Đề kiểm tra cuối học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Phan Thị Thùy Linh (Có đáp án)
Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái ứng với câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ:
A. Giảm 6 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 3 lần. D. Tăng 6 lần.
Câu 2. Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì?
A. hình d. B. hình a. C. hình b. D. hình c.
Câu 3. Ba người đi thử mắt, kết quả cho thấy:
- Người thứ nhất nhìn rõ các vật từ rất xa đến khoảng cách mắt 25 cm.
- Người thứ hai nhìn rõ các vật từ rất xa đến khoảng cách mắt 50 cm.
- Người thứ ba nhìn rõ các vật từ khoảng cách mắt 50 cm trở lại.
Hãy chọn phương án đúng.
A. Người thứ nhất mắt cận, người thứ hai mắt thường, người thứ ba mắt lão.
B. Người thứ nhất mắt lão, người thứ hai mắt cận, người thứ ba mắt thường.
C. Người thứ nhất mắt thường, người thứ hai mắt cận, người thứ ba mắt lão.
D. Người thứ nhất mắt thường, người thứ hai mắt lão, người thứ ba mắt cận.
Câu 4. Mắt cận cần đeo loại kính
A. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa. B. hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa.
C. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2022_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Phan Thị Thùy Linh (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí 9 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng. - Hiểu được tác dụng làm biến đổi điện năng của máy biến thế - Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện - Nêu được cấu tạo của máy biến thế, tác dụng của máy biến thế. - Nêu cấu tạo của máy phát điện xoay chiều - Nêu được các tác dụng của dòng điện U n - Vận dụng được công thức: 1 1 U 2 n 2 - Nhận biết được thấu kính hội tụ,phân kì, nêu được tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính là gì. - Nêu được cấu tạo của mắt, Chỉ ra khoảng nhìn rõ của mắt - Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa. - Nêu được đặc điểm ảnh tạo bởi TK và đường truyền các tia sáng đặc biệt qua TK - Xác định ảnh của một vật tạo bởi thấu kính - Xác định được các tật của mắt trong các TH cụ thể - Vận dụng kiến thức hình học vào giải bt 2. Năng lực: - Năng lực tư duy - Năng lực ngôn ngữ - Năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực trong học tập và kiểm tra.
- II. MA TRẬN: Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao dung Trắc Trắc Tự Tổng kiểm Tự luận Tự luận TN Tự luận TN tra nghiệm nghiệm luận Nêu được công suất Nêu được các máy Vận dụng được hao phí trên đường phát điện đều biến công thức: dây tải điện đổi cơ năng thành U n 1 1 Nêu được cấu tạo điện năng. U 2 n 2 của máy biến thế, Hiểu được tác dụng Điện từ Công thức hao phí tác dụng của máy làm biến đổi điện điện năng học biến thế. năng của máy biến Nêu cấu tạo của thế. máy phát điện xoay chiều Nêu được các tác dụng của dòng điện Số câu 8 2 4 14 Số điểm 2,0 đ 0,5 đ 1,0đ 3,5 đ Nhận biết được thấu Chỉ ra được tia khúc Xác định ảnh của Vận dụng kiến kính hội tụ,phân kì xạ và tia phản xạ, một vật tạo bởi thức hình học Nêu được tiêu góc khúc xạ và góc thấu kính vào giải bt điểm, tiêu cự của phản xạ. Xác định được các thấu kính là gì. Nêu được đặc điểm tật của mắt Nêu được cấu tạo của mắt cận, mắt lão Quang của mắt và cách sửa. học Nêu được đặc điểm ảnh tạo bởi TK và đường truyền các tia sáng đặc biệt qua TK Chỉ ra khoảng nhìn rõ của mắt Số câu 8 10 4 4 26 Số điểm 2,0đ 2,5đ 1,0đ 1,0đ 6,5đ 4,0đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10đ Tổng 40% 30% 20% 10% 100%
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Vật lí 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 19/04/2023 Mã đề: 01 Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái ứng với câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ: A. Giảm 6 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 3 lần. D. Tăng 6 lần. Câu 2. Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì? A. hình d. B. hình a. C. hình b. D. hình c. Câu 3. Ba người đi thử mắt, kết quả cho thấy: - Người thứ nhất nhìn rõ các vật từ rất xa đến khoảng cách mắt 25 cm. - Người thứ hai nhìn rõ các vật từ rất xa đến khoảng cách mắt 50 cm. - Người thứ ba nhìn rõ các vật từ khoảng cách mắt 50 cm trở lại. Hãy chọn phương án đúng. A. Người thứ nhất mắt cận, người thứ hai mắt thường, người thứ ba mắt lão. B. Người thứ nhất mắt lão, người thứ hai mắt cận, người thứ ba mắt thường. C. Người thứ nhất mắt thường, người thứ hai mắt cận, người thứ ba mắt lão. D. Người thứ nhất mắt thường, người thứ hai mắt lão, người thứ ba mắt cận. Câu 4. Mắt cận cần đeo loại kính A. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa. B. hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa. C. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần. Câu 5. Biểu hiện của mắt lão là A. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 6. Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Lực từ đổi chiều. B. Tác dụng từ giảm đi. C. Không còn tác dụng từ. D. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi. Câu 7. Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là: A. Thể thủy tinh và cơ vòng(cơ thể mi). B. Võng mạc và dây thần kinh thị giác. C. Võng mạc và cơ thể mi. D. Thể thủy tinh và màng lưới. Câu 8. Trong máy biến thế: A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp. B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp. C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp.
- D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp. Câu 9. Tiêu điểm của thấu kính phân kì có đặc điểm A. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính. B. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính. C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính. D. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính. Câu 10. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm: A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện. B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. Câu 11. Kí hiệu thấu kính phân kì được vẽ như A. Hình a B. Hình c C. Hình d D. Hình b Câu 12. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. Thấu kính phân kỳ. B. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm. D. Thấu kính hội tụ. Câu 13. Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. A. 1,0cm. B. 1,5cm. C. 0,5cm. D. 2,0cm. Câu 14. Máy biến thế là thiết bị A. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. B. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi. C. Giữ cường độ dòng điện không đổi. D. Giữ hiệu điện thế không đổi. Câu 15. Chọn phương án đúng về cách vẽ ảnh A'B' của vật sáng AB trong các trường hợp sau. A. B.
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Vật lí 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 19/04/2023 Mã đề: 03 Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái ứng với câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Một vật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật. Ảnh cách vật 32cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu? A. 16cm B. 24cm C. 38 cm D. 29cm Câu 2. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm: A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt. C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. Câu 3. Mắt cận cần đeo loại kính A. hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần. B. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa. C. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa. Câu 4. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ: A. Giảm 3 lần. B. Tăng 6 lần. C. Giảm 6 lần. D. Tăng 3 lần. Câu 5. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló: A. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. B. đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. song song với trục chính của thấu kính. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 6. Trong máy biến thế: A. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp. B. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp. C. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp. D. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp. Câu 7. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 60V. B. 50V. C. 120V. D. 12V. Câu 8. Biểu hiện của mắt cận là A. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. B. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 9. Máy biến thế là thiết bị A. Giữ cường độ dòng điện không đổi. B. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi. C. Giữ hiệu điện thế không đổi. D. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
- Câu 10. Kí hiệu thấu kính phân kì được vẽ như A. Hình a B. Hình d C. Hình b D. Hình c Câu 11. Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là: A. Thể thủy tinh và cơ vòng(cơ thể mi). B. Thể thủy tinh và màng lưới. C. Võng mạc và dây thần kinh thị giác. D. Võng mạc và cơ thể mi. Câu 12. Chọn phương án đúng về cách vẽ ảnh A'B' của vật sáng AB trong các trường hợp sau. A. B. C. D. Câu 13. Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì: A. chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến. B. chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến C. có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo
- D. chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến. Câu 14. Tác dụng của kính lão là để A. nhìn rõ vật ở xa mắt. B. nhìn rõ vật ở gần mắt. C. thay đổi thể thủy tinh của mắt D. thay đổi võng mạc của mắt. Câu 15. Từ hình vẽ hãy cho biết phát biểu nào sau đây là không chính xác. A. SI là tia khúc xạ, IK là tia tới, IN là pháp tuyến. B. Góc KIN' là góc khúc xạ. C. SI là tia tới, IK là tia khúc xạ, IN là pháp tuyến. D. Góc SIN là góc tới. Câu 16. Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. A. 0,5cm. B. 2,0cm. C. 1,5cm. D. 1,0cm. Câu 17. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. C. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. D. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. Câu 18. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló: A. song song với trục chính B. truyền thẳng theo phương của tia tới C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm D. đi qua tiêu điểm Câu 19. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp A. 60 vòng. B. 24 vòng. C. 240 vòng. D. 6 vòng. Câu 20. Đặt vật AB trước một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 12 cm. Vật AB cách thấu kính khoảng d = 8 cm. A nằm trên trục chính, biết vật AB = 6 mm. Ảnh của vật AB cách thấu kính một đoạn bằng bao nhiêu? A. d' = 5 cm. B. d' = 4,8 cm. C. d' = 5,5 cm. D. d' = 5,2 cm. Câu 21. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên 3 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ A. Giảm đi 9 lần B. Giảm đi 3 lần. C. Tăng lên 9 lần. D. Tăng lên 3 lần. Câu 22. Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì?
- A. hình d. B. hình a. C. hình c. D. hình b. Câu 23. Ba người đi thử mắt, kết quả cho thấy: - Người thứ nhất nhìn rõ các vật từ rất xa đến khoảng cách mắt 25 cm. - Người thứ hai nhìn rõ các vật từ rất xa đến khoảng cách mắt 50 cm. - Người thứ ba nhìn rõ các vật từ khoảng cách mắt 50 cm trở lại. Hãy chọn phương án đúng. A. Người thứ nhất mắt lão, người thứ hai mắt cận, người thứ ba mắt thường. B. Người thứ nhất mắt thường, người thứ hai mắt lão, người thứ ba mắt cận. C. Người thứ nhất mắt thường, người thứ hai mắt cận, người thứ ba mắt lão. D. Người thứ nhất mắt cận, người thứ hai mắt thường, người thứ ba mắt lão. Câu 24. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Chuyển động đi lại như con thoi. B. Luân phiên đổi chiều quay. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. D. Luôn đứng yên. Câu 25. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là: A. ảnh thật lớn hơn vật B. ảnh thật nhỏ hơn vật C. ảnh ảo lớn hơn vật D. ảnh ảo nhỏ hơn vật Câu 26. Với : n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức không đúng là: 푈 .푛 푈 .푛 A. 푈 = 2 1 B. 푈 = 1 2 1 푛2 2 푛1 푈 푛1 C. 푈 .푛 = 푈 .푛 D. 1 = 1 1 2 2 푈2 푛2 Câu 27. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. Gương cầu lõm. B. Thấu kính phân kỳ. C. Gương cầu lồi. D. Thấu kính hội tụ. Câu 28. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở: A. lòng đen của mắt. B. thể thủy tinh của mắt. C. con ngươi của mắt. D. võng mạc của mắt. Câu 29. Tiêu điểm của thấu kính phân kì có đặc điểm A. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính. B. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính. C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính. D. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính. Câu 30. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để biến đổi: A. Điện năng thành cơ năng. B. Cơ năng thành điện năng. C. Quang năng thành điện năng. D. Nhiệt năng thành điện năng. Câu 31. Biểu hiện của mắt lão là A. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. không nhìn rõ các vật ở xa mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. Câu 32. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là:
- A. ảnh thật ngược chiều vật B. ảnh ảo ngược chiều vật. C. ảnh ảo cùng chiều vật. D. ảnh thật cùng chiều vật. Câu 33. Mắt của bạn Đông có khoảng cực cận là 10cm, khoảng cực viễn là 50cm. Bạn Đông không đeo kính sẽ thấy vật cách mắt trong khoảng. A. lớn hơn 10cm B. lớn hơn 40cm. C. từ 10cm đến 50cm. D. lớn hơn 50cm. Câu 34. Một tia sáng chiếu đến thấu kính hội tụ. Tia sáng có phương song song trục chính của thấu kính, tia ló cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là: A. 15 cm B. 7,5 cm C. 30 cm D. 10 cm Câu 35. Thấu kính phân kì là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. hình dạng bất kỳ. C. phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. phần rìa và phần giữa bằng nhau. Câu 36. Dòng điện xoay chiều có thể gây ra: A. Tác dụng quang. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng từ. D. Cả ba tác dụng: nhiệt, quang, từ. Câu 37. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì tiêu cự f = 16,5cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 33cm. Khoảng cách d' từ ảnh đến thấu kính là: A. 10 cm B. 11 cm C. 14,2 cm D. 16,5 cm Câu 38. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là: 푈.푅 2 A. B. 푃 푃ℎ = 푈2 푃ℎ = 푅.푈2 2 2 C. 푃 D. 푃 .푅 푃ℎ = 푅.푈2 푃ℎ = 푈2 Câu 39. Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được. B. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ. C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt. D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất. Câu 40. Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Không còn tác dụng từ. B. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi. C. Tác dụng từ giảm đi. D. Lực từ đổi chiều. Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Vật lí 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 19/04/2023 Mã đề: 04 Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái ứng với câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Đặt vật AB trước một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 12 cm. Vật AB cách thấu kính khoảng d = 8 cm. A nằm trên trục chính, biết vật AB = 6 mm. Ảnh của vật AB cách thấu kính một đoạn bằng bao nhiêu? A. d' = 4,8 cm. B. d' = 5 cm. C. d' = 5,2 cm. D. d' = 5,5 cm. Câu 2. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để biến đổi: A. Điện năng thành cơ năng. B. Cơ năng thành điện năng. C. Quang năng thành điện năng. D. Nhiệt năng thành điện năng. Câu 3. Mắt của bạn Đông có khoảng cực cận là 10cm, khoảng cực viễn là 50cm. Bạn Đông không đeo kính sẽ thấy vật cách mắt trong khoảng. A. lớn hơn 40cm. B. lớn hơn 50cm. C. lớn hơn 10cm D. từ 10cm đến 50cm. Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp A. 24 vòng. B. 240 vòng. C. 6 vòng. D. 60 vòng. Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên. B. Chuyển động đi lại như con thoi. C. Luân phiên đổi chiều quay. D. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. Câu 6. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm: A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện. B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt. C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. Câu 7. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. Gương cầu lõm. B. Thấu kính hội tụ. C. Thấu kính phân kỳ. D. Gương cầu lồi. Câu 8. Từ hình vẽ hãy cho biết phát biểu nào sau đây là không chính xác.
- A. Góc KIN' là góc khúc xạ. B. Góc SIN là góc tới. C. SI là tia khúc xạ, IK là tia tới, IN là pháp tuyến. D. SI là tia tới, IK là tia khúc xạ, IN là pháp tuyến. Câu 9. Dòng điện xoay chiều có thể gây ra: A. Cả ba tác dụng: nhiệt, quang, từ. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng nhiệt. Câu 10. Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là: A. Thể thủy tinh và cơ vòng(cơ thể mi). B. Võng mạc và dây thần kinh thị giác. C. Thể thủy tinh và màng lưới. D. Võng mạc và cơ thể mi. Câu 11. Mắt cận cần đeo loại kính A. hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần. B. hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa. C. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần. D. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa. Câu 12. Trong máy biến thế: A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp. B. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp. C. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp. D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp. Câu 13. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló: A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. song song với trục chính của thấu kính. C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. D. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. Câu 14. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló: A. song song với trục chính B. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm C. truyền thẳng theo phương của tia tới D. đi qua tiêu điểm Câu 15. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì tiêu cự f = 16,5cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 33cm. Khoảng cách d' từ ảnh đến thấu kính là: A. 16,5 cm B. 11 cm C. 14,2 cm D. 10 cm Câu 16. Biểu hiện của mắt lão là A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. không nhìn rõ các vật ở xa mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. D. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. Câu 17. Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì: A. chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến B. chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến. C. chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến. D. có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo Câu 18. Một vật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật. Ảnh cách vật 32cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu? A. 38 cm B. 24cm C. 16cm D. 29cm
- Câu 19. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 60V. B. 120V. C. 12V. D. 50V. Câu 20. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ: A. Tăng 6 lần. B. Giảm 6 lần. C. Tăng 3 lần. D. Giảm 3 lần. Câu 21. Tác dụng của kính lão là để A. thay đổi võng mạc của mắt. B. thay đổi thể thủy tinh của mắt C. nhìn rõ vật ở xa mắt. D. nhìn rõ vật ở gần mắt. Câu 22. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là: 2 푈.푅 A. 푃 B. 푃ℎ = 푅.푈2 푃ℎ = 푈2 2 2 C. 푃 D. 푃 .푅 푃ℎ = 푅.푈2 푃ℎ = 푈2 Câu 23. Một tia sáng chiếu đến thấu kính hội tụ. Tia sáng có phương song song trục chính của thấu kính, tia ló cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là: A. 15 cm B. 7,5 cm C. 10 cm D. 30 cm Câu 24. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 25. Chọn phương án đúng về cách vẽ ảnh A'B' của vật sáng AB trong các trường hợp sau. A. B.
- C. D. Câu 26. Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì? A. hình d. B. hình c. C. hình a. D. hình b. Câu 27. Tiêu điểm của thấu kính phân kì có đặc điểm A. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính. B. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính. C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính. D. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính. Câu 28. Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi. B. Không còn tác dụng từ. C. Lực từ đổi chiều. D. Tác dụng từ giảm đi. Câu 29. Ba người đi thử mắt, kết quả cho thấy: - Người thứ nhất nhìn rõ các vật từ rất xa đến khoảng cách mắt 25 cm. - Người thứ hai nhìn rõ các vật từ rất xa đến khoảng cách mắt 50 cm. - Người thứ ba nhìn rõ các vật từ khoảng cách mắt 50 cm trở lại. Hãy chọn phương án đúng. A. Người thứ nhất mắt thường, người thứ hai mắt lão, người thứ ba mắt cận. B. Người thứ nhất mắt thường, người thứ hai mắt cận, người thứ ba mắt lão. C. Người thứ nhất mắt lão, người thứ hai mắt cận, người thứ ba mắt thường. D. Người thứ nhất mắt cận, người thứ hai mắt thường, người thứ ba mắt lão. Câu 30. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở: A. thể thủy tinh của mắt. B. lòng đen của mắt. C. võng mạc của mắt. D. con ngươi của mắt. Câu 31. Thấu kính phân kì là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa và phần giữa bằng nhau. C. phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. hình dạng bất kỳ. Câu 32. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên 3 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ A. Tăng lên 9 lần. B. Giảm đi 9 lần
- C. Tăng lên 3 lần. D. Giảm đi 3 lần. Câu 33. Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. A. 1,0cm. B. 2,0cm. C. 1,5cm. D. 0,5cm. Câu 34. Kí hiệu thấu kính phân kì được vẽ như A. Hình d B. Hình b C. Hình c D. Hình a Câu 35. Biểu hiện của mắt cận là A. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. B. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. C. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. Câu 36. Máy biến thế là thiết bị A. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi. B. Giữ hiệu điện thế không đổi. C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. D. Giữ cường độ dòng điện không đổi. Câu 37. Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất. B. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt. C. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ. D. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được. Câu 38. Với : n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức không đúng là: 푈 .푛 A. 푈 .푛 = 푈 .푛 B. 푈 = 2 1 1 1 2 2 1 푛2 푈 푛1 푈 .푛 C. 1 = D. 푈 = 1 2 푈2 푛2 2 푛1 Câu 39. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là: A. ảnh ảo ngược chiều vật. B. ảnh thật ngược chiều vật C. ảnh ảo cùng chiều vật. D. ảnh thật cùng chiều vật. Câu 40. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là: A. ảnh thật lớn hơn vật B. ảnh ảo lớn hơn vật C. ảnh thật nhỏ hơn vật D. ảnh ảo nhỏ hơn vật Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Vật lí 9 Mã đề Mã đề 001 002 003 004 001 002 003 004 Câu Câu 1 C B B A 21 A D A D 2 A C B B 22 A C A D 3 D C B D 23 D C B A 4 A A A A 24 B C C C 5 B D D D 25 C B B D 6 A A B B 26 C B C A 7 D D D B 27 B B D D 8 C A D C 28 A C D C 9 A B D A 29 D D D A 10 C B C C 30 B C B C 11 D C B D 31 C B D A 12 D D A B 32 A B C B 13 A B B C 33 D A C A 14 A D B C 34 D D A B 15 D B A B 35 C B A C 16 B B D C 36 C B D C 17 B B A A 37 C D B A 18 D C B B 38 A B D A 19 B D B C 39 A B D C 20 C B B D 40 A A D C BGH TTCM NTCM GV RA ĐỀ Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang Phan Thị Thùy Linh