Bộ 2 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết = 10.
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức A = .
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320; cos730 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 2 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_2_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_9_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Bộ 2 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 9 MÃ ĐỀ: A Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 bằng A. -4. B. 4. C. ±4. D. ±42. Câu 2: Biết 3 a = -2 thì giá trị của a bằng A. -8. B. 8. C. 4. D. -4. Câu 3: Cho hai số a = 1,3 và b = 1,7 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a b. D. a b. Câu 4: Giá trị của biểu thức 8. 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8: 2 . B. 8 2 . C. 8 2 . D. 8.2 . Câu 5: Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20 5 . B. 20 :5 . C. 20 5 . D. 20.5 . Câu 6: Rút gọn biểu thức (4 5)2 được kết quả là A. 2 5 . B. 5 2 . C. 4 5 . D. 5 4 . 1 a Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a A. 1 a 2 a . B. 1 a 2 a . C. 1 a 2 a . D. 1 a a . 1 a 1 a 1 a 1 a Câu 8: M Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng A. MK2. B. MN2. C. MP2. D. NP2. Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích MN.MP bằng A. MK.KP. B. MK.KN. C. MK.MP. D. MK.NP. N K P Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau Hình 1 đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 A. . B. . MP2 MK 2 MN 2 MP2 MK 2 MN 2 1 1 1 1 1 1 C. . D. MP2 MN 2 MK 2 MP2 NP2 MN 2 .Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì PK bằng A. 1,5cm. B. 3,2cm. C. 4,6cm. D. 1,8cm.
- Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinB bằng b a c b A A. . B. . C. . D. . a b a c Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanC bằng c b A. b . B. c . C. c . D. b . a a b c Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng A. sinC. B. cosC. a B C C. tanC. D. cotC. Hình 2 Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và b = 5,4 thì số đo của góc B gần bằng A. 760. B. 230. C. 460. D. 670. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1có nghĩa? x Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 9x = 10. 4 3 6 15 5 1 Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức : 1 2 1 3 3 5 Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức A = 3 2 2 18 8 2 . Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320; cos730 theo thứ tự tăng dần. Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). (Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ___Hết.___
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 9 MÃ ĐỀ: A ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn B A B D B C C A D A B A C C D II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1 2x 1có nghĩa khi 2x – 1 0 0,25 (0,5 đ) x 1/2 0,25 2 x 9x = 10 (0,75 đ) 4 1 3 x x 10 2 5 0,25 x 10 2 0,25 x 4 x 16 0,25 3 3 6 15 5 1 (1 đ) : 1 2 1 3 3 5 0.25 3(1 2) 5(1 3) .( 3 5) 1 2 1 3 0,25 ( 3 5)( 3 5) 0,25 ( 3)2 ( 5)2 3 5 2 0,25 4 A = 3 2 2 18 8 2 = 0,25 (1 đ) ( 2 1)2 (4 2)2 0,25 | 2 1| | 4 2 | 0,25 2 1 4 2 0,25 5
- 5 sin450; cos380; sin320; cos730 (0,5 đ) Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. 0,25 Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần, ta có: cos730; sin320; sin450; cos380. 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) A B H D C -Tính AH: 1 1 1 AH 2 AB2 AC 2 0,25 Thế số và tính được AH = 4,8 cm. AH - Sử dụng sinB = ,tính được Bµ 530 ·ADB 820 0,25 AB AH - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB 0,25 AD 0,25 - Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm. Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 9 MÃ ĐỀ: B Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Căn bậc hai số học của 36 bằng A. -6. B. ±6. C. 6. D. ±62. Câu 2: Biết 3 x = -3 thì giá trị của x bằng A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27. Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = 9,6 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a b. D. a b. Câu 4: Giá trị của biểu thức 8 : 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8: 2 . B. 8 2 . C. 8 2 . D. 8.2 . Câu 5: Giá trị của biểu thức 20. 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20 5 . B. 20 :5 . C. 20 5 . D. 20.5 . Câu 6: Rút gọn biểu thức (4 5)2 được kết quả là A. 2 5 . B. 5 2 . C. 4 5 . D. 5 4 . 1 a Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a A. 1 a 2 a . B. 1 a 2 a . C. 1 a 2 a . D. 1 a a . 1 a 1 a 1 a 1 a Câu 8: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.FG bằng E A. EF2. B. EH2. C. EG2. D. HG2. Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích EF.EG bằng A. EG.GH. B. EF.EG. C. EF.FG. D. EH.FG. Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau F H G đây là đúng? Hình 1 1 1 1 1 1 1 A. . B. . EF2 EG2 EH 2 EF2 EH 2 EG2 1 1 1 1 1 1 C. . D. . EF2 EH 2 EG2 EF2 FG2 HG2 Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HF bằng A. 6,2cm. B. 3,6cm. C. 6,4cm. D. 4,8cm.
- Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinC bằng b a c b A A. . B. . C. . D. . a b a c Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanB bằng c b A. b . B. c . C. c . D. b . a a b c Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotC bằng A. tanB. B. cosB. B a C Hình 2 C. sinB. D. cotB. Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và a = 5,4 thì số đo của góc C gần bằng A. 650. B. 250. C. 460. D. 670. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1 có nghĩa? x Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 4x = 15. 9 3 6 21 7 1 Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức : 1 2 1 3 3 7 Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức A = 4 2 3 12 6 3 . Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot850; tan380; cot320; tan370 theo thứ tự tăng dần. Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). (Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ___Hết.___
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 9 MÃ ĐỀ: B ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn C D C A D C A B D C B C D A B II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1 2x 1 có nghĩa khi 2x + 1 0 0,25 (0,5 đ) x -1/2 0,25 2 x 4x = 15. (0,75 đ) 9 1 2 x x 15 3 5 0,25 x 15 3 0,25 x 9 x 81 0,25 3 3 6 21 7 1 (1 đ) : 1 2 1 3 3 7 0.25 3(1 2) 7(1 3) .( 3 7) 1 2 1 3 0,25 ( 3 7)( 3 7) 2 2 0,25 ( 3) ( 7) 3 7 4 0,25 4 A = 4 2 3 12 6 3 = 0,25 (1 đ) ( 3 1)2 (3 3)2 0,25 | 3 1| | 3 3 | 0,25 3 1 3 3 0,25 4
- 5 cot850; tan380; cot320; tan370 (0,5 đ) Ta có: cot850 =tan150; tan380; cot320 =tan580; tan370 0,25 Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần, ta có: cot850 ; tan370 ; tan380 ; cot320 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) A B H D C -Tính AH: 1 1 1 AH 2 AB2 AC 2 0,25 Thế số và tính được AH = 2,4 cm. AH - Sử dụng sinB = ,tính được Bµ 530 ·ADB 820 0,25 AB AH - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB 0,25 AD 0,25 - Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm. Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề cấp độ thấp cấp độ cao 1.Khái niệm căn bậc hai, Biết khái niệm căn bậc Tìm điều kiện để căn căn bậc ba hai số học của số thức bậc hai có nghĩa. không âm, căn bậc ba của một số,biết so sánh các căn bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 3(c:1,2,3) 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,0 0,5 Tỉ lệ: 15 % 2. Các tính chất của căn Biết tính chất liên hệ Hiểu được các tính bậc hai. giữa phép nhân, chia và chất để giải bài toán phép khai phương, tìm x. hằng đẳng thức A2 = A TN TL TN TL Số câu: 3(c:4,5,6) 1 Số điểm: 1,75 Số điểm: 1,0 0,75 Tỉ lệ: 17,5 % 3.Biến đổi, rút gọn biểu Biết khử mẫu hoặc Vận dụng các phép Vận dụng linh trục căn thức ở mẫu biến đổi, rút gọn hoạt các phép
- thức chứa căn bậc hai. của biểu thức lấy căn biểu thức chứa căn biến đổi trong trường hợp đơn bậc hai giản TN TL TN TL TL TL Số câu: 1(c:7 ) 1 1 Số điểm: 2,33 Số điểm: 0,33 1,0 1,0 Tỉ lệ: 23,3 % 4.Các hệ thức về cạnh và Biết các hệ thức về Tính được các cạnh đường cao trong tam giác cạnh và đường cao hoặc góc trong tam vuông. trong tam giác vuông. giác vuông. TN TL TN TL Số câu: 3(c: 1(c: 11) Số điểm: 1,33 8,9,10) Số điểm: 0.33 Tỉ lệ: 13,3 % 1,0 5. Các tỉ số lượng giác của Biết định nghĩa, tính Hiểu được định nghĩa, góc nhọn. chất tỉ số lượng giác tính chất để tính hoặc của góc nhọn. sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 3(c:12,13, 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 14) Tỉ lệ: 15 %
- 1,0 0,5 6. Các hệ thức về cạnh và Hiểu được hệ thức để Vận dụng kiến thức góc trong tam giác vuông tính cạnh trong tam giác vuông, hiểu kiến Giải bài tập liên thức để vẽ hình. quan. TN TL TN TL TL Số câu: 1(c: 15) Vẽ 1 Số điểm: 1,58 hình0,25 Số điểm: 0.33 1,0 Tỉ lệ: 15,8 % Số câu: 12TN Số câu: 3TN+ 3TL Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm:10 Cộng: Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 2,0 Số điểm: 1,0 (làm tròn)