Đề kiểm tra cuối kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thu Hiền (Có đáp án)

Câu 1: Chọn dãy chất đều là oxit axit:

A. CO ; CaO ; MgO ; NO B. CO ; SO3 ; P2O5 ; NO

C. CaO ; K2O ; Na2O ; BaO D. CO2 ; SO3 ; P2O5 ; N2O5

Câu 2: Clo tác dụng với chất nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối ?

A. Lưu huỳnh B. Oxi C. Hidro D. Sắt

Câu 3: Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 vào cho đến dư ta thấy giấy quỳ:

A. màu đỏ không thay đổi B. màu xanh không thay đổi

C. màu xanh chuyển dần sang đỏ. D. màu đỏ chuyển dần sang xanh.

Câu 4: Bột đá vôi (canxi cacbonat) tan trong dung dịch nào sau đây:

A. NaOH B. NaCl C. HCl D. Ba(OH)2

Câu 5: Dung dịch Ba(OH)2 không có tính chất hoá học nào sau đây?

A. Làm quỳ tím hoá xanh

B. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

C. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

D. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

Câu 6: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:

A. Đồng B. Sắt C. Bạc D. Vàng

Câu 7: Cho Na2O vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu trắng. Muối X là chất nào sau

đây ?

A. MgCl2 B. CuCl2 C. FeCl3 D. NaCl

Câu 8: Oxit lưỡng tính là:

A. CO B. Al2O3 C. CuO D. CaO

Câu 9: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 2M, thu được dung dịch không làm giấy quỳ tím đổi màu. Giá trị của V là:

A. 125 B. 400 C. 250 D. 500

Câu 10: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3

C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

docx 6 trang Quốc Hùng 24/07/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thu Hiền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thu Hiền (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 9 Tiết theo PPCT: 36 Năm học: 2021 – 2022 Câu 1: Chọn dãy chất đều là oxit axit: A. CO ; CaO ; MgO ; NO B. CO ; SO3 ; P2O5 ; NO C. CaO ; K2O ; Na2O ; BaO D. CO2 ; SO3 ; P2O5 ; N2O5 Câu 2: Clo tác dụng với chất nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối ? A. Lưu huỳnh B. Oxi C. Hidro D. Sắt Câu 3: Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 vào cho đến dư ta thấy giấy quỳ: A. màu đỏ không thay đổi B. màu xanh không thay đổi C. màu xanh chuyển dần sang đỏ. D. màu đỏ chuyển dần sang xanh. Câu 4: Bột đá vôi (canxi cacbonat) tan trong dung dịch nào sau đây: A. NaOH B. NaCl C. HCl D. Ba(OH)2 Câu 5: Dung dịch Ba(OH)2 không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước C. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước D. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước Câu 6: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là: A. Đồng B. Sắt C. Bạc D. Vàng Câu 7: Cho Na2O vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu trắng. Muối X là chất nào sau đây ? A. MgCl2 B. CuCl2 C. FeCl3 D. NaCl Câu 8: Oxit lưỡng tính là: A. CO B. Al2O3 C. CuO D. CaO Câu 9: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H 2SO4 2M, thu được dung dịch không làm giấy quỳ tím đổi màu. Giá trị của V là: A. 125 B. 400 C. 250 D. 500 Câu 10: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ: A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3 Câu 11: Dung dịch nào sau đây phản ứng với sắt nguyên chất ? A. FeSO4 B. AlCl3 C. CuCl2 D. H2SO4 đặc, nguội Câu 12: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại: A. Al , Zn , Fe B. Na , Mg , Al C. Mg , Fe , Ag D. Zn , Pb , Cu Câu 13: Cho một lá đồng dư vào 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ x mol/l. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu. Giả thiết toàn bộ lượng Ag tạo ra bám vào lá đồng. Giá trị của x là A. 0,4 B. 0,2 C. 0,5 D. 0,3 Câu 14: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy ? A. CaCO3 B. Na2CO3 C. KNO3 D. KClO3 Câu 15: Cho 1 viên Natri vào dung dịch FeCl3 , hiện tượng xảy ra: A. viên Natri tan dần, không có khí thoát ra, có kết tủa màu xanh lam B. viên Natri tan dần, không có khí thoát ra, có kết tủa màu vàng nâu C. viên Natri tan dần, có khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam
  2. D. viên Natri tan dần, có khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tủa màu vàng nâu Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Kim loại Cu không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường B. Kim loại bạc có phản ứng với dung dịch axit HCl C. Kim loại Na phản ứng mạnh với H2O D. Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch NaCl Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch bazơ tương ứng ? A. CuO B. SO2 C. P2O5 D. CaO Câu 18: Chất nào sau đây tan trong dung dịch HCl ? A. Cu B. Fe(OH)2 C. AgCl D. BaSO4 Câu 19: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H 2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất ? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 20: Axit sunfuric có công thức hóa học là: A. H2SO4 B. HCl C. H2SO3 D. H2S Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, nhưng không tác dụng với H 2SO4 đặc nguội? A. Al B. Ag C. Cu D. Hg Câu 22: Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là: A. Criolit B. Quặng bôxit C. Điện D. Than chì Câu 23: Khi kim loại tác dụng với phi kim thì sản phẩm tạo thành là: A. Muối hoặc oxit B. Bazơ C. Axit D. Bazơ hoặc axit Câu 24: Để chống lại sự ăn mòn kim loại người ta thường A. Sơn hay bôi dầu mỡ, phủ một lớp kim loại bền B. Để vật nơi khô ráo C. Chế ra các vật bằng hợp kim chống gỉ D. Tất cả các phương án Câu 25: Cặp kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ? A.Fe và Pb B. Cu và Ag C. Al và Mn D. Mg và Ca Câu 26: Để bảo vệ kim loại người ta dùng A.Sơn B. Rượu C. Dung dịch muối D. Dung dịch H2SO4 đặc Câu 27: Bazơ không bị nhiệt phân hủy là: A. Mg(OH)2 B. KOH C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 28:Muối ăn có công thức là: A. NaCl B. BaSO4 C. MgCl2 D.K2SO4 Câu 29: Trong các loại phân bón sau, đâu là phân bón kép? A. CO(NH2)2 B. KCl C. Ca(H2PO4)2 D. (NH4)2HPO4 Câu 30: Chất nào sau đây dùng đề phân biệt NaCl và Na2SO4: A. Ba(NO3)2 B. KCl C. MgCl2 D. AlCl3 Câu 31: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra khí H2: A. Cu và HCl B. Na2O và H2O C. Ag và H2SO4 D. Mg và H2SO4loãng Câu 32: Loại phân bón nào sau đây có hàm lượng N cao nhất: A. Urê CO(NH2)2 C. Amoni sunfat (NH4)2SO4 B. Amoni nitrat NH4NO3 D. Amoni clorua NH4Cl Câu 33.Một người thợ bạc đã làm lẫn Zn và Fe vào Ag. Để thu được Ag tinh khiết thì người ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Fe(N03)2 C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Cả A, C đều đúng Câu 34.Cho sơ đồ phản ứng.Hỏi A có thể là chất nào sau đây? A+HCl⟶MgCl2+ A. Mg B. MgO C. MgCO 3 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 35.Kim loại nào sau đây có tính dẻo lớn nhất?
  3. A. Al B. Cu C. Ag D. Au Câu 36. Cho đinh sắt có khối lượng 2,3 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy đinh ra, rửa nhẹ, làm khô, cân thấy khối lượng là 3,5 gam. Khối lượng muối sắt tạo ra là: A. 152 gam B. 6,24 gam C. 1,2 gam D. 22,8 gam Câu 37. Cho một thanh sắt (Fe) vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy thanh sắt ra cân thì thanh sắt thay đổi là: A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Không xác định được Cho 26 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phầm trăm của H2SO4 đem dùng là: A. 19,6% B. 15% C. 20% D. 25,6% Câu 39. Cho lá nhôm vào dung dịch HCl. Lấy dung dịch thu được nhỏ vào vài giọt dung dịch NaOH, hiện tượng xảy ra là: A. Khí bay lên, xuất hiện kết tủa trắng. B. Có kết tủa trắng xuất hiện. C. Có khí bay lên. D. Không có hiện tượng gì. Câu 40. Nhôm có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. H2O,CuSO4,H2SO4(đặc,nguội) B. CuO, Ba(OH)2,AgNO3 C. H2SO4(đặc,nguội) ; CuO, HCl D. O2, ZnCl2,CuSO4
  4. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 HÓA 9 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ 1.D 6.B 11.C 16.B 21.A 26.A 31.D 36.D 2.D 7.A 12.A 17.D 22.B 27.B 32.A 37.B 3.C 8.B 13.B 18.B 23.A 28.A 33.D 38.A 4.C 9.A 14.B 19.D 24.D 29.D 34.D 39.A 5.C 10.C 15.D 20.A 25.B 30.A 35.D 40.D Giáo viên ra đề Tổ, nhóm CM BGH duyệt Hoàng Thu Hiền Đinh Thị Như Quỳnh
  5. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 9 Tiết theo PPCT: 36 Năm học: 2021 – 2022 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Những kiến thức về oxit, axit, bazơ, muối, kim loại. - Phương trình hóa học và kiến thức giải bài toán hóa học. 2. Năng lực - Năng lực tự học. - Năng lực tính toán hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ ôn tập, tự học. - Trung thực khi làm kiểm tra. I. MA TRẬN KHUNG MA TRẬN Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tổng Biết được đặc điểm nhận ra Chủ đề hợp chất oxit, oxit tính chất hóa học của oxit Số câu 3 3 Số 0,75đ= 7,5% 0,75đ= điểm = 7,5% % Biết được Hiểu được tính công thức của chất hóa học một số axit của axit Chủ đề thường gặp, axit tính chất hóa học cơ bản axit Số câu 3 2 5 Số 0,75đ= 7,5% 0,5đ= 5% 1,25đ= điểm = 12,5% % Biết được tính Hiểu được Chủ đề chất cơ bản Tính chất hóa bazơ của bazo học của bazơ Số câu 3 2 5 Số 0,75đ= 0,5đ= 5% 1,25đ= điểm = 7,5% 12,5% % Chủ đề Biết được Hiểu được tính Vận dụng sử Vận dụng đặc
  6. muối công thức chất hóa học dụng phân bón điểm riêng muối ăn, phân của kim loại hóa học trong biệt một số biệt một số thực tế. muối vào loại muối. thực tế Số câu 3 2 2 2 9 Số 0,75đ= 7,5% 0,5đ= 5% 0,5đ= 5% 0,5đ= 5% 2,25đ= điểm 22,5% Biết được tính Hiểu được tính Ứng dụng được Vận dụng chất hóa học chất hóa học tính chất kim được tính cơ bản của của kim loại, loại vào thực tế chất của kim kim loại. ứng với tính để bảo vệ kim loại để làm Chủ đề chất cụ thể của loại tránh tác bài tập tang kim nhôm và sắt. động của môi giảm khối loại Hiểu ý nghĩa trường. lương dãy hoạt động hóa học của kim loại. Số câu 4 6 6 2 18 Số 1đ= 10% 1,5đ= 15% 1,5đ= 15% 0,5đ= 5% 4,5đ= 45% điểm Tổng 16 12 8 4 40 số câu Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ số điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%