 152 = 30,4g 0,5đ FeSO4 0,2 d. CM 2M ddH 2SO4 0,1 0,5đ Đề 4 (2,5đ) Ta có: nZn = 13/65 = 0,2 (mol) 0,25 đ a. PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2↑ (1) 0,5đ Theo PT: 1 2 1 1 Theo đb: 0,2 0,4 0,2 0,2 (mol) 0,25đ b. V = 0,2.22,4 = 4,48 (lít) H 2 c. m = 0,2. 136 = 27,2 g 0,5đ FeSO4 0,4 0,5đ d. CM 4M dd HCl 0,1 0,5đ Câu 2: Khi bị ong đốt ta bôi vôi vào vết thương vì:do trong nọc độc 0,5đ của một số côn trùng như: Ong, kiến, muỗi có chứa một lượng acid fomic (HCOOH) gây bỏng da và đồng thời gây rát, ngứa. Người ta lấy nước vôi trong để bôi vào vết côn trùng đốt sẽ xảy ra phản ứng trung hoà, làm cho vết phồng xẹp xuống và không còn cảm giác rát ngứa nữa BGH Tổ trưởng Nhóm trưởng Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang