Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy

Câu 1. Trong nước biển chứa rất nhiều muối khác nhau, trong đó phần lớn là

A. Natri sunfat. B. Natri clorua. C. Natri nitrat D. Natri cacbonat

Câu 2. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?

A. BaO + H2O  Ba(OH)2 B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2+ O2

C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu D. BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl

Câu 3. Nhóm các chất làm quỳ tím chuyển xanh là:

A. NaOH, Fe(OH)2 , Ba(OH)2 B. NaOH, Mg(OH)2 , Cu(OH)2

C. Ca(OH)2, NaOH, KOH D. Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , KOH

Câu 4. Cho các bazơ sau: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, KOH. Số lượng bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 5. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. P2O5

Câu 6. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.

Câu 7. Dãy chất gồm các oxit axit là:

A. CO2, SO2, CaO. B. CO2, SO3, Na2O.

C. SO2, P2O5, CO2. D. H2O, CO, NO


pdf 2 trang Quốc Hùng 24/07/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022_tr.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy

  1. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - HÓA 9 - TIẾT 16 TỔ: TỰ NHIÊN 2 Thời lượng: 45 phút Ngày thi: 30/10/2021 Năm học: 2021 -2022 Hãy chọn đáp án đúng Phần A- Các câu 0,35 đ Câu 1. Trong nước biển chứa rất nhiều muối khác nhau, trong đó phần lớn là A. Natri sunfat. B. Natri clorua. C. Natri nitrat D. Natri cacbonat Câu 2. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi? A. BaO + H2O  Ba(OH)2 B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2+ O2 C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu D. BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl Câu 3. Nhóm các chất làm quỳ tím chuyển xanh là: A. NaOH, Fe(OH)2 , Ba(OH)2 B. NaOH, Mg(OH)2 , Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, NaOH, KOH D. Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , KOH Câu 4. Cho các bazơ sau: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, KOH. Số lượng bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao là A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 5. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. P2O5 Câu 6. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO. Câu 7. Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, CaO. B. CO2, SO3, Na2O. C. SO2, P2O5, CO2. D. H2O, CO, NO. Câu 8. Dãy chất gồm các oxit bazơ là: A. CuO, NO, MgO. B. CuO, CaO, MgO. C. CaO, CO2, K2O. D. K2O, FeO, P2O5. Câu 9. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag. Câu 10. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: A. MgO, Fe2O3, SO2. B. Fe2O3, MgO, P2O5. C. MgO, Fe2O3, CuO. D. MgO, Fe2O3, CO2. Câu 11. Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat (CaCO3) bởi nhiệt là : A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5 Câu 12. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3. B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; NaOH. C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH. D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2. Câu 13. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ: A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2. B. NaOH; Ca(OH)2; KOH. C. LiOH; Ba(OH)2; Al(OH)3. D. LiOH; Ca(OH)2; Fe(OH)3. Câu 14. Dãy oxit nào sau đây lần lượt tương ứng với các bazơ NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3 ?
  2. A. Na2O, CuO, Fe2O3 B. Na2O ,CaO, FeO. C. Na2O2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, CaO, Fe2O3. Câu 15. Nhóm chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là: A. KOH, NaOH, Ca(OH)2,Ba(OH)2 C. HCl, HNO3, H2CO3, H2SO4 B. HCl, K2SO4, HNO3, H3PO4 D. H2SO4, KOH, H2CO3, H2SO3 Câu 16. Chất nào sau đây là axit ? A. K3PO4 B. H2CO3 C. NaOH D. CO2 Câu 17. Chất góp phần vào sự hình thành mưa axit là A. CO. B. N2. C. H2. D. SO2. Câu 18. Chất nào sau đây là muối ? A. KNO3. B. HNO3. C. KOH. D. K2O Câu 19. Chất CO2 thuộc loại A. oxit axit. B. oxit bazơ. C. oxit lưỡng tính. D. oxit trung tính. Câu 20. Chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất khí ? A. FeO B. Fe C. Cu D. ZnO Phần B - Các câu 0,3đ Câu 21. Oxit nào tương ứng với axit photphoric H3PO4 ? A. P2O3 B. CO2 C. P2O5 D. SO3 Câu 22. Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g Câu 23. Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa A. muối và axit. B. muối và bazơ. C. axit và bazơ. D. axit và kim loại. Câu 24. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dd Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 19,7g. B. 19,5g. C. 19,3g. D. 19g. Câu 25. Chất nào dưới đây tác dụng với khí CO2 tạo kết tủa trắng? A. Cu(OH)2 B. Ca(OH)2 C. NaOH D. Fe(OH)3 Câu 26. Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là A. CuO và H2O. B. Cu2O và H2O. C. CuO và CO2. D. CuO và H2 Câu 27. Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 bởi nhiệt là A. FeO và H2O. B. FeO và H2. C. Fe2O3 và H2O. D. Fe2O3 và H2. Câu 28. Chất nào tác dụng với axit clohiđric sinh ra chất khí không màu? A. FeO B. CuO C. Fe D. Cu Câu 29. 0,5 mol CuO tác dụng vừa đủ với A. 0,25mol H2SO4. B. 0,25mol HCl. C. 1 mol HCl. D. 0,1mol H2SO4. Câu 30. Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl có nồng độ A. 0,5% B. 0,9% C. 9% D. 10%. (Biết NTK: H=1; C=12; O=16; Na=23; S=32; Cl=35,5 ; Cu=64; Zn=65; Ba=137)