Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đoàn Thị Hoàng Anh (Có đáp án)
1. Nung 150kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất phản ứng là:
A. 80% . B. 90%. C. 60%. D. 75%.
2. Trong các hidrocacbon sau, hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng?
A. C2H4. B. C6H6. C. C2H6. D. CH4.
3. Trong các hidrocacbon sau, hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế?
A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C4H8
4. Thể tích dd NaOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ 200 gam dd CH3COOH 6% là
A. 10 ml. B. 20ml. C. 100ml. D. 200ml.
5. Thể tích dung dịch Br2 1M cần để tác dụng vừa đủ với 5,6 lít khí etilen là:
A. 100ml. B. 200ml. C. 150ml. D. 300ml.
6. Công thức cấu tạo của rượu etylic là
A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH D. CH3 – CH2 – OH.
7. Một chất hữu cơ A có khối lượng phân tử là 58 đvC. Công thức phân tử của A là:
A. C3H6O. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. CH2O.
8. Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là
A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít.
9. Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với dd Na2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là
A. 4,48 lít. B. 3,3 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
10. Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào?
A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đoàn Thị Hoàng Anh (Có đáp án)
- PHÒNG GD $ ĐT HỒNG BÀNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC 9 – Tiết 18(Thời gian làm bài: 45 phút) Mức độ nhận biết Nội Tổng Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tính hiệu suất PƯ, tính chất CO Chủ đề 2 Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số 1: câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm Phi kim 1 0,4 1 0,4 điểm điểm Tính chất hóa học của Chủ đề Hidro cacbon. Nhận biết 2: khí Hiđro Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số cacbon câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm 4 1,6 4 1,6 0 câu điểm câu điểm Chủ đề Tính chất hóa học của dẫn Viết PTHH. Tính lượng Tính thể tích và nồng độ Tính khối lượng dd rượu 3: suất hidro cacbon chất theo PTHH dd chất trong PUHH etylic Dẫn Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số xuất câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm Hiđro 6 2,4 6 3,0 4 1,6 1 1 10 4,0 7 4,0 cacbon câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm Tổng 10 4 6 3,0 5 2,0 1 1 15 6 điểm 7 4,0 câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu câu điểm 40% 30% 20% 10% 60% 40% PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GV ra đề Nguyễn Thị Chà Bùi Thị Thuận Đoàn Thị Hoàng Anh
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG Ngày tháng 4 năm 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HÓA 9 NĂM HỌC 2022- 2023 Thời gian: 45’ Lưu ý: - Đề kiểm tra gồm 01 trang. - Học sinh làm bài ra tờ giấy thi I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Ghi lại vào tờ giấy kiểm tra chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng 1. Nung 150kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất phản ứng là: A. 80% . B. 90%. C. 60%.D. 75%. 2. Trong các hidrocacbon sau, hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng? A. C2H4.B. C 6H6. C. C2H6. D. CH4. 3. Trong các hidrocacbon sau, hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế? A. C2H4.B. C 2H2. C. CH4.D. C 4H8 4. Thể tích dd NaOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ 200 gam dd CH3COOH 6% là A. 10 ml.B. 20ml. C. 100ml.D. 200ml. 5. Thể tích dung dịch Br2 1M cần để tác dụng vừa đủ với 5,6 lít khí etilen là: A. 100ml. B. 200ml.C. 150ml.D. 300ml. 6. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH2 – CH3 – OH.B. CH 3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH D. CH3 – CH2 – OH. 7. Một chất hữu cơ A có khối lượng phân tử là 58 đvC. Công thức phân tử của A là: A. C3H6O.B. C 2H6O.C. C 2H4O2.D. CH 2O. 8. Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 2,8 lít.B. 5,6 lít.C. 8,4 lít.D. 11,2 lít. 9. Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với dd Na2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là A. 4,48 lít. B. 3,3 lít.C. 3,36 lít.D. 2,24 lít. 10. Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào? A. Sacarozơ.B. Frutozơ. C. GlucozơD. Mantozơ. 11. Este là sản phẩm của phản ứng giữa A. axit và rượu.B. rượu và gluxit. C. axit và muối.D. rượu và muối. 12. Đun 100ml dung dịch glucozơ với một lượng dư dung dịch Ag 2O/NH3 thu được 5,4 gam bạc. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là: A. 0,025 M.B. 0,05 M.C. 0,25 M.D. 0,725 M. 13. Khí C2H2 lẫn khí CO2, SO2, hơi nước. Để thu được khí C2H2 tinh khuyết cần dẫn hỗn hợp khí qua: A. Dung dịch nước brom dư.B. dung dịch kiềm dư. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch NaOH dư. 14. Để phân biệt các dung dịch sau: rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Ta có thể dùng? A. Giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3.B. Giấy quỳ tím và Na. C. Na và dung dịch AgNO3/NH3.D. Na và dung dịch HCl. 15. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được sản phẩm là A. glixerol và muối của một axit béo.B. glixerol và axit béo. C. glixerol và xà phòng.D. glixerol và muối của các axit béo II. TỰ LUẬN (4,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm). Hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau: Glucozơ → Rượi etylic → axit axetic → Etyl axetat → Natri axetat → Metan Câu 2 (2,0 điểm). a) Cho 200gam dung dịch CH3COOH 6% tác dụng với một lượng dư Mg. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc. o b) Để điều chế 200gam dung dịch CH3COOH 6% nói trên cần bao nhiêu lít dung dịch rượu etylic 9,2 nếu hiệu suất quá trình lên men là 80% và rượu etylic có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ca = 40, Na= 23, Ag= 108) Hết đề
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG Ngày tháng 4 năm 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Hóa 9 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D A C D B D A D C Câu 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A C B B D II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1) C6H12O6 C2H5OH+ CO 0,4 2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 0,4 Câu 1 3) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5+ H2O 0,4 (2,0 điểm) 4) CH COOC H + NaOH CH COONa+ C H OH 3 2 5 CaO 3 2 5 0,4 5) CH3COONa + NaOH Na2CO3 + CH4 0,4 a) PTHH: 2CH3COOH+ Zn (CH3COO)2Zn + H2↑ (1) 200x5 Số mol CH3COOH trong dung dịch = = 0,2 mol 100x60 0,4 Từ (1) → số mol H2 = ½ số mol CH3COOH = 0,1 mol 0,6 Thể tích H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: Câu 3 V = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l) (2,0 điểm) b) PTHH 0,5 Men giấm C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (2) Từ (2) → số mol C2H5OH trên lí thuyết cần dùng là 0,2 (mol) o 0,5 Thể tích dung dịch C2H5OH 9,2 cần dùng trên thực tế là: 0,2x46x100x100 V = = 156,25 (ml) 80x0,8x9,2