Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có hướng dẫn chấm)

Bài 3 (1,0 điểm): Việc lựa chọn công suất máy điều hòa chủ yếu phụ thuộc vào diện tích phòng và chiều cao của trần nhà. Bảng dưới đây cho ta biết cách thức chọn công suất lắp đặt máy điều hòa:

Diện tích phòng Độ cao trần nhà Công suất sử dụng
9m2   đến  14m2 3,5m 9000BTU hoặc 10000BTU
15 m2 đến  20 m2 3,5m 12000 BTU hoặc 13000 BTU
21 m2 đến 28 m2 3,5m 18000 BTU
29 m2  đến 35 m2 3,5m 24000 BTU

Một trường xây dựng một phòng học ngoại ngữ có chiều cao phòng là 3,5m, chiều dài hơn chiều rộng 2 m và nếu tăng mỗi chiều dài và chiều rộng thêm 1 m thì diện tích phòng học tăng thêm 11m2. Nếu lắp đặt máy điều hòa cho phòng học đó thì lắp điều hòa có công suất  bao nhiêu là hợp lí. 

doc 6 trang Phương Ngọc 21/06/2023 1020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2023_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN TOÁN 9 (Thời gian làm bài 90 phút) MA TRẬN Cấp độ Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhận biết Giải HPT - Hệ PT bậc nghiệm PT, bậc nhất nhất 2 ẩn HPT bậc nhất một ẩn hai ẩn 2 0,4 1 0,5 2 0,4 1 0,5 2. Nhận biết H/S Vẽ được Biết XĐ CM được - HS y = ax2 y =ax2 (a 0) h/s y=ax2 giá trị của PT luôn (a 0) đồng biến, (a 0). HS có - Phương nghịch biến Giải được y = ax2 (a nghiệm trình bậc khi nào, tổng PT bậc 0), VD vợi mọi hai 2 nghiệm PT hai công thức m thông qua Vi- nghiệm để ét tìm m 4 0,8 2 1,0 3 0,6 1 0,5 7 1,4 3 1,5 3. Nhận biết Biết vẽ Biết tính Hiểu Chứng Đường tròn được số đo hình góc của tứ cách minh các của cung, độ chính xác giác nội chứng góc bằng dài cung tròn, tiếp. minh tứ nhau, các so sánh các giác nội hệ thức góc tiếp 2 0,4 0,25 1 0,2 1 0,75 2 2,0 3 0,6 3 3,0 4. Biết giải Giải bài bài toán toán bằng bằng cách lập PT cách lập PT. 1 1,0 1 1,0 5. Biết tính thể Biết tính Hình trụ, tích hình cầu diện tích hình nón, xung hình cầu quanh hình nón 2 0,4 1 0,2 3 0,6 6. CM Bất đẳng được thức BĐT 2 1 1 1 Tg số câu 10 3 5 2 3 2 15 10 Tg số điểm 2 1,75 1,0 1,75 2,5 1 3 7 Tỉ lệ % 20% 17,5% 10% 17,5% 25% 10% 30% 70%
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN TOÁN 9 (Thời gian làm bài 90 phút) I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng viết vào bài làm: Câu 1. Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x - 10y = –3? A. (–2; 1) B. (0; –1) C. (–1; 0) D. (1; 0) 2x 3y 3 Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình là: x 3y 6 A.(2;1) B.( 3;1) C. (1;3) D.(3; -1) Câu 3. Phương trình x2 - 7x – 8 = 0 có tổng hai nghiệm là: A.8 B.-7 C.7 D.3,5 Câu 4. Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm (- 1 ; 3 ) là: A. y = x2 B. y = - x2 C. y = -3x2 D. y = 3x2 Câu 5. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng y = x và y = -x+2 là: A. (1;1) B. (-1;-1) C. (2; 2) D. (-2; -2) Câu 6. Phương trình mx2 - x + 1 = 0 ( m 0 ) có nghiệm khi 1 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 4 4 4 4 Câu 7. Phương trình 7x2 – 12x + 5 = 0 có hai nghiệm là: 5 5 5 5 A. x1 =1; x2 = B. x1= -1; x2 = C. x1= 1; x2 = D. x1= 1; x2 = 7 7 7 6 Câu 8. Cho hàm số y = - 2x2. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến khi x 0. B. Hàm số trên luôn luôn đồng biến. C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. D. Hàm số trên luôn luôn nghịch biến. Câu 9. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có Aµ = 500; Bµ = 700 . Khi đó Cµ - Dµ bằng: A. 300 B . 200 C . 1200 D . 1400 Câu 10. Thể tích hình trụ có đường kính đáy bằng 6cm, chiều cao 5cm (làm tròn đến hai chữ số thập phân) là: A.141,2 cm3 B. 141,3 cm3 C. 141,4 cm3 D. 565,2 cm3 Câu 11. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc 1100. Vậy số đo cung AB lớn là: A. 1100 B. 1250 C. 1500 D. 2500 Câu 12. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là: 3 2 A. cm. B. cm C. cm D. cm. 3 2 2 3 Câu 13. Cho (O; R), M và N là hai điểm trên đường tròn sao cho M· ON = 600 . Độ dài cung nhỏ MN là R R R 2 m R 2 A. B. C. D. 6 3 6 3 Câu 14. Diện tích xung quanh hình nón có chu vi đáy 40 cm và đường sinh 10 cm là: A. 200 cm2 B. 300 cm2 C. 400 cm2 D. 4000 cm2 Câu 15. Diện tích một mặt cầu là 9 . Thể tích hình cầu là: 9 7 3 9 A. B. C. D. 2 2 2 4 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1,0đ).
  3. 2x 3y 1 1 a) Giải hệ phương trình sau: b) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 x 4 y 7 4 Bài 2 (1,0đ). Cho phương trình: x2 mx + m 1 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) với m = 3 b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m Bài 3 (1,0 điểm): Việc lựa chọn công suất máy điều hòa chủ yếu phụ thuộc vào diện tích phòng và chiều cao của trần nhà. Bảng dưới đây cho ta biết cách thức chọn công suất lắp đặt máy điều hòa: Diện tích phòng Độ cao trần nhà Công suất sử dụng 9m2 đến 14m2 3,5m 9000BTU hoặc 10000BTU 15 m2 đến 20 m2 3,5m 12000 BTU hoặc 13000 BTU 21 m2 đến 28 m2 3,5m 18000 BTU 29 m2 đến 35 m2 3,5m 24000 BTU Một trường xây dựng một phòng học ngoại ngữ có chiều cao phòng là 3,5m, chiều dài hơn chiều rộng 2 m và nếu tăng mỗi chiều dài và chiều rộng thêm 1 m thì diện tích phòng học tăng thêm 11m2. Nếu lắp đặt máy điều hòa cho phòng học đó thì lắp điều hòa có công suất bao nhiêu là hợp lí. Bài 4 (3,0đ). Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng ( B thuộc đoạn AC ). Đường tròn (O) đi qua B và C, đường kính DE vuông góc với BC tại K, AD cắt (O) tại F, EF cắt AC tại I. a) Chứng minh tứ giác DFIK nội tiếp. b) Gọi H là điểm đối xứng với I qua K. Chứng minh góc D·HA D·EA . c) Chứng minh AB. AC = AF.AD = AI.AK. Bài 5 (1,0 điểm) Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng: a b c 3 . 1+b2 1+c2 1+a 2 2 Hết
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 9 (Thời gian làm bài 90 phút) I. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B C D A A C A B B D D B A A II. Tự luận (7 điểm) Câu Lời giải Điểm 2x 3y 1 2x 3y 1 5y 15 a) Giả HPT: 0.25 x 4y 7 2x 8y 14 x 4y 7 y 3 y 3 0.25 . Vậy HPT có 1 nghiệm: (x;y) = (5; 3) Bài 1 x 4.3 7 x 5 (1,0đ) 1 b) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 4 0,25 - Lập bảng giá trị đúng - Vẽ đúng đồ thị 0,25 a) Thay m = 3 ta được phương trình (1) ta được: x2 3x + 2 = 0 0.25 Có a + b + c = 1 3 + 2 = 0 (hoặc tính đúng ) Bài 2 c Vậy với m = 3 phương trình (1) có 2 nghiệm là x1 = 1; x2 = 2 (1,0đ) a 0.25 b) = m2 4(m 1) = m2 4m + 4 = (m 2) 2 0.25 Vì = (m 2) 2 ≥ 0 với mọi m nên phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m 0.25 Gọi chiều rộng của phòng học là x (m) ĐK: x > 0 0.25 Chiều dài của phòng học là x+2 (m) Diện tích của phòng học là : x.(x + 2 ) (m2) Nếu tăng mỗi chiều dài và chiều rộng thêm 1 m thì diện tích phòng học là : ( x + 1).( x + 3) ( m2) 0.25 Bài 3 Theo đề bài ta có phương trình: (x+1) (x+3) - x(x+2) =11 (1,0đ) x2 + 4x + 3 – x2 – 2x = 11 2x = 8 x = 4 (TMĐK) 0.25 x + 2 = 4 + 2 = 6 Vậy chiều rộng phòng học là 4m, chiều dài là 6m, diện tích phòng học là 4.6=24(m2) Nên lắp đặt máy điều hòa có công suất 18000BTU là hợp lí . 0.25 D F O Bài 4 0,25 (3,0đ) H A B I K C M E N Vẽ hình đúng chứng minh câu a · 0 a) Ta có BC  DE DKI = 90 0,25
  5. · 0 DFE = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) ) · · 0 0 0 Xét tứ giác DKIF có DKI +DFE= 90 90 180 0,25 Tứ giác DKIF nội tiếp đường tròn đường kính DI (tổng 2 góc đối bằng 180 0 ) 0,25 b) Gọi M là giao điểm của DI và (O) tại M Ta có D·ME 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính DE) DM  ME 0,25 Mặt khác do I là trực tâm ADE DMAE. Vậy M thuộc AE và (O) 1 s®D·EM= s®M¼FD ( Tc góc nội tiếp) (1). 0,25 2 ¼ » ¼ » Gọi giao điểm của DH và (O) là N ME NE; MB = CN (t/c đối xứng của đường tròn) . 0,25 s®D»B s®C»N s®D»B s®B¼M s®D¼FM D·HA= = (2) 2 2 2 · · Từ (1) và (2) DHA = DEA 0,25 · · » µ c) Xét AFC và ABD có: ACF ADB (cùng chắn BF ); A chung AFC∽ ABD (g.g) 0,25 AF AC AB.AC AF.AD (3) AB AD 0,25 · · 0 µ Xét AFI và AKD có: AFI AKD 90 ; A chung AF AI 0,25 AFI∽ AKD (g.g) AD.AF AI.AK (4) AK AD từ (3) và (4) AB. AC = AF.AD = AI.AK. 0,25 Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c =3. Chứng minh rằng a b c 3 . 1+b2 1+c2 1+a 2 2 a b c A= 1+b2 1+c2 1+a 2 Đặt ab2 bc2 ca 2 ab2 bc2 ca 2 0,25 Bài 5 A=a - b - c - 3- ( 1,0đ) 2 2 2 2 2 2 1+b 1+c 1+a 1+b 1+c 1+a 0,25 ab2 bc2 ca 2 Suy ra A 3 - 2b 2c 2a 0,25 2 2 2 2 ab bc ca a+b+c 3 0,25 A 3- 3 2b 2c 2a 6 2 Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa ứng với câu đó XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Nhóm toán 9 Lê Tuấn Anh Nguyễn Bách Phương Đỗ Thị Huệ Nguyễn Thị Thùy Linh