Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 12. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn

A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ

B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ

C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn

D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn 

II. Tự luận: ( 7,0 điểm)

Câu 13(2,0 điểm: Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm ? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức ?

Câu 14(2,0 điểm): Trên bóng đèn có ghi 220V - 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong một ngày là 4 giờ. 

a)Tính cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn?

b)Tính lượng điện năng mà bóng đèn này sử dụng trong 30 ngày và số đếm của công tơ trong trường hợp này ?            

Câu 15. (1,5 điểm).Tính diện trở của sợi dây dẫn bằng constantan dài 10m có tiết diện 1mm2. Biết điện trở suất của constantan là 0,50.10-6.

Câu 16.(1,5 điểm): 

Đường sức từ có chiều đi vào và đi ra từ cực nào của 

thanh nam châm? Hãy dùng mũi tên đánh dấu chiều 

các đường sức từ của thanh nam vào hình vẽ bên.

doc 5 trang Phương Ngọc 07/03/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2022_2023_de_3.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC:2022-2023 Môn: Vật lí 9 (Thời gian 45 phút) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: -Biết được công - Biết vận dụng -Vận dụng công Điên học thức tính công được công thức thức tính điên suất. tính điện trở năng -Phát biểu,viết tương đương đối A = P .t hệ thức đinh với đoạn mạch để giải bài tập. luật ôm. nối tiếp. -Biết vận dụng Nhận biết được - Biết xác định được mối quan đoạn mạch mắc được mối quan hệ hệ giữa điện trở nối tiếp, song giữa điện trở của của dây dẫn với song dây dẫn với độ độ dài, tiết diện dài, tiết diện và và vật liệu làm vật liệu làm dây dây dẫn để giải dẫn. bài tập Số câu 6 Số điểm 6 1 1.5 2 Tỉ lệ % 15 1.5 2 15% 2 8 15% 20% 10% 80% Chủ đề 2 : Nhận biết được -.Biết được quy -.Biết vận dụng Điện từ học Môi trường nào tắc năm tay phải, quy ước chiều có từ trường, số quy tắc bàn tay đường sức từ để cực của nam trái. Xác định vẽ và Xác định châm vĩnh cửu, được chiều của được chiều từ phổ đường sức từ đường sức từ của thanh nam châm Số câu 4 1 5 Số điểm 1,0 1 Tỉ lệ % 2 10% 10% 20% Tổng số câu 7 7 2 10 T.số điểm 3,5 2,5 4 Tỉ lệ % 100% 35% 25% 40% 1
  2. II. Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm khách quan:( 3,0 điểm). * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Đơn vị đo của điện trở là: A. Vôn B. Oát C. Ôm D. Ampe Câu 2. Công thức nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn, tiết diện dây, điện trở suất của dây ? S l l 2 l A. R . B. R . C. R . D. R S. l S S Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng ? A. Ampe (A) B.Kilôoát giờ (KW.h) C. Oát (W) D. Ôm (Ω). Câu 4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của hiệu điện thế? A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Oát (W) D. Ôm (Ω). Câu 5. Môi trường nào sau đây có từ trường ? A. Xung quanh vật nhiễm điện B. Xung quanh viên pin C. Xung quanh thanh nam châm D. Xung quanh một dây đồng. Câu 6. Công thức không dùng để tính công suất điện là A. P = R.I2 B. P = U.I U 2 2 C. P = D. P = U.I R Câu 7. Chiều của đường sức từ của ống dây dẫn có dòng điện chạy phụ thuộc vào yếu tố nào ? A.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn B.Chiều của đường sức từ C.Chiều chuyển động của dây dẫn D.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 8. Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất. Câu 9. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω mắc song song là: A. 8Ω B. 4Ω C. 9Ω D. 2Ω Câu 10: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện tăng lên 3 lần thì điện trở của dây dẫn: A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi. . Câu 11. Hình nào dưới đây biểu diễn đúng chiều đường sức từ của ống dây ? 2
  3. A. B. C. D. Câu 12. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn II. Tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm: Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm ? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức ? Câu 14. (2,0 điểm): Trên bóng đèn có ghi 220V - 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong một ngày là 4 giờ. a)Tính cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn? b)Tính lượng điện năng mà bóng đèn này sử dụng trong 30 ngày và số đếm của công tơ trong trường hợp này ? Câu 15. (1,5 điểm).Tính diện trở của sợi dây dẫn bằng constantan dài 10m có tiết diện 1mm2. Biết điện trở suất của constantan là 0,50.10-6 m . Câu 16.(1,5 điểm): Đường sức từ có chiều đi vào và đi ra từ cực nào của thanh nam châm? Hãy dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam vào hình vẽ bên. 3
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I I.Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B B C D A C D D B A II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17 - Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận (2điểm) với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở 0,5 của dây. U - Hệ thức của định luật Ôm: I R 1 Trong đó: I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn, đo bằng ampe (A); U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, đo bằng vôn (V); 0,5 R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω). Câu 18 Tóm tắt: U = 220V, P = 75W = 0,075KW, t = 4h (2điểm) Tìm: I=?;A = ?(KW.h), Số đếm của công tơ N= ?(số) 0,25 Giải: a) I= P /U=75/220=0,34(A) 0,25 b)Lượng điện năng mà bóng đèn sử dụng là: Áp dụng công thức A = P .t 0,25 Thay số: A = 0,075.(4.30) = 9 (KWh) 0,5 Số đếm của công tơ khi đó là N = 9 số. 0,5 Đáp số A = 9(KW.h), N= 9(số) 0,25 Câu 19 Tóm tắt (0,25 đ) (1,5điểm) S 1mm2 10 6 m2 ; 0,50.10 6 .m ; l = 10 m 0,5 R = ? GIẢI : Điện trở của sợi dây constantan đó là: l 10 1,0 R 0,50.10 6. 5() S 10 6 Đáp số R 5() Câu 20 dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam 0,5 (1,5điểm) 4
  5. Bên ngoài thanh nam châm, các đường sức từ có chiều đi ra từ 1,0 cực bắc, đi vào cực nam. 5