Đề kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngọc Thụy
Câu 1:
A. B. C. D.
Câu 2:
A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH
C. Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 Câu 3: Ch t làm qu tím ẩm chuy là: | D. LiOH; Ca(OH)2; Fe(OH)3 |
A. CO B. CaO C. SO2 D. N2
Câu 4: Dãy các ch t thu c loạ
A. H2SO4, HCl, Na2S, H2S B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S
C. HCl, H2SO4, HNO3, K2S D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S
Câu 5: T phản ứng sau: | |||
. M là | |||
A. Cu | B. Cu(NO3)2 | C. CuO | D. CuSO4 |
M N Cu OH HCl NaOH 2Câu 6: B â b phân hủ
A. NaOH B. Cu(OH)2 C. Ca(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 7: B không tan có tính ch t hoá h c chung là:
A. làm qu tím hoá xanh
B. tác dụng với oxit axit tạo thành muố ước
C. tác dụng với axit tạo thành muối và ước
D. b nhi t phân huỷ tạ ước
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngọc Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2023_202.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngọc Thụy
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC 9 Ngày thi: 14/12/2023 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 – ) Dùng bút chì tô đáp án đúng trong phiếu bài làm cho các câu hỏi sau: Câu 1: A. B. C. D. Câu 2: A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH C. Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. LiOH; Ca(OH)2; Fe(OH)3 Câu 3: Ch t làm qu tím ẩm chuy là: A. CO B. CaO C. SO2 D. N2 Câu 4: Dãy các ch t thu c loạ A. H2SO4, HCl, Na2S, H2S B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S C. HCl, H2SO4, HNO3, K2S D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S M HCl N NaOH Cu OH Câu 5: T phản ứng sau: 2 . M là A. Cu B. Cu(NO3)2 C. CuO D. CuSO4 Câu 6: B â b phân hủ A. NaOH B. Cu(OH)2 C. Ca(OH)2 D. Ba(OH)2 Câu 7: B không tan có tính ch t hoá h c chung là: A. làm qu tím hoá xanh B. tác dụng với oxit axit tạo thành muố ước C. tác dụng với axit tạo thành muối và ước D. b nhi t phân huỷ tạ ước Câu 8: â k ò ước tạo thành dung d (k ềm)? A. Na2O, MgO, K2O, CuO B. K2O, BaO, Na2O, CaO C. K2O, BaO, CaO, Ag2O D. BaO, ZnO, CaO, Na2O Câu 9: ư ố k k ạ â k có tính ch t: A. d n B. d n nhi t C. ánh kim D. tính dẻo Câu 10: ố ( ư ạ k ụ ớ 0 0 A. k 2 cao B. k 2 t ư C. D. 2 Câu 11: Nh từ từ dung d ch NaOH vào dung d ch CuCl2 n khi không tạo thêm kết tủa nữa thì dừng lại. L c kết tủa r ến khố ư k ổ . T ư c ch t r n nào sau â A. Cu B. CuO C. Cu2O D. Cu(OH)2 Câu 12: ò ế ế k ạ ư ư c 13,44 lít H2 ( k . K ố ư ế là: A. 16,2 gam B. 5,4 gam C. 10,8 gam D. 8,1 gam
- Câu 13: Đ phân bi ư c kim loại nhôm với s t, có th sử dụng A. dung d ch kiềm B. dung d ch muối magie C. dung d ch muối kẽm D. dung d ch axit sunfuric Câu 14: Cho các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Mg. Kim loại nào hoạ ng hóa h c yếu nh t ? A. Al B. Fe C. Cu D. Mg Câu 15: Cho các kim loại sau: Fe, Na, Cu, Zn, Ag. Kim loại hoạ ng hóa h c mạnh nh t ? A. Cu B. Fe C. Na D. Zn Câu 16: K ạ â ụ ư c với dung d ch CuCl2 ? A. Ag B. Fe C. Au D. Hg Câu 17: Dãy các kim loạ â ư c s p xế ú ều hoạ ng hóa h c tăng dần A. K, Mg, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Al, Zn C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Mg, Cu, Al, Fe Câu 18: Hòa tan 23,75 gam hỗn h p X g m Fe và Zn trong dung d ch H2SO4 ư ư c 8,96 lít H2 ( k . K ố ư ng của mỗi kim loại trong hỗn h p X là: A. 7,5 gam Fe và 16,25 gam Zn B. 14 gam Fe và 9,75 gam Zn C. 3,024 gam Fe và 20,726 gam Zn D. 20,24 gam Fe và 3,51 gam Zn Câu 19: Hòa tan hỗn h p g m Zn, Ag, Mg, Fe vào dung d ch H2SO4 loãng ( ư ến phản ứng hoàn toàn thì s n th y còn lại m t ch t r n không tan, ch t r A. Zn B. Ag C. Mg D. Fe Câu 20: k ủ ớ ố k ư . T ư ế A. > 5% B. < 2% C. <5% D. ế 5% Câu 21: Thép là h p kim của s t với cacbon và m t số nguyên tố khác trong lư ng cacbon chiếm A. trên 2% B. ưới 2% C. từ ến 5% D. trên 5% Câu 22: M ề â ú A. Ă ò k ại là sự phá hủy kim loại do sự tiếp xúc với axit B. Ă ò k ại là sự phá hủy kim loại do ch t khí hoặc ước nhi cao C. Ă ò k ại là sự phá hủy kim loại hay h k ưới tác dụng hóa h c của môi ư ng xung quanh D. Ă ò k ại là sự phá hủy kim loại do sự tiếp xúc với oxi Câu 23: Kim loại nào ư c dùng làm v t li u chế tạo v máy bay do có tính bền và nh ? A. Canxi B. Nhôm C. S t D. Kẽm Câu 24: Đ bảo v v t bằng kim loại không b ă ò ư ư ng A. r t cao B. r t th p C. â ước sạch D. ạ, tráng men. Câu 25: Hi ư ng xảy ra khi thả viên kẽm vào ống nghi m chứa dung d ch H2SO4 loãng là A. có ch t khí màu nâu bay ra B. có ch t r t C. có ch t khí không màu bay ra D. không có hi ư ng gì xảy ra
- Câu 26: Nh vài gi t dung d ch FeCl3 vào ống nghi ựng 1 ml dung d ch NaOH, th y xu t hi n: A. kế ủ â B. kế ủ C. kế ủ D. kế ủ ạ k k Câu 27: D n hỗn h p khí g m CO2, CO, SO2 l i qua dung d ướ ( ư k ra là A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2 Câu 28: Đ khử t tr ng tr ư ư ng dùng A. NaCl B. CaO C. P2O5 D. CaCO3 PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ) C 1 (1 ): ế ư ự ữ ổ . ( ề k ủ ả ứ ế (1) (2) (3) Fe()() OH3 Fe 2 SO 4 3 FeCl 3 Fe Câu 2 (1 ): Đ ề ế k ư ò 13 gam Zn ằ HCl 2,5M. a) ế T ủ ả ứ ả b) T k ư ề k ẩ Câu 3 ( ): Đ ư (k ứ ư . ư k ư ố ứ ự ỗ k ừ ả ứ ụ ế ứ ( 2. k ả ứ ứ Ca(OH) ư ư kế ủ . T k ố ư . (Biết : H=1; C=12; O=16; Al=27; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64;Zn=65) HẾT