Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng - Đề 2 (Có đáp án)

Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn B. 
b) Tìm các giá trị của x để B   0. 
Bài 4: (2,5 điểm)  
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4 cm; AC = 7 cm. Giải tam giác vuông 
ABC. 
b) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10 cm, CH = 4,5 cm. 
Tính độ dài đoạn thẳng HB.
pdf 3 trang Phương Ngọc 11/02/2023 3900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truon.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng - Đề 2 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 2 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn câu đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Căn bậc hai số học của 81 bằng A. -9 B. 9 C. 9 D. 81 Câu 2: Tính 8ab42 ta được kết quả A. 22ab2 B. 22ab2 C. 22ab2 D. 22ab2 2 Câu 3: Khử mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả là 3 4 23 2 6 A. B. C. D. 9 3 3 3 Câu 4: Rút gọn biểu thức A = 33 125 8 ta được kết quả là A. 3 B. –7 C. –3 D. – 3 117 2 Câu 5: Căn thức có nghĩa khi và chỉ khi y A. y 0 B. y 0 C. y 0 D. y 0 Câu 6: Rút gọn biểu thức 5 2 3 8 7 32 được kết quả là A. 17 3 B. 29 2 C. 17 2 D. 29 3 Câu 7: So sánh 17 với32, ta có kết luận A. 17 3 2 B. 17 3 2 C. 17 3 2 D. 17 3 2 Câu 8: Biểu thức A = 4 2 3 có giá trị rút gọn bằng bao nhiêu A. 43 B. 13 C. 4 2 3 D. 31 Câu 9: Cho ABC vuông tại A, ta có AB AC AB AC A. sinC = B. sinC = C. sinC = D. sinC = AC AB BC BC Câu 10: Cho DEF vuông tại D, có DE = 2 cm, góc F bằng 300, độ dài cạnh EF là A. 1 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 3 cm
  2. Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn BH = 2 cm và HC = 5 cm. Độ dài cạnh góc vuông AC bằng A. 65 cm B. 35 cm C. 15 cm D. 52cm Câu 12: Cho ABC vuông tại A, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Đường cao AH = A. 14 cm B. 2,4 cm C. 4,8 cm D. 1,4 cm Câu 13: Cho MNP vuông tại N, biết MP = 2, sinP = 0,5. Độ dài cạnh MN bằng A. 1 B. 0,4 C. 2,5 D. 2 00 Câu 14: Cho 30 , 60 khi đó A. cos cos B. cot cot C. tan tan D. sin cos Câu 15: Kết quả của sin720 tan45 0 cos18 0 = A. -1 B. 0 C. 1 D. 9 II. Tự luận (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức a) 3 12 5 48 4 27 2 b) 2 5 5 5 10 xx Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức B xx 55x 25 a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn B. b) Tìm các giá trị của x để B 0. Bài 4: (2,5 điểm) a) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4 cm; AC = 7 cm. Giải tam giác vuông ABC. b) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10 cm, CH = 4,5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng HB.
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Mã đề 2 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm, 3 câu 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B A D C D C D D C B B C A D A II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm a) 312 548 427 63 203 123 23 0,5 1 2 b) 2 5 5 2 5 5 5 2 5 2 0,5 ĐKXĐ của B là x 0 và x 25 0,25 a) 5 x 0,75 Rút gọn ra kết quả B = 2 x 5 0,25 B 0 0 50 x x 25 b) Kết hợp với ĐKXĐ, vậy 0 x 25 thì B không âm 0,25 Vẽ hình chính xác theo độ dài 0,5 Tính được BC = 65 AC 7 0,25 a) sinB = B 600 BC 65 0,5 00 0,25 3 CB 90 30 2 2 Lập luận được AB = BH.BC 10 = BH.(BH + HC) 0,25 2 BH + 4,5BH – 100 = 0 0,25 b) BH = 8 (cm) 0,25 hoặc BH = -12,5 (loại) 0,25