Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì 2 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thị Kim Ngân

Câu 1: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển?

A. Sự hô hấp của động vật và con người. B. Cây xanh quang hợp.

C. Đốt than và khí đốt. D. Quá trình nung vôi.

Câu 2: Cho ô nguyên tố sau:


Số hiệu nguyên tử của Nhôm là bao nhiêu?

A. 14 B. 13 C. 27 D. 40

Câu 3: Số liên kết đơn trong phân tử C2H6 là bao nhiêu?

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 4. Một hợp chất hữu cơ khi cháy tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 2: 1 thì chất hữu cơ đó là:

A. CH4 B. C2H4 C. C6H6 D. C2H2.

Câu 5: Chất có thể làm mất màu dung dịch brom là

A. CH4 B. CO2 . C. C2H4 D. C2H6

Câu 6. Để loại bỏ khí etylen trong hỗn hợp với metan người ta đã dùng

A. nước B. hidro C. dung dịch brom D. khí oxi

Câu 7: Dãy các phi kim sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần

A. Cl, S, P, Si. B. S, P, Cl, Si.

C. Cl, Si, P, S. D. S, Si, Cl, P.

Câu 8: Thể tích không khí (đktc) dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí metan (đktc) là

A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 9: Khối lượng brom phản ứng tối đa với 2,24 lit khí axetilen (đktc) là

A. 80 gam B. 160 gam C. 32 gam D. 26 gam

doc 4 trang Quốc Hùng 04/07/2024 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì 2 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thị Kim Ngân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì 2 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thị Kim Ngân

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Môn Hóa học 9 Năm học 2022-2023 I. Kiến thức cần nhớ - Phi kim - Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Hidrocacbon- Nhiên liệu II. Một số câu hỏi gợi ý Câu 1: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển? A. Sự hô hấp của động vật và con người. B. Cây xanh quang hợp. C. Đốt than và khí đốt. D. Quá trình nung vôi. Câu 2: Cho ô nguyên tố sau: 13 Al Nhôm 27 Số hiệu nguyên tử của Nhôm là bao nhiêu? A. 14 B. 13 C. 27 D. 40 Câu 3: Số liên kết đơn trong phân tử C2H6 là bao nhiêu? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 4. Một hợp chất hữu cơ khi cháy tạo ra sản phẩm là CO 2 và H2O với tỉ lệ số mol 2: 1 thì chất hữu cơ đó là: A. CH4 B. C2H4 C. C6H6 D. C2H2. Câu 5: Chất có thể làm mất màu dung dịch brom là A. CH4 B. CO2 . C. C2H4 D. C2H6 Câu 6. Để loại bỏ khí etylen trong hỗn hợp với metan người ta đã dùng A. nước B. hidro C. dung dịch brom D. khí oxi Câu 7: Dãy các phi kim sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần A. Cl, S, P, Si. B. S, P, Cl, Si. C. Cl, Si, P, S. D. S, Si, Cl, P. Câu 8: Thể tích không khí (đktc) dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí metan (đktc) là A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 9: Khối lượng brom phản ứng tối đa với 2,24 lit khí axetilen (đktc) là A. 80 gam B. 160 gam C. 32 gam D. 26 gam Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol nước gấp đôi số mol khí cacbonic. Công thức phân tử hiđrocacbon là: A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 11: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc nào? A. Tăng dần tính kim loại B. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử C. Tăng dần tính phi kim D. Tăng dần nguyên tử khối Câu 12: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng. C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm. 1
  2. Câu 13: Chất dùng làm vật liệu bán dẫn và pin mặt trời là A. Al B. C C. Cu D. Si Câu 14: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Câu 15: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh . Câu 16: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Câu 17: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. C3H4. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Câu 18: Khi chế biến dầu mỏ, để thu thêm xăng và khí đốt, người ta dùng phương pháp A. chưng cất. B. Crăcking C. khoan giếng xuống mỏ dầu. D. bơm nước hoặc khí xuống mỏ dầu. Câu 19: Thành phần chính trong bình khí biogas là A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H4O. Câu 20: Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba? A. C2H4 (etilen). B. CH4 (metan). C. C2H2 (axetilen). D. C2H6 (êtan). Câu 21: Số công thức cấu tạo của C4H10 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 22: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. CH4; C6H6. B. C2H4; C2H6. C. CH4; C2H4. D. C2H4; C2H2. Câu 23: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 11, chu kỳ 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. B. Nguyên tố X có 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. C. Nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. D. Nguyên tố X có 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Câu 24: Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là A. CH4. B. H2. C. C4H10. D. CO. Câu 25: Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn A. thép tốt. B. đá thạch anh. C. đá hoa cương. D. kim cương . Câu 26: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (1) X + H2O Y + Z t0 (2) Y + O2  T +H2O (3) T + Ca(OH)2 CaCO3  +H2O X, Y, Z, T lần lượt là A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2. B. CaC2, C2H2 , CO2, Ca(OH)2. C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2. D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2. Câu 28: Khối lượng Cacbon cần dùng để khử 8 gam CuO tạo thành CO2 là 2
  3. A. 0,6 gam. B. 1,2 gam. C. 2,4 gam. D. 3,6 gam. Câu 29: Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm A. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc. B. ruột bút chì, chất bôi trơn. C. mũi khoan, dao cắt kính. D. điện cực, chất khử. Câu 30: Mêtan là thành phần chủ yếu của A. khí thiên nhiên và khí mỏ dầu . B. nhiên liệu . C. xăng . D. khí mỏ dầu. Câu 31: Khối lượng CaC2 cần dùng để điều chế 2,24 lit khí axetilen (đktc) là A. 6,4 gam B. 40 gam C. 3,2 gam D. 4,6 gam. Câu 32: 2,9 gam chất A ở đktc có thể tích là 1,12 lít. Vậy A là A. C3H8. B. CH4. C. C4H8. D. C4H10. Câu 33: Vì sao sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu được coi là thảm họa môi trường? A. Do dầu không tan trong nước B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý. Câu 34: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín? A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng. B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO 2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín. C. Vì than không cháy được trong phòng kín. D. Vì giá thành than khá cao. Câu 35: Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ? A. SiO2 và SO2. B. SiO2 và H2O. C. SiO2 và NaOH. D. SiO2 và H2SO4. Câu 36: Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu ? A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO Câu 37: Trong thực tế, dùng C để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại dưới đây để sản xuất kim loại ? A. Al2O3 B. Na2O C. MgO D. Fe3O4 Câu 38: Các công thức cấu tạo sau biểu diễn mấy chất? (2) CH3 - CH2 - CH - CH3 (1) CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH  O H CH3 (3) CH3 - CH - CH2 - OH   (4) CH3 - C - OH CH3  CH3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là A. CH4. B. CH3Cl. C. CH2Cl2. D. CHCl3. Câu 40: Hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố là cacbon và hidro. Đốt cháy A trong không khí tạo thành sản phẩm là gì? A. C, H2O B. CO2 , H2 C. CO2, C D. CO2, H2O Câu 41: Phương trình nào dưới đây đúng? as as A. CH4 + Cl2  CH2Cl2 + H2. B. CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl. as as C. CH4 + Cl2  CH2 + 2HCl. D. 2CH4 + Cl2  2CH3Cl + H2. 3
  4. Câu 42: Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Câu 43: Nếu dùng 16,8 lít khí oxi(ĐKTC), thì đốt cháy hoàn bao nhiêu lít khí etilen (đktc). A.5,6 lít. B.11,2 lít. C.1,12 lít. D.22,4 lít. Câu 44: Trong phân tử C2H2, cacbon chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm trong phân tử: A.9,23%. B.92,3%. C.2,93%. D.29.3%. Câu 45: Phân tử hợp chất hữu cơ nào có phân tử khối lớn nhất? A. CH4 B. C2H2 C. CH3Cl D. C2H6ONa Câu 46: Dùng chất nào sau đây để trùng hợp tạo thành nhựa PE ( nhựa polietilen). A. C2H2. B. CH3Cl. C. C2H6O. D. C2H4. Câu 47: Câu phát biểu nào về khí CH4 là đúng: A. Khí CH4 nhẹ hơn không khí. B. Khí CH4 tan vô hạn trong nước. 0 C. Khí CH4 hóa rắn 100 C. D. Khí CH4 dễ thăng hoa. Câu 48: Hai khí nào trộn với nhau theo một tỉ lệ nhất định tạo ra một hỗn hợp nổ: A. CH4 và Cl2. B. CH4 và H2. C. CH4 và N2. D. CH4 và O2. Câu 49: Chọn câu đúng trong các câu sau đây: A.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên. B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp của cacbon. C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ. D.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất trong cơ thể sống. Câu 50: Để điều chế C2H2, người ta dùng chất nào sau đây: A.CaC2 B.FeS2. C.H2O. D.CO2 BGH duyệt Tổ/Nhóm chuyên môn duyệt Người lập Nguyễn Ngọc Anh Vũ Thị Kim Ngân 4